Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bai 11 Thuc hanh Su phan bo cac luc dia va dai duong ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.65 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 12- Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>Bài tập 1. Hãy quan sát hình 28 và cho biết:</b>


<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc.</b>
<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Nam.</b>
<b>Bài tập 2. Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả Địa Cầu và </b>
<b>bảng dưới đây rồi cho biết:</b>


<b>1. Trên Trái Đất có những lục địa nào ?</b>


<b>2. Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?</b>
<b>3. Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?</b>
<b>4. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam ?</b>


<b>5. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc ?</b>
<b>Bài tập 4. Dựa vào bảng dưới đây, cho biết:</b>


<b>- Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 <sub> thì diện tích bề mặt các </sub></b>


<b>đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?</b>
<b>- Tên của bốn đại dương trên thế giới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 12 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>Bài tập 1.Hãy quan sát hình 28 và cho biết:</b>


<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc.</b>
<b>- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Nam.</b>


<b>Hình 28. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở các nửa cầu Bắc và Nam</b>


Lục địa Đại dương
Nửa cầu Bắc


Nửa cầu
Nam
Thế giới
<b>71%</b>
<b>29%</b>
<b>81,0%</b>
<b>19,0%</b>
<b>60,6%</b>
<b>39,4%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>Bài tập 2. Quan sát bản đồ tự nhiên </b>


<b>thế giới hoặc quả Địa Cầu và bảng </b>
<b>dưới đây rồi cho biết:</b>


<b>a. Trên Trái Đất có những lục địa </b>
<b>nào ?</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


<b>b. Lục địa nào có diện tích lớn </b>
<b>nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu </b>
<b>nào ?</b>


<b>c. Lục địa nào có diện tích nhỏ </b>
<b>nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu </b>
<b>nào ?</b>


<b>e. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở </b>
<b>nửa cầu Bắc ?</b>


<b>d. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở </b>
<b>nửa cầu Nam ?</b>


Đất nổi trên Trái Đất Diện tích( triệu km2<sub>)</sub>


- Lục địa Á - Âu
- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam cực
- Lục địa Ô- xtrây-li-a


- Các đảo ven lục địa


50.7
29.2
20.3
18.1
13.9
7.6
9.2
<i>(18,1)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>a. Trên Trái Đất có những lục địa </b>
<b>nào ?</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


Đất nổi trên Trái Đất Diện tích( triệu km2<sub>)</sub>


- Lục địa Á - Âu
- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam cực
- Lục địa Ô- xtrây-li-a
- Các đảo ven lục địa



50.7
29.2
20.3
18.1
13.9
7.6
9.2
<i>(18,1)</i>


<b>a.Trên Trái Đất có 6 lục địa: Á-Âu, </b>
<b>Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Nam Cực, </b>
<b>Ôxtrâylia.</b>


0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


<b>b. Lục địa nào có diện tích lớn </b>
<b>nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu </b>
<b>nào ?</b>


<b>c. Lục địa nào có diện tích nhỏ </b>
<b>nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu </b>
<b>nào ?</b>



<b>e. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở </b>
<b>nửa cầu Bắc ?</b>


<b>d. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở </b>
<b>nửa cầu Nam ?</b>


Đất nổi trên Trái Đất Diện tích( triệu km2<sub>)</sub>


- Lục địa Á - Âu
- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam cực
- Lục địa Ô- xtrây-li-a
- Các đảo ven lục địa


50.7
29.2
20.3
18.1
13.9
7.6
9.2
<i>(18,1)</i>


<b>a.Trên Trái Đất có 6 lục địa: Á-Âu, </b>
<b>Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Nam Cực, </b>
<b>Ôxtrâylia.</b>


<b>b. Lục địa Á - Âu có diện tích lớn </b>


<b>nhất, nằm ở nửa cầu Bắc.</b>


<b>c. Lục địa Ơ-xtrây-li-a có diện tích </b>
<b>nhỏ nhất, nằm ở nửa cầu Nam.</b>


<b>d. Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa </b>
<b>cầu Nam: Ô-xtrây-li-a, Nam Cực, </b>
<b>e. Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa </b>
<b>cầu Bắc: Bắc Mĩ, Á - Âu</b>


0
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


Đất nổi trên Trái Đất Diện tích( triệu km2<sub>)</sub>


- Lục địa Á - Âu
- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam cực
- Lục địa Ô- xtrây-li-a


