BS PHÙNG PHƯỚNG
NGUYÊN NHÂN UNG THƯ
CÁC NGUN NHÂN BÊN TRONG
• YẾU TỐ DI TRUYỀN
_Có 2 loại ung thư mang tính di truyền rõ rệt:
+Ung thư liên bào võng mạc mắt
+Ung thư tuyến giáp thể tuỷ.
_Ung thư liên quan đến di truyền:
+U Wilms :tổn thương nhiểm sắc thể 11p 13
+Bệnh đa polip trực tràng
+Bệnh Xeroderma pigmentosum
+Bệnh đa u xơ thần kinh của Recklinghausen
+Hội chứng Gardner
GEN
YẾU TỐ DI TRUYỀN
HỘI CHỨNG DI TRUYỀN
UNG THƯ TỰ PHÁT
APC
Bệnh đa polip tuyến gia đình
Ung thư đại tràng
BRCA1,2
Ung thư vú và buồng trứng
Không biết
DCC
Không biết
Ung thư đại tràng
HMSH2
Ung thư đại tràng khơng đa polip có Khơng biết
tính cách gia đình
(HNPCC )
RB1
Ung thư nguyên bào võng mạc di Ung thư bàng quang,vú
truyền
p53
Hội chứng Li-Fraumeni
Nhiều dạng ung thư lên tới
50% tất cả ung thư
YẾU TỐ DI TRUYỀN
CÁC NGUYÊN NHÂN BÊN TRONG
• Từ năm 1980 các tác giả đã phân lập được:
1.Các gen sinh ung thư (Oncogen)
2.Tiền gen sinh ung thư (Proto-oncogen)
3. Gen ức chế sinh ung thư (Anti-oncogen): gen p53, gen
WT1, Gen NF1
4.Sự tăng sinh mạch (angiogenesis)
5.Chết tế bào theo lập trình( apoptosis )
6.Sự sửa chữa vốn di truyền (genome repair)
7.Telomere có vai trị trong sinh ung thư
Áp dụng lâm sàng về nghiên cứu gen sinh ung thư đang mở ra
một hướng nghiên cứu mới
GEN SINH UNG (ONCOGENE)
* Lịch Sử
– 1911 Peyton rous : gợi ý virút gây ra sarcôm ở gà
con.
– 1950 Howard Temin và David Baltimore khám phá ra
enzyme reverse transcriptase ở virút đảo ngược sao
chép RNA DNA khi gây nhiễm
– 1976 Michael Bishop và Harold Varmus : gen gây
chuyển dạng trong virút đảo ngược : gen src (virút
sarcôm Rous) rất giống với gen ở loài vật (gen
này không bị đột biến gọi là protooncogene)
– 1979 : Robert Weinberg : nghiên cứu chuyển nhiễm
DNA từ bướu ở người (không bị virút đảo ngược)
tạo ra được sự chuyển dạng tế bào ở chuột. Các
gen sinh ung gây chuyển dạng bướu bởi virút
cũng bị đột biến tương tự trong các bướu ở
người không do virút.
– 1983 : gen sinh ung nắm mã một protein dẫn
truyền tín hiệu tăng trưởng
– 1995 : hiểu được gần hoàn toàn đường dẫn
truyền tín hiệu tế bào.
SINH HỌC PHÂN TỬ TẾ BÀO
• Cấu trúc DNA
CẤU TRÚC PHÂN TỬ DNA
PHÂN LOẠI GEN SINH UNG THEO CHỨC
NĂNG
Chức năng
Protein
Tiền
gen sinh
ung
Ung thư ở
người
1. Yếu tố tăng
trưởng
Yếu tố tăng
trưởng xuất
phát từ tiểu
cầu
(PDGF)
sis
Sarcôm xương
2. Thụ thể yếu tố
tăng trưởng
Thụ thể yếu
tố tăng trưởng
biểu mô
(EGFR)
erbB
Ung thư vú,
phổi, buồng
trứng
3. Yếu tố dẫn
truyền tín hiệu
Protein G
(Protein có gốc
GTP)
ras
abl
Ung thư phổi,
đại tràng, tụy
tạng,
bệnh
bạch cầu tủy
mạn
4. Yếu tố điều
hòa sao chép
protein myc
myc
Ung thư vú,
phổi, đại
tràng,
GEN UNG THƯ(ONCOGENES)
Yếu tố
tăng
trưởng
Thụ thể
bề mặt
Thu tín hiệu protein
bào tương hoạt hóa
Gắn kết yếu
tố sao chép
DNA
Protein tổng hơ
thích phân ba
phản ứng với
Bảng tóm lược hoạt hoá các tiền gen sinh ung ở ung
thư người
Tiền
Cơ chế hoạt
gen sinh hoá
ung
Các thay
đổi nhiễm
sắc thể
Các ung thư
có liên
quan
c-myc
Tái sắp xếp di
truyền
Chuyển vị
8-14, 8-2 hay 822
Lymphôm
Bukitt
c-abl
Tái sắp xếp di
truyền
Chuyển vị
9-22
c-H-ras
Đột biến điểm
Carcinôm bọng
đái
c-K-ras
Đột biến điểm
Carcinôm phổi
và đại tràng
N-myC
Khếch đại gen
Bướu nguyên
bào thần kinh
Bệnh bạch
cầu tuỷ mạn
1.Thụt
hể
ONCOGEN-ĐƯỜNG DẪN
TRUYỀN TÍN HIỆU TẾ
BÀO
2.Dẫntru
yền tín
hiệu
3.Diển tiến chu
trình tế bào
Sao chép gen
Diễn tiến chu trình
tế bào
4.kiểu hình
Tăng
Tế bào
inh/Biệt hóa sống/Tế bào
Sinh
mạch
Di
căn
CHU KỲ TẾ BÀO
G1: Tổng hợp Protein
S: Tổng hợp DNA
G2: Tiền phân bào
M: Phân bào
G0: Giai đoạn nghỉ phân bào
•
•
Những tế bào trong chu kỳ đóng
góp phát triển khối u
Những tế bào chết hoặc đã
trưởng thành khơng đóng góp vào
sự phát triển khối u
CHU KỲ TẾ BÀO
CÁC LIỆU PHÁP CHỐNG
THỤ THỂ YẾU TỐ TĂNG
TRƯỞNG BIỂU BÌ (EGFR)
Các kháng thể
đơn dòng
Liga
n
Các yếu tố ngăn cản
Tyrosin Kinaz
Dẫn truyền
GEN ỨC CHẾ BƯỚU
(TUMOR SUPPRESSOR GENES)
GEN SINH UNG
GEN ỨC CHẾ BƯỚU
1. Có ở dạng vius
1. Khơng có ở dạng vius
2. Hoạt động theo tính trội,một
2. Hoạt động theo kiểu lặng,hai allele đột
allele đột biến trong bướu
biến trong bướu
3. Chức năng protein của gen là
trực tiếp điều hoà sự phát triển tế
bào,thúc đẩy đột biến để tăng
chức năng trong bướu
3.
4. Khoâng di truyền như
đột biến dòng tế bào
mầm, đòi hỏi một
đột biến thân thể
4. Có tính di truyền hoặc đòi
hỏi một đột biến thân thể
Chức năng protein của gen là trực tiếp điều
hoà tăng trưởng tế bào,ngăn cản đột biến thành
bất hoạt hố trong bướu
Đặc điểm của gen sinh ung và gen ức chế
bướu
Yếu tố sinh mạch
(Angiogenesis)
1971 Folkman :bướu 2-3 ngủ
mm3
yên không cần
mạch máu
1990 Folkman : Yếu tố sinh mạch cần cho phát triển
sang thương tiền ung thành ung thư
1995 Folkman : áp dụng lâm sàng: chẩn đoán và
dự hậu- điều trị chống sinh mạch
1991 Weidner : tân sinh mạch máu bướu – dự hậu ung
thư vú
2001 Ronie Tung Ping Poon (Hồng Kông) : đo yếu tố
sinh mạch trong tuần hoàn để đánh giá diễn tiến dự
hậu ung thư
2002 - 2004 THALIDOMIDE, AVASTIN: Điều trị phối hợp
trong ung thư thận, ung thư đại tràng
Giả thuyết
cũ
Dãn nở
mạch máu
Giả thuyết
mới
Sinh mạch
SỰ SINH MẠCH VÀ UNG THƯ
SỰ THÔNG THƯƠNG MẠCH MÁU –
MẠCH LYMPHÔ Ở BƯỚU
CÁC YẾU TỐ HOẠT HÓA
SINH MẠCH
BASIC FIBROBLAST GROWTH
FACTOR (bFGF)
VASCULAR ENDOTHELIAL
GROWTH FACTOR (VEGF)
Các
Protein
CÁC YẾU TỐ ĐIỀU
HÒA SINH MẠCH
CÁC YẾU TỐ KHÁNG
SINH MẠCH
ANGIOSTATIN
ENDOSTATIN
THROMBOSPONDIN
Các
protein
Các tiểu
phân tử
Tế
bào
ung
Interferon
thư
α
Kháng
thể
kháng
VEGF
Thụ
AVASTIN
thể
Tế
bào
nội
THALIDOMIDE
mô
Chất
ngoại
bào
Marimistat
AG
3340
COL-3
Neo vastat
BMS275291
CƠ CHẾ SINH UNG THƯ
Ở người 1014 tế bào
Có 250 tỉ bạch cầu đa nhân trung tính
và hồng cầu được thay thế mỗi ngày
Mỗi tế bào có 6 tỉ nucleotide
DNA sao chép trong 100 năm : (1014 tế
bào/người ) (10 phân chia mỗi tế
bào /năm) (100 năm đời sống của
người) (6 x 109nucleotide/phân bào) #
1027
DNA tế bào ở người # 7 x 10-12g 700kg
DNA được tạo ra trong cuộc sống
Các yếu tố sinh ung : hoá học, phóng xạ,
Hố chất sinh ung
virut ...
Giải độc
Hoạt hố trung
gian
Cơ chế sinh ung do hố chất
Gắn kết vào DNA
Đột biến
Clơn tế bào bướu
Thương tổn được sửa
chữa
Thương tổn không được sửa
chữa
Sự sinh ung đa giai đoạn
Đột biến thụ thể yếu tố tăng trưởng
Bành trướng
clôn chậm
Đột biến p53
Đột biến hoạt hố đường
dẫn truyền tín hiệu
protein G
Bành trướng
clơn nhanh
Tiến
triển clơn
nhanh
Ung thư xâm nhập
biệt hoá kém
Các yếu tố liên quan đến cơ chế
sinh ung
Sự phát triển bướu
* Tế bào đi vào chu trình phân chia nhiều
* Tế bào chết theo lập trình ít