Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

B TUMIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.23 MB, 37 trang )

BỆNH TỰ MIỄN


I.ĐỊNH NGHĨA
BTM là bệnh do tổn thương bộ máy miễn dịch, mất
khả năng phân biệt các KN bên ngoài và các tự KN
 Nói cách khác: Cơ thể khơng nhận ra các thành
phần của mình
 Cần phân biệt BTM với phản ứng TM
 Các tên khác: Bệnh do TKT, bệnh do tự cơng kích,
bệnh do tự duy trì, bệnh tự dị ứng, bệnh tự mẫn
cảm, thường dùng nhất: BTM



II CƠ CHẾ BỆNH SINH
Chưa có cơ chế nào giải thích tất cả các trường hợp BTM. Bình
thường có tính dung nạp miễn dịch. Tinh DNMD mất phát sinh
bệnh trong 4 trường hợp:
 1: Trùng hợp1ngẫu nhiên giữa KN lạ với thành phần của cơ thể:
VD Thấp tim
 2: Nhiễm độc, nhiễm khuẩn, chấn thương: VD Viêm gan virus
 3: Một số bộ phận máu không tới được, TBMD không đến
được, khi TB này xuất hiện trong máu (chấn thương) sẽ tạo KT
chng lại, VD bệnh viêm mắt giao cảm
 4: Tổn thương hoặc suy yếu khả năng kiểm soát của chính
TBMD, VD các bệnh của hệ liên võng nội mô


III CÁC LOẠI TKT, HẬU QUẢ CÁC
PƯMD




1.Các loại TKT tác động gây bệnh:hủy hoại,
làm thương tổn, có khi kích thích. 2 loại TKT
• TKT chính:Gây bệnh thật sự, như TKT chống bề
mặt HC, chống màng nền, chống thụ thể
Acetylcholin
• TKT phụ:Đi kèm BTM, không gây bệnh: VD KT
chống TB thành dạ dày trong bệnh Hashimoto


2.Hậu quả của các phản ứng tự MD
Tiêu TB do thực bào (thiếu máu tan máu)
 Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại mơ đích
(Lupus BĐHT)
 Viêm mạn với thâm nhiễm TB đơn nhân
(Hashimoto)
 Hoại tử TB, thối hóa dạng tơ huyết (viêm cầu
thận cấp)
 Kích thích TB (Basedow)



IV ĐẶC TÍNH CHUNG BTM
Trẻ, đứng tuổi (20-40), nữ>nam, di truyền, gia
đình
 Từng đợt, nặng dần (tự duy trì)
 Tổn thương đồng thời nhiều cơ quan
 Khơng có ngun nhân trực tiếp rõ, tuy nhiên
có thể sau: Nhiễm độc, nhiễm trùng cấp, mạn,

thai nghén, stress, tác nhân vật lý, K, thuốc
 Đáp ứng với thuốc ƯCMD (corticoid)



V. XẾP LOẠI
Các BTM chắc chăn: Phát hiện TKN, TKTvd
LBĐHT, H/C Goodpasture, nhược cơ, Hashimoto
 Rất có thể TM: Phát hiện TKT, vd Thiếu máu ác
tính với TKT chống YT ngoại lai và chống TB
thành của niêm mạc dạ dày
 Có thể TM: LS và bệnh cải thiện với điều trị với
thuốc UWCMD, vd Loét đại tràng xuất huyết
 Phản ứng TM: Thấy TKT nhưng khơng rõ vai trị,
vd KT kháng myelin trong bệnh xơ cứng rải rác



VI CÁC BTM CHÍNH
1. Bệnh chất tạo keo
1.1 Lupus ban đỏ hệ thống: TKT chống các KN nhân
như ADN, Ro, Sm.
Thường ở nữ, trẻ (90%). Tỏn thương nhiều cơ
quan, ban cánh bướm ở mặt, viêm, đau cơ, viêm
khớp, HCTH, tổn thương TK, tim mạch, phổi, rối
loạn đông máu, tiêu chảy, thủng ruột, tăng men
gan, viêm mạch máu võng mạc, viêm TK thị…