50.7
29.2


20.3
18.1
13.9
7.6
<i>(18,1)</i>
0
0


Châu lục Diện tích( triệu km2<sub>)</sub>


- Châu Nam cực
- Châu Phi


- Châu Mĩ
- Châu Á


- Châu Úc


- Châu Âu 44.410
30
42
14.1


8.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


<b>3. Các đại dương trên thế giới</b>


<b>Bài tập 4. Dựa vào bảng dưới </b>
<b>đây, cho biết:</b>


<b>a. Nếu diện tích bề mặt Trái Đất </b>
<b>là 510 triệu km2 thì diện tích bề </b>


<b>mặt các đại dương chiếm bao </b>
<b>nhiêu phần trăm?</b>


<b>b.Tên của bốn đại dương trên </b>
<b>thế giới.</b>


<b>c. Đại dương nào có diện tích </b>
<b>lớn nhất trong bốn đại dương?</b>
<b>d. Đại dương nào có diện tích </b>
<b>nhỏ nhất trong bốn đại dương?</b>


<i>(18,1)</i>


<b>Các đại dương trên Trái </b>



<b>Đất</b> <b>Diện tích( triệu km</b>


<b>2<sub>)</sub></b>


<b>- Thái Bình Dương</b>
<b>- Đại Tây Dương</b>
<b>- Ấn Độ Dương</b>
<b>- Bắc Băng Dương</b>


<b>179,6</b>
<b>93,4</b>
<b>74,9</b>
<b>13,1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


<b>3. Các đại dương trên thế giới</b>


<b>a. Nếu diện tích bề mặt Trái </b>
<b>Đất là 510 triệu km2 thì diện </b>


<b>tích bề mặt các đại dương </b>
<b>chiếm bao nhiêu phần trăm?</b>


<b>b.Tên của bốn đại dương trên </b>
<b>thế giới.</b>



<b>c. Đại dương nào có diện tích </b>
<b>lớn nhất trong bốn đại </b>


<b>dương?</b>


<b>d. Đại dương nào có diện tích </b>
<b>nhỏ nhất trong bốn đại </b>


<b>dương?</b>


<i>(18,1)</i>


Các đại dương trên Trái Đất Diện tích( triệu km2<sub>)</sub>


- Thái Bình Dương
- Đại Tây Dương
- Ấn Độ Dương
- Bắc Băng Dương


179,6
93,4
74,9
13,1
<b>a. Diện tích bề mặt các đại </b>


<b>dương chiếm gần 71% bề mặt </b>
<b>Trái Đất(361 triệu km2 )</b>


<b>b.Tên của bốn đại dương trên </b>


<b>thế giới: Thái Bình Dương, Đại </b>
<b>Tây Dương, Ấn Độ Dương, </b>


<b>Bắc Băng Dương</b>


<b>c. Đại dương có diện tích lớn </b>
<b>nhất trong bốn đại dương: </b>
<b>Thái Bình Dương</b>


<b>d. Đại dương có diện tích nhỏ </b>
<b>nhất trong bốn đại dương: </b>
<b>Bắc Băng Dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


<b>3. Các đại dương trên thế giới</b>


<b>1. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 14 - Bài 11: THỰC HÀNH</b>


<b>SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>


<b>2. Các lục địa trên thế giới</b>


<b>3. Các đại dương trên thế giới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HÌNH 1</b>

<b>HÌNH 2</b>

<b>HÌNH 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dựa vào lược đồ. Em hãy xác định vị trí các lục địa trên thế giới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>DIỆNTÍCH </b>
<b> BỀ </b>
<b>MẶT </b>
<b>TRÁI ĐẤT</b>
<b>70,8%</b>
<b>70,8%</b>
<b>70,8%</b>
<b>70,8%</b> <b>ĐẠI </b>
<b>DƯƠNG</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b>


<b>29,2%</b> <b>LỤC ĐỊA</b>


<b>Các đại </b>
<b>dương</b>


<b>THÁI BÌNH DƯƠNG</b>


<b>ĐẠI TÂY DƯƠNG</b>


<b>ẤN ĐỘ DƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>DIỆNTÍCH </b>


<b> BỀ MẶT </b>
<b>TRÁI ĐẤT</b>
<b>70,8%</b>
<b>70,8%</b>
<b>70,8%</b>
<b>70,8%</b> <b>ĐẠI</b>
<b> DƯƠNG</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b>
<b>29,2%</b> <b>LỤC </b>
<b>ĐỊA</b>


