VIÊM KẾT MẠC
Muỷc tióu baỡi hoỹc
ã Trỗnh baỡy õổồỹc nguyón nhỏn
vaỡ trióỷu chỉïng lám sng ca
viãm kãút mảc
• Cháøn âoạn âỉåüc v âiãưu trë
âỉåüc viãm kãút mảc thäng
thỉåìng.
• Hỉåïng dáùn biãûn phạp phng
bãûnh v trạnh láy lan.
NHÃN CẦU
• NC có dạng hình cầu, d trước sau 23mm, V= 6,5ml. NC có vỏ bọc gồm 3
lớp: củng - giác mạc, màng bồ đào và võng mạc; bên trong chứa các môi
trường trong suốt: thủy dịch, thể thủy tinh và dịch kính.
Gii pháùu kãút mảc
Âải cỉång
- VKM l bãûnh phäø biãún nháút
trong nhn khoa, 80% ngỉåìi âãún
phng khạm l viãm kãút mảc
- Bãûnh hay gàûp vo ma h, dãù
láy, cọ kh nàng phạt triãøn thnh
dëch
- Viãm kãút mảc cọ quan hãû chàût
ch våïi bãûnh màõt häüt
Nguyãn nhán
- Nhiãùm khuáøn: vi khuáøn, virus,
náúm, kê sinh truìng,..
- Dë ỉïng: thúc, pháún hoa, thåìi
tiãút,...
- Cạc ngun nhán khạc: hoaï hoüc,
váût lyï,...
Triãûu chỉïng cå nàng
- Cm giạc cäüm, nọng, rạt ngỉïa
hay dë váût åí màõt, mäüt säú såü
ạnh sạng v chy nỉåïc màõt.
-Thỉåìng l mäüt bãn, vi
-ngy sau lan sang màõt bãn kia .
Thë lỉûc khäng gim , cọ
thãø cm giạc sỉång m .
Triãûu chỉïng thỉûc thãø
1. Â màõt:
Xuất huyết dưới kết mạc
Triãûu chỉïng thỉûc thãø
2. Tiãút täú ( Ghn, rỉí)
Triãûu chỉïng thỉûc thãø
3. Nhụ v hảt
Triãûu chỉïng thỉûc thãø
4. Ph (tháøm láûu)
Triãûu chỉïng thỉûc thãø
5. Gi mảc v mng
Cháøn âoạn
Cháøn âoạn xạc âënh
- Â màõt (cỉång tủ ngoải vi) +
tiãút täú = viãm kãút mảc
Cháøn âoạn ngun nhán:
- Láúy ghn lm bãûnh pháøm
+ Xẹt nghiãûm vi khøn
+ Xẹt nghiãûm tãú baìo hoüc
Cháøn âoạn
Cháøn âoạn phán biãût :
Triãûu
chỉïng
Âau nhỉïc
Viãm kãút
mảc
Khäng
Thë lỉûc
 màõt
Khäng giaớm
Cổồng tuỷ
ngoaỷi vi
Rỏỳt nhióửu
Tióỳt tọỳ
ọửng tổớ
Nhaợn aùp
Bỗnh thổồỡng
Bỗnh thổồỡng
Vióm mọỳng Glọcọm
mừt
au
Rỏỳt õau
Giaớm
Rỏỳt giaớm
Cổồng tuỷ
rỗa
Khọng
Cổồng
tuỷ rỗa
Khọng
Co nhoớ
Giaớm
Daợn
Rỏỳt cao
Cạc thãø lám sng
VKM do vi khøn :
- Cháút tiãút laỡ muớ
- Hỗnh thaùi lỏm saỡng õa
daỷng
+ VKM do Cocci gram
(+) :
+ VKM do láûu cáưu :
Viãm kãút mảc tr så
sinh
Viêm kết giác mạc do lậu cầu
Dấu
hiệu
Phù mí, cương tụ, chảy mủ
ghèn cấp tính
Biến
chứng
Loét giác mạc, thủng giác
mạc, viêm nội nhãn
Cạc thãø lám sng
Viãm kãút mảc do vi rus :
Hay láy.
Cáúp tênh thnh dëch.
Cháút tiãút êt, nháưy, êt khi mủ.
Cọ thãø viãm giạc mảc
Thỉåìng lnh tênh v mau lui khäng
âãø lải di chỉïng.
Hay gàûp l loải Adenovius biãøu
hiãûn lám sng 2 hỗnh thaùi: sọỳtvióm hoỹng-vióm kóỳt maỷc(3,7) vaỡ
vióm kóỳt giaùc maûc dëch(18,19),
• Sốt
• Hạch trước tai
Triệu chứng của viêm giác mạc
• Viêm biểu mơ giác
mạc khu trú
• Thống qua
• Viêm dưới biểu mơ
giác mạc khu trú
• Có thể tồn tại nhiều
tháng
Viêm kết mạc do Herpes
simplex
Bọng ở mí mắt một bên
Viêm kết mạc hột cấp
Điều trị - kháng virus tại chỗ nhằm đề phòng viêm giác mạc
Cạc thãø lám sng
VKM dë ỉïng :
a.Viãm giạc - kãút
bng :
b. VKM ma xn
mảc