BAN HầNH CAẽNH BặẽM

LBHT


BAN ÅÍ


LBÂHT


LBÂHT


1.2 Viêm khớp dạng thấp: TKT kháng HLA
DR4, DR1 có thể do virus Eipstein Barr
1.3 H/C Sjogren: TKT chống TB thượng bì
ống nước bọt, TKT chóng KN nhân gây H/C
khơ (mắt, nước bọt, nước mũi)
2. Bệnh nội tiết
2.1 Viêm tuyến giáp mạn tính Hashimoto:
TKT chống thyroglobulin, thyroperoxydase,
vi tiểu thể, thường ở nữ, nhiễm độc giáp
thoáng qua rồi suy giáp
2.2 Basedow: TKT TSI, TBII, TGI


SUY
GIAÏP


SUY GIAÏP



TỌC RỦNG
ÅÍ


BASEDOW


BASEDOW


PH NIÃM
ÅÍ
BASEDOW


2.3 ĐTĐ týp1: TKT kháng đảo Langerhans, kháng
GAD, kháng TB beta
2.4 Một số bệnh NT tự miễn dịch khác
- Addison tiên phát: TKT chóng vỏ thượng thận
- Suy cận giáp tiên phát: TKT chống TB chính của
TCG
- Vơ tinh trùng tiên phát TM: TKT chống tinh trùng


3. Huyết học
3.1 Thiếu máu ác tính Biermer: TKT chống
TB thành, TKT chống FI, chống FI+Vit B12
gây thiếu máu ưu sắt, teo niêm mạc lưỡi, dạ

dày
3.2 Thiếu máu tan máu TM: TKT chống KN
bề mặt hồng cầu tự nhiên
3.3 Giảm tiểu cầu TM: TKT chống tiểu cầu,
gây ban xuất huyết giảm tiểu cầu mạn đơn
độc hoặc kết hợp bệnh mạn tính khác


3.4 Bất sản tủy: TKT chống TB mầm tủy xương
3.5 Giảm BC: TKT chống BC
4. Thần kinh
4.1 Bệnh nhược cơ nặng
4.2 Xơ cứng rãi rác: TKT chống myelin, thường 1540 tuổi, rối loạn cảm giác, vận đọng, tiểu não, mắt,
tủy, bất thường về tinh thần
4.3 H/C Guillain Barré: Viêm đa rễ, dây TK, chưa rõ
TKT, liệt mềm 2 chi dưới, DNT phân ly đạm, TB


5.Tiêu hóa gan mật
5.1 XXơ gan ứ mật tiên phát: TKT kháng ty lạp thể
5.2 Viêm gan mạn tấn công: TKT chống cơ trơn, TKT
chống lipoprotein ccủa TB gan
5.3 Bệnh coeliac (tiêu chảy phân mỡ): TKT chống
reticulin
5.4 Viêm loét đại tràng xuất huyết: Chưa tìm thấy
TKT
5.5 Bệnh Crohn: Hẹp từng đoạn ống tiêu hóa nhất là
hồi manh tràng dễ nhầm lao, chưa tìm thấy TKT



6.Thận
6.1 Một số bệnh VCT và viêm ống thận kẽ: TKT
chóng KN nhân, KN u và kháng IgG
6.2 H/C Goodpasture TKT chống màng nền cầu thận
7. Phổi
7.1 H/C Goodpasture TKT chống màng nền phế
nang
7.2 Viêm phế nag xơ hóa vơ căn. Bệnh u hạt Wegner,
các bệnh này chưa rõ TKT


8. Da
8.1 Pemphigus thật sự: TKT chống chất liên bào của
thượng bì
8.2 Pemphigus bọt: TKT chống màng nền của thượng

8.3 Bệnh bạch biến: TKTchống tế bào hắc tố
9. Viêm mạch
Bệnh Horton (viêm động mạch thái dương TB khổng
lồ), bệnh u hạt Wegener, bệnh Churg Strauss, viêm
nút quanh động mạch, các bệnh này chưa rõ TKT


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×