Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Máu từ: ………….…..qua…...
.đến…...theo…………...……
trở về………….
1.Tâm thất phải 2.Động mạch phổi
3.Mao mạch phổi 4. TM phổi
5.Tâm nhĩ trái
<b>* Vịng tuần hồn nhỏ:</b>
Máu từ:
………….…..qua…...
.
đến…...t
heo…………...……
trở về………….
<b>* Vịng tuần hồn lớn:</b>
Mơ tả đường đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ và
vịng tuần hồn lớn?
6.Tâm thất trái 7.Động mạch chủ
8,9.MM phần trên, dưới cơ thể
12.Tâm nhĩ phải
<b>I. Cấu tạo của tim:</b>
<b>1. Vị trí, hình dạng:</b>
- Tim nằm giữa 2 lá
phổi, hơi lệch sang
bên trái.
<b>- Màng tim: Bao bọc bên ngồi tim bằng mơ liên kết. (mặt trong </b>
<b>tiết dịch nhầy để giảm ma sát) </b>
<b>Màng tim</b>
<b>I. Cấu tạo của tim:</b>
<b>1. Vị trí, hình dạng:</b>
6
8
7
1
2
3
4
5
9
10
11
Tâm nhĩ trái
Động mạch
vành trái
Tâm thất trái
Tĩnh mạch phổi
Tâm nhĩ phải
Động mạch
vành phải
Tâm thất phải
Tĩnh mạch chủ dưới
Cung Động mạch chủ
<b>Màng tim</b>
<b>I. Cấu tạo của tim:</b>
<b>1. Vị trí, hình dạng:</b>
<b>2. Cấu tạo ngồi</b>
<b> - </b> Màng tim bao bọc
bên ngoài tim.
- Các mạch máu quanh tim.
- Lớp dịch
- Tâm thất lớn phần
đỉnh tim.
<b>Bảng 17- 1 : Nơi máu được bơm tới </b>
<b>từ các ngăn tim.</b>
<b>Các ngăn tim co</b> <b>Nơi máu được </b>
<b>bơm tới</b>
<b>Tâm nhĩ trái co</b>
<b>Tâm nhĩ phải co</b>
<b>Tâm thất trái co</b>
<b>Tâm thất phải co</b>
<b>Tâm thất trái</b>
<b>Tâm thất phải</b>
<b>Động mạch chủ</b>
<b>( Vòng TH lớn)</b>
<b>Động mạch phổi</b>
<b>-Căn cứ vào chiều dài quãng đường mà máu được bơm qua, </b>
<b>dự đoán xem ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn </b>
<b>tim nào có thành cơ tim mỏng nhất?</b>
<b>Tâm nhĩ phải</b>
<b>Tâm nhĩ trái</b>
<b>Tâm thất trái</b>
-<b><sub>Thành cơ tâm thất trái dày nhất vì phải co bóp mạnh để </sub></b>
<b>tạo lực lớn nhất để đẩy máu đến toàn bộ cơ thể. Thành cơ </b>
<b>Van nhĩ thất </b>
<b>( Van 2 lá)</b>
<b>Van nhĩ thất (Van 3 lá)</b>
<b>Dự đoán xem giữa các ngăn tim và giữa tim </b>
<b>với mạch máu phải có cấu tạo như thế nào để </b>
<b>máu chỉ bơm theo một chiều?</b>
<b>Van nhĩ thất </b>
<b>( Van 2 lá)</b>
<b>Van nhĩ thất (Van 3 lá)</b>
<b>Van động mạch</b>
<b>I. Cấu tạo của tim:</b>
<b>1. Vị trí, hình dạng:</b>
<b>2. Cấu tạo ngoài</b>
<b>3. Cấu tạo trong</b>
- Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết
tạo thành các ngăn tim (TNP, TNT, TTP, TTT) và
các van tim (van NT giữa TT và TN, van ĐM giữa
ĐM và TT) Máu lưu thông theo 1 chiều
<b>Động mạch</b> <b><sub>Tĩnh mạch</sub></b>
<b>Mao mạch</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>a</b>
<b>Mơ liên kết</b>
<b>Cơ trơn</b>
<b>Biểu bì</b>
<b>Biểu bì</b>
Quan sát hình kết hợp nghiên cứu SGK, chú thích
cấu tạo của mạch máu?
<b>4</b>
Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch
1.Cấu tạo
<i>Thành mạch</i>
<i>Lòng mạch</i>
<b>2. Chức năng</b>
- 3 lớp: Biểu bì, cơ trơn,
mơ liên kết -> Dày hơn
TM
-3 lớp: Biểu bì, cơ
trơn, mơ liên kết
-> mỏng hơn ĐM
-1 lớp biểu bì
Hẹp Rộng Hẹp nhất
<b>- ĐM chủ lớn, có nhiều ĐM</b>
<b> nhỏ.Có sợi đàn hồi</b>
<b>Có </b>
<b>van </b>
<b>1 </b>
<b>chiều</b>
<b>Nhỏ, phân </b>
<b>nhánh </b>
<b>nhiều</b>
Dẫn máu từ tim
đến các cơ quan
Dẫn máu từ khắp
các tế bào về tim,
vận tốc và áp lực
nhỏ.
<b>Nội dung </b> <b>Động mạch </b> <b>Tĩnh mạch</b> <b>Mao mạch</b>
<b>1. Cấu tạo </b>
<b>- Thành mạch</b>
<b>- Lòng trong </b>
<b>Đặc điểm khác </b>
<b>2. Chức năng </b> <b><sub>Dẫn máu từ tim đến </sub></b>
<b>các cơ quan với vận </b>
<b>tốc và áp lực lớn</b>
<b>Dẫn máu từ khắp </b>
<b>tế bào về tim với </b>
<b>vận tốc và áp lực </b>
<b>nhỏ </b>
<b>Trao đổi chất </b>
<b>với tế bào</b>
<b>- 3 lớp: (mô liên </b>
<b>- Hẹp</b>
<b>- Động mạch chủ </b>
<b>lớn, nhiều động </b>
<b>mạch nhỏ</b>
<b>- 3 lớp: (mô liên </b>
<b>kết, mơ cơ trơn, </b>
<b>biểu bì) mỏng</b>
<b>- Rộng</b>
<b>- Có van 1 chiều</b>
<b>- Chỉ gồm </b>
<b>một lớp biểu </b>
<b>bì mỏng </b>
<b> </b>
<b> - Hẹp nhất</b>
<b>- Nhỏ phân </b>
<b>nhánh nhiều</b>
<b>II- CẤU TẠO MẠCH MÁU</b>
<b>Một chu kỳ tim </b>
<b>thường kéo dài bao </b>
<b> Trong 1 chu kỳ tim:</b>
-<b><sub> Tâm nhĩ làm việc ... giây, </sub></b>
<b>nghỉ ... giây</b>
-<b><sub> Tâm thất làm việc ... </sub></b>
<b>giây, nghỉ ... giây</b>
-<b><sub> Tim nghỉ hoàn toàn </sub></b>
<b>...giây</b>
-<b><sub> Một phút có ... chu kỳ co </sub></b>
<b>giãn tim (nhịp tim)</b>
<b>0,1</b>
<b>0,7</b>
<b>0,3</b>
<b>0,5</b>
<b>0,4</b>
<b>75</b>
- Tim co dãn theo chu kì. Mỗi chu kì gồm 3 pha:
+ Pha nhĩ co 0,1s nghỉ 0.7s máu từ TN TT
+ Pha thất co 0,3s nghỉ 0.5s, máu từ TT→ĐM
+ Pha dãn chung 0,4s máu được hút từ Tĩnh mạch
TN TT
Dựa vào chu kì hoạt động của tim, hãy giải thích tại sao tim
hoạt động suốt đời mà không bị mệt?
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>1. Loại mạch nào có thành dµy nhÊt?</b>
<b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b>é</b> <b>N</b> <b>G M</b> <b>¹</b> <b>H</b>
<b>Đ</b> <b>C7</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>T7</b>
<b>N</b> <b>H</b> <b>ĩ</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>ấ</b>
<b>2. Loại van nào giúp máu chảy theo một chiều từ tâm nhĩ xuống tâm thất?</b>
<b>3. Loại cơ nào cấu tạo nên thành của tim?</b>
<b>4.Chu k co gi·nỳ</b>
<b> cña tim gåm</b>
<b> mÊy pha?</b>
<b>5. Ng n tim nµo cã ă</b>
<b>thµnh dµy nhÊt?</b>
<b>6. Lớp ngồi cùng của động mạch và tĩnh mạch đ ợc cấu tạo bởi loại mơ nào?</b>
<b>6</b>
<b>7. Ngăn tim có thành mỏng?</b>
<b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>1</b> <b><sub>2</sub></b> <b>M</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>Ĩ</b>
<b>T Â</b>
<b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b> <b>i</b> <b>ê</b> <b>n</b> <b>K</b> <b>ế</b> <b>9</b>
<b>m ô</b> <b>l</b> <b>t</b>
<b>10</b>
<b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b>5</b> <b>6</b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>1</b> <b>11</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>P</b> <b>H</b> <b>a</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>c</b> <b>¬</b> <b>t</b> <b>I</b> <b>m</b>
<b>T</b> <b>t</b> <b>r</b>
<b>h</b> <b>ấ</b>
<b>â</b> <b>m</b> <b>t</b>
<b>t</b> <b>á</b> <b>i</b>
<b>Câu 3 SGK Tr 57: i n v o b ng 17.2: Hoạt động của các van trong sự vận chuyển Đ ề</b> <b>à</b> <b>ả</b>
<b>máu:</b>
<b>Các pha </b>
<b>trong </b>
<b>Hoạt động của van </b>
<b>trong c¸c pha </b> <b>chun cđa Sù vËn </b>
<b>m¸u </b>
<b>Van nhÜ </b>
<b> Thất </b> <b>Van động mạch </b>
<b>Pha nhÜ co</b>
<b>Pha thÊt </b>
<b>co</b>
<b>Pha d·n </b>
<b>chung</b>
<b>Mở</b>
<b>Mở</b>
<b>Mở</b>
<b>Đóng</b>
<b>Đóng</b>
<b>Đóng</b>
Máu TN vàoTT
Máu TT
vào ĐM
Máu từ
<b>- Học kĩ cấu tạo tim, tìm đặc điểm phù hợp chức </b>
<b>năng</b>
<b>- Phân biệt sự khác nhau của các loại mạch?</b>
<b> - Trả lời câu hỏi SGK trang 57.</b>
<b>- Chuẩn bị bài mới: </b><i><b>“Vận chuyển máu qua hệ mạch </b></i>
<i><b>- Vệ sinh hệ tuần hoàn”.</b></i>