Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA tuần 6 môn chính lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.43 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Ngày soạn: 12/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 15 tháng 10 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 16 + 17: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” và lời người mẹ.


- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được
điều muốn nói. (trả lời được các câu hỏi trong sgk).


<b>B. Kể chuyện</b>


- Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện
dựa vào tranh minh hoạ.


<i>2. Kĩ năng: </i>Vận dụng vào để đọc và kể lại được câu chuyện đã học.


<i>3. Thái độ:</i> Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<i><b>* QTE: Quyền được học tập, được cha mẹ thương yêu, chăm sóc. Bổn phận phải </b></i>
ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ.



<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.


- Đảm nhận trách nhiệm.
<b>III. Đồ dùng </b>


- SGK, tranh minh hoạ truyện trong SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc bài: Cuộc họp của chữ viết.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Luyện đọc:</b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài:</i> GV đọc mẫu 1 lượt,
hướng dẫn giộng đọc: Giọng nhẹ nhàng, hồn
nhiên.


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>



- Đọc từng câu


- Viết bảng: Lui-xi-a, Cô-li-a
- Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc câu: Nhưng/ chẳng lẽ lại nộp
một bài văn ngắn ngủn như thế này ?...
- Đọc đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Luyện đọc câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc từng đoạn.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


- Nhân vật xưng “ tơi” trong truyện này tên là
gì?


- Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?


- Vì sao Cơ-li-a thấy khó viết bài tập làm văn?



- Đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi:


- Thấy các bạn viết nhiều, Cơ-li-a đã làm cách
gì để bài viết dài ra?


- Đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi:


- Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặc quần áo,
lúc đầu Cơ-li-a ngạc nhiên?


- Vì sao sau đó Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời
mẹ?


- Bài đọc giúp cho em hiểu ra điều gì?


<i><b>* QTE: Quyền được học tập, được cha mẹ</b></i>
thương u, chăm sóc. Bổn phận phải ngoan
ngỗn, giúp đỡ cha mẹ.


<i><b>2.3 Luyện đọc lại: </b></i>


- Chọn đọc mẫu đoạn 3 và 4.


- 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn văn.
<b> KỂ CHUYỆN (20’)</b>


<i><b>1. Nêu nhiệm vụ:</b></i>


- Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại


4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện Bài
tập làm văn. Sau đó chọn kể lại một đoạn cảu
câu chuyện bằng lời của em.


<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện: </b></i>


- Từng HS trong nhóm nối tiếp
nhau đọc.


- Đại diện nhóm thi đọc. HS khác
nhận xét.


- Chọn nhóm đọc hay.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc thầm đoạn 1 và 2
- Cô-li-a.


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.
- Vì thỉnh thoảng Cô-li-a mới
làm vài việc lặt vặt. Vì ở nhà, mẹ
thường làm mọi việc, dành thời
gian cho Cô-li-a học....


- Đọc thầm đoạn 3


- Cô-li-a cố nhớ lại những việc
thỉnh thoảng mới làm và kể ra
những việc mình chưa bào giờ
làm như giặc áo lót, áo sơ mi và
quần...



- Đọc thầm đoạn 4


- Cô-li-a ngạc nhiên và chưa bao
giờ giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo
bạn làm việc này.


- Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ
vì nhớ lại đó là việc mà bạn đã
nói trong bài tập làm văn.


- Lời nói phải đi đôi với việc
làm. Những điều HS tự nói tốt về
mình phải cố gắng làm cho bằng
được.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong
câu chuyện:


- Quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh số và tự
sắp xếp lại các tranh.


b. Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời
của em.


- Nhắc HS: Bài tập chỉ yêu cầu em chọn kể
một đoạn của câu chuyện, kể theo lời của em
- Gọi vài HS kể mẫu.



- Cho từng cặp HS tập kể.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Hỏi: Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện
này khơng? Vì sao?


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Sắp sếp và phát biểu.


- Cùng GV nhận xét, chốt lại 4
tranh đúng.


- 1HS đọc yêu cầu kể chuyện và
mẫu.


- 2 HS kể mẫu.


- Từng cặp HS tập kể.


- 2 – 3 HS tiếp nối nhau thi kể 1
đoạn bất kì của câu chuyện.
- Bình chọn người kể hay nhất,
hấp dẫn nhất.


- HS trả lời



<b></b>
---TOÁN


<b>Tiết 26: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố dạng tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được
để giải bài tốn có lời văn.


<i>3. Thái độ:</i> Thích làm dạng tốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số
<b>II. Đồ dùng </b>


- SGK, bảng con


- Các hình của bài 4 phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 1 ý c, d trang
26.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Viết tiếp vào chỗ chấm:



- Hướng dẫn sau đó cho HS làm trên bảng con
câu a.


- Nhận xét câu a,b.
- Cho lớp làm vào vở
- Chữa bài và nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 2: Giải bài tốn: </b></i>


- Phân tích bài tốn và tóm tắt
- Cho lớp làm.


<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải</b></i>
bài tốn:


- Cho cả lớp xem hình vẽ và thảo luận nhóm.
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau



- 2 – 3 HS đọc bài toán.
- Trả lời và theo dõi.


- 1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp
làm vào vở.


<i>Bài giải</i>


Quầy hàng đã bán được số kg
nho là :


16 : 4 = 4 (kg)


Đáp số: 4 kg nho.
a, 1/6 số con gà trong hình vẽ là:


18: 6 = 3 (con)


b. 1/3 số con gà trong hình vẽ là:
18: 3 = 6 (con)


Đáp số: 3 con gà.
6 con gà.
- HS chú ý lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 13/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 16 tháng 10 năm 2018</b></i>


<i><b>Buổi chiều </b></i>


TOÁN


<b>Tiết 27: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất
cả các lượt chia.


- Biết tìm một trong các klhần bằng nhau của một số.


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm các bài tập liên quan đến chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>


- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Hãy tìm một phần tư của 24, 28, 32
- GV nhận xét và tuyên dương


<b>B. Bài mới (30p)</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn HS thực hiện phép chia: </b></i>


- 3 HS lên bảng, lớp thực hiện
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Viết phép chia 96 : 3 lên bảng.


- Cho HS nêu nhận xét để biết đây là phép
chia số có hai chữ số cho số (96) có một chữ
số (3).


- Hướng dẫn HS, chẳng hạn muốn thực hiện
phép chia 96 : 3 ta phải tiến hành như sau:
Đặt tính 96 3


- Hướng dẫn HS


- Tính lần lượt (nói và viết) như phần bài học
của SGK.


<i><b>2.2 Thực hành:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Đặt tính rồi tính


- Cho HS lần lượt thực hiện từng phép tính
trên bảng con.



<i><b>Bài 2:</b></i>Viết tiếp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho cả lớp làm theo nhóm.
- Gọi HS nhận xét


- Chốt lời giải đúng


<i><b>Bài 3:</b></i>Giải bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn cách giải và cho cả lớp làm vào
vở.


- GV nhận xét
- GV chốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


- HS quan sát.
- HS nhận xét
- Xem bài mẫu.


- Lắng nghe, nhắc lại cách chia.



- 1 HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm từng bài vào bảng
con.


- Cùng GV chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm theo nhóm.


- Cùng GV chốt lại lời giải đúng:
a) 84 : 4 = 12kg


66 : 6 = 11 l
68 : 2 = 24 phút
60 : 3 = 20 phút
- 2 – 3 HS đọc bài toán.
Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i>


Một nửa ngày có số giờ là:
24: 2 = 12 (giờ)
Đáp số: 12 giờ
- HS chú ý lắng nghe


<i></i>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 11: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức: </i>Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)
- Làm đúng BT(3)a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- SGK, bảng lớp, bảng phụ viết bài tập 2, 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc: nắm cơm, lắm việc, gạo nếp, lo lắng.
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Đọc nội dung tóm tắt truyện: “ Bài tập làm
văn” một lần.


- Hỏi:



+ Tìm tên riêng trong bài chính tả?


+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như
thế nào?


- Đọc cho HS viết các từ khó: làm văn,
Cô-li-a, lúng túng, ngạc nhiên.


<i>* Đọc cho HS viết bài: </i>


- Đọc chậm rãi, to rõ ràng cho HS viết bài vào
vở.


- Đọc lại cả bài.


<i>* Chấm, chữa bài: </i>


- Chấm vài bài và nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống:


- Mời 3 HS lên bảng thi làm đúng, nhanh.
- Cả lớp làm trên bảng con.


- Cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Câu a: khoeo chân.


Câu b: người lẻo khoẻo.


Câu c: ngoéo tay


<i><b>Bài 2:</b></i>Điền từ:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Chọn cho HS làm câu a


- Gọi 3 HS lên bảng thi làm nhanh, đúng
- Cả lớp làm vào vở.


- Cùng lớp chốt lại lời giải đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Rút kinh nghiệm trong giờ học.
- Về nhà làm lại bài tập.


- 2 - 3 HS viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con.


- 2 – 3 HS đọc lại.
- Cô-li-a.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt
gạch nối giữa các tiếng.


- Cả lớp viết vào bảng con.
- Cả lớp viết bài vào vở.
- Soát lại bài lần cuối.
- Lắng nghe.



- 1 HS nêu yêu cầu.


- 3 – 4 HS lên bảng làm nhanh,
đúng và đọc bài của mình.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 3 HS lên bảng thi làm nhanh.
- Cả lớp cùng làm vào vở.


<i>Tay siêng làm lụng, mắt hay </i>
<i>kiếm tìm.</i>


<i>Cho sâu cho sáng mà tin cuộc </i>
<i>đời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 14/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 17 tháng 10 năm 2018</b></i>
Buối sáng:


MĨ THUẬT


<b>Bài 6: VẼ TRANG TRÍ VẼ TIẾP HỌA TIẾTVÀ VẼ</b>
<b>MÀU HÌNH VNG</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- HS biết thêm về trang trí hình vng


<i>1. Kĩ năng</i>


- HS vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu hình vng<i>.</i>
<i>3. Thái độ</i>


- HS cảm nhận được vẽ đẹp của hình vng khi được trang trí.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Sưu tầm1 số đồ vật có dạng hình vng được trang trí: khăn vng, gạch hoa
- Một số bài vẽ trang trí hình vng của HS các lớp trước


- Hình gợi ý cách vẽ.


HS: - Giấy hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu, thước,...
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>I. Ổn định lớp: (1p)</b>
<b>II. Bài mới: (30p)</b>


<i><b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. </b></i>
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí hình
vng và giới thiệu.


+ Trang trí hình vng có tác dụng gì ?
+ Nêu 1 số đồ vật có trang trí hình vng ?


- GV cho HS xem 1 số bài vẽ trang trí hình vng
và gợi ý.



+ Họa tiết thường dùng để trang trí
+ Họa tiết chính, họa tiết phụ ?


+ Họa tiết giống nhau được vẽ như thế nào ?
+ Màu sắc ?


- GV tóm tắt.


<i><b>HĐ2: Cách vẽ họa tiết và vẽ màu. </b></i>
- GV y/c HS quan sát hình vuông.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn.
+ Vẽ tiếp họa tiết vào hình vng.
+ Vẽ họa tiết chính ở giữa trước,...


+ Họa tiết giống nhau được vẽ bằng nhau.
+ Vẽ màu theo ý thích.


<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>
- GV nêu y/c vẽ bài.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS nhìn đường trục để


- HS quan sát và lắng nghe.
+ Làm cho đồ vật đẹp hơn.


+ Cái khay, tấm thảm, gạch hoa,...
- HS quan sát và nhận xét.


+ Họa tiết: hoa, lá, các con vật,...


+ Hoạ tiết chính ở giữa, phụ ở 4 góc


+ Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau
+ Họa tiết giống nhau vẽ màu


giống nhau, màu nền vẽ 1 màu.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- HS quan sát và lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vẽ họa tiết phù hợp với hình vng. Vẽ màu theo ý
thích.


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


- GV chọn bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<b> 3. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>


- Về nhà quan sát hình dáng1 số cái chai.
- Đưa vở Tập vẽ 3, bút chì, tẩy, màu,.../.


- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe dặn dị.
___________________________________________________________________


THỦ CƠNG


<b> Tiết 6: GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ</b>
<b>SAO VÀNG ( Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiờu:</b>


<i>1. Kin thc</i>


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh


<i>2. K nng</i>


- Gp, ct, dỏn c ngụi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng, cánh của ngơi sao tơng
đối đều nhau. Hình dán tơng đối phẳng, cân đối.


<i>3. Thái độ</i>


- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán
<b>II. Đồ dùng:</b>


<i><b>1. Giáo viên: + Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công</b></i>
+ Giấy thủ cơng, giấy nháp, kéo, hồ dán, bút chì,...



+ Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng


<i><b>2. Học sinh :+ Giấy thủ công. Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thước kẻ,....</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5P)</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của hs
<b>B. Bài mới: (30P)</b>


- Gọi hs nêu các bước cắt ngôi sao 5 cánh
- Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của hs, nhận xét
- GV viết qui trình lên bảng, gọi hs nêu lại
các bước gấp


- Tổ chức cho hs thực hành gấp
- GV giúp đỡ những hs cịn yếu
- Tổ chức cho hs trình bày sản phẩm
- GV hướng dẫn, hs nhận xét


- GV đánh giá sản phẩm của hs , nhận xét
<b>C. Củng cố - Dặn dò. (5P)</b>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài học
sau.


- 2HS nêu:


+ b1: gấp giấy để cắt ngôi sao
+ b2: cắt ngôi sao



+ b3: dán ngơi sao....


- 2 HS nhìn lại vào qui trình và
nêu các bước gấp, cắt, dán


- HS thực hành


- HS trình bày sản phẩm


- HS nhận xét: + Đúng kĩ thuật
+ Cân đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Buối chiều:</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố các kiến thức thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số (chia hết ở các lượt chia); tìm một trong các phần bằng nhau của một
số.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các
lượt chia)


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.



<i>3. Thái độ:</i> u thích học mơn Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vài bảng phụ để các nhóm làm bài tập1.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi 3 HS lên bảng tính.
48 4 84 2 66 6
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn làm các bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>


- Hướng dẫn lại bài mẫu và cho cả lớp làm
theo nhóm.


- Cho đại diện nhóm dán bài lên bảng.
- Cùng lớp sữa chữa bài.


<i><b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu.


- Cho cả lớp làm trên bảng từng bài


<i><b>Bài 3: Giải bài toán</b></i>



- Hướng dẫn cho HS nắm bài toán sau đó cho
cả lớp làm vào vở.


<i><b>Bài 4:</b></i>Tìm x


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài


? x cần tìm ở đây là thành phần gì trong phép
tính?


- 3 HS lên bảng tính, cả lớp tính
vào bảng con.




- HS lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày bài.
- 1 HS đọc u cầu.


- Cả lớp làm vào bảng con.
48 kg : 6 = 6 kg


54 giờ : 6 = 9 giờ
60 lít : 2 = 30 lít
40 phút : 5 = 8 phút.
- 2 – 3 HS đọc bài toán.


- Cả lớp giải vào vở.
- Một em lên bảng làm.
- Cùng GV chữa bài.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- Nhận xét


- GV chốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.


X = 20 X = 30
- Cùng GV chữa bài.


- HS chú ý lắng nghe


<i>_____________________________________________________________</i>


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 18: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu nội dung: những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học
(trả lời các câu hỏi 1, 2, 3)


<i>2. Kĩ năng: </i>Luyện đọc được bài văn trôi chảy, rõ ràng.


<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích mơn học.
<i><b>* QTE: Quyền được học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- SGK, tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc, máy tính, máy tính bảng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi vài HS đọc bài bài tập làm văn và trả
lời câu hỏi tương ứng với đoạn.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Luyện đọc: </b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài:</i>



- Giọng hồi tưởng, nhẹ nhàng, tình cảm.


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải </i>
<i>nghĩa từ:</i>


- Đọc từng câu.


+ Viết từ cần luyện đọc lên bảng.
- Đọc từng đoạn trước lớp:


+ Chia đoạn: có 3 đoạn ( mỗi lần xuống
dòng là một đoạn).


+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới: náo
nức, mơn man, bỡ ngỡ, ngập ngừng.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- HS lắng nghe


- Lắng nghe.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới.


- Từng em trong nhóm nối tiếp nhau
đọc. Nhóm khác nhận xét.


- Đại diện nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Điều gì gợi tác giả nhớ lại kỉ niệm của
buổi tựu trường?


+ Trong ngày đến trường đầu tiên, tại sao
tác giả lại thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?


<i>Chốt lại:</i> Ngày đến trường đầu tiên với mỗi
trẻ em và với mỗi gia đình của mỗi em đều
là ngày quan trọng...


+ Tìm những hình ảnh bỡ ngỡ rụt rè của
đám học trò mới tựu trường.


<i><b>* QTE: