Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.87 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề thi học sinh giỏi
Môn Hoá học líp 9
<b>C©u 1</b> :
a) Xác định các chất A,B,C,D,E,G,H trong sơ đồ sau? Viết phơng trình phản ứng
đó
A+ HCl B + C + H
C+ D (Tan trong níc) E
E + H2SO4 C + G + H
b. Cho các chất H2SO4 (đặc ) HCl , H2 , Cu, Fe , S , O2 , BaSO3 .
H·y viÕt tất cả các phơng trình phản ứng có thể tạo ra SO2 (Ghi rõ điều kiện phản
ứng nếu cã )
<b>Câu 2</b> :Có 6 lọ hoá chất mất nhãn đựng các dung dịch : NaCl , AlCl3 , NH4Cl ,
NaNO3 Al(NO3)3 . NH4 NO3 . Bằng phơng pháp hoá học có thĨ dïng tèi ®a 2 chÊt
để thử . làm thế nào để nhận biết dung dịch các chất trong từng lọ . Viết phơng
trình phản ứng hố học .
<b>Câu 3 :</b>(4đ)
t núng hn hp CuO v FeO với C có d thì thu đợc chất rắn A và khí B . Cho B
tác dụng với nớc vơi trong có d thu đợc 8 gam kết tủa . Chất rắn A cho tác dụng
với dung dịch HCl có nồng độ10% thì cần dùng một lợng dung dịch axit là 73
gam vừa đủ ?
a) Viết các phơng trình phản ứng ?
b ) Tính khối lợng CuO& FeO trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí B ( Các khí
đo ở đktc )
Fe =56 , Cu =64 , O =16 , C=12 , H=1 , Cl =35,5
<b>C©u 4:</b>
b) Cho các chất sau H2SO4 (đặc ) dung dịch NaOH , PbSO4 ,Al (OH)3 , Fe, Cu ,
Al2O3 . Trong điều kiện thờng những cặp chất nào có thể tác dụng đợc với
nhau ? Viết các phơng trình phản ứng ?
Đáp án :
C©u 1 : a
A : CaCO3 B : CaCl2 C: CO2 , H: H2O D;BaO G : BaSO4
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
CO2 + BaO BaCO3
BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + H2O + CO2
b,
BaSO3 + H2SO4 BaSO4 + H2O + SO2
BaSO3 + 2 HCl BaCl + H2O + SO2
Cu + H2SO4® CuSO4 + H2O + SO2
Fe+ H2SO4® FeSO4 + H2O + SO2
S + O2 SO2
PhòngGD-ĐT
Đại Từ năm học<sub>(thời gian 150’ )</sub> 2000-2001
t0
t0
S +2 H2SO4® 3 SO2 +2H2O
C©u 2 : NaCl , AlCl3 , NH4Cl , NaNO3 , Al(NO3)3 NH4 NO3 .
Ag NO3
Ag Cl không có phản ứng hoá học
NaOH 0 0 Al (OH)3 NH3
Bai tËp
2CuO + C 2Cu + CO2
2mol 1mol
2FeO + C 2Fe +CO2
2mol 1mol
1mol 1mol
CO2 +Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
x=0,08 mol 0,08mol
Fe +2HCl FeCl2 +H2
c%= <i>ma</i>
<i>m</i>dd
.100% ma= c%.
<i>m</i><sub>dd</sub>
100 % = 10.
73
100 = 7,3g
nHCl = 7,3
36<i>,</i>5 = 0,2 mol theo ptp nFe = 1
2 nHCl = 0,1mol =nFeO
nFeO=0,1mol <b>mFeO</b> =0,1 .7,2 =<b>0,72 gam</b>
khi B lµ CO2 : n CO ❑2 theo ptp n CO ❑2 =nCaCO ❑3 =0,08mol (toµn phÇn
)
n CaCO ❑3 = 8
100 = 0,08 mol
n CO ❑2 =n CaCO ❑3 =0,08 mol V CO ❑2 =0,08.22,4 =<b>1,792 lÝt</b> (VB)
n CO ❑2 theo ptp lµ n CO ❑2 =
1
2 nFe =
1
2 nFeO = 0,05 mol
n CO ❑2 theo ptp =n CO ❑2 theo ptp - n CO ❑2 theo ptp
n CO ❑2 =0,08 – 0,05 =0,03 mol nCuO =2 n CO ❑2 =0,06mol
mCuO=0,06 .80 = <b>4,8 gam</b>
C¸ch 2: n CO ❑2 =1/2 nhh nhh= 0,08.2=0,16 mol
nCuO= 0,16 mol- 0,1 mol= 0,06 mol
mCuO=0,06 .80 = <b>4,8 gam</b>
nFeO=0,1mol <b>mFeO</b> =0,1 .7,2 =<b>0,72 gam</b>
<b>C©u 4</b> : điều kiện thờng những cặp chất có thể tác dơng víi nhau :
H2SO4® ,víi NaOH , PbSO4 ,Al(OH)3 , Al2O3 ,không tác dụng vớiFe,Cu
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
3H2SO4 +2 Al(OH)3 Al 2(SO4)3 + 6H2O
3H2SO4 + Al2O3 Al 2(SO4)3 + 3H2O
NaOH t¸c dơng víi H2SO4 , Al(OH)3 , Al2O3 PbSO4
NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O
2NaOH + PbSO4 Na2 SO4 + Pb(OH)2
Fe t¸c dơng víi PbSO4