<b>THÁI BÌNH DƯƠNG</b>


<b>ĐẠI TÂY DƯƠNG</b>


<b>ẤN ĐỘ DƯƠNG</b>


<b>BĂC BĂNG DƯƠNG</b>


<b>Á - ÂU</b>


<b>PHI</b>
<b> BẮC MỸ</b>
<b> NAM MỸ</b>
<b>ÔXTRÂYLIA</b>
<b>NAM CỰC </b>
<b>60,6%</b>
<b>39,4%</b>


<b>ĐẠI DƯƠNG</b>
<b>LỤC ĐỊA</b>


<b>NỬA CẦU BẮC</b>


<b>NỬA CẦU NAM</b>
<b>ĐẠI DƯƠNG</b>


<b>LỤC ĐỊA</b>


<b>81%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>LUẬT CHƠI:</b>



Lớp chia làm 2 đội: A và B. Gồm 6 ngơi sao


khác màu trong đó có một ngơi sao may mắn! Lần


lượt mỗi đội chọn một ngôi sao để trả lời. Nếu đội


nào trả lời sai thì đội khác trả lời thay và ghi điểm


của đội đó. Đội nào ghi được nhiều điểm là đội đó


thắng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>

<i><b>Khẳng định nào đúng :</b></i>



<b> Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km</b>

<b>2</b>

<b> thì</b>



<b> diện tích bề mặt các Đại Dương chiếm:</b>



<b> A/ 80,7 ; B/ 92,9%</b>


<b> C/ 29,2% ; D/ 70,8%</b>




<b>Hết giờ</b>



<b>Hết giờ</b>



<b>10</b>



<b>Điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>9 </b>



<b>Điểm</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Khẳng định nào đúng:</b></i>



<b> Trên Trái Đất, diện tích đại dương chiếm tỉ lệ:</b>



<b> A/ </b>

<b> Bằng diện tích lục địa</b>

<b>.</b>



<b> B/ Nhiều hơn diện tích lục địa.</b>


<b> C/ Ít hơn diện tích lục địa.</b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>


<b>Hếế</b>

<b>t </b>



<b>giờ</b>


<b>giờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đội của bạn được </b>



<b>Đội của bạn được </b>

<b>thưởng </b>

<b>thưởng </b>

<b>10 điểm và </b>

<b>10 điểm và </b>



<b>một tràng vỗ tay của các bạn .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

8



<b>Điểm</b>



<b> </b>

<i><b>Khẳng định nào đúng :</b></i>



<b> </b>

<b>Trên Trái Đất, Đại Dương chiếm diện tích </b>



<b>lớn nhất là :</b>



<b> A/ Bắc Băng Dương </b>



<b> B/ Thái Bình Dương</b>

<b> </b>



<b> C/ Đại Tây Dương</b>

<b> </b>



<b> D/ Ấn Độ Dương</b>



<b>Hếế</b>

<b>t</b>


<b>Hếế</b>

<b>t</b>


<b>giờ</b>


<b>giờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

9



<b>Điểm</b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>



<b>giờ</b>


<b>giờ</b>



<i><b> Khẳng định nào đúng :</b></i>



<b> </b>

<b>Trên Trái Đất lục địa chiếm diện tích lớn nhất là:</b>


<b> A/ Á - ÂU ; B/ PHI</b>



<b> C/ BẮC MỸ ; D/ NAM CỰC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

10



<b>Điểm</b>



<b>Theo em, nước ta tiếp nằm ở phần rìa </b>


<b>phía Đơng của lục địa nào? </b>



<b> Đáp án: Lục địa Á - Âu</b>



<b>Hếế</b>

<b>t </b>


<b>Hếế</b>

<b>t </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>



<b>- Tính % diện tích bề mặt của từng đại </b>


<b>dương so với diện tích bề mặt Trái Đất.</b>



<b> - Đọc bài đọc thêm SGK</b>




<b> - Làm tiếp các bài tập trong tập bản đồ địa </b>


<b>lý 6.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>



<b>QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ</b>



- Học bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

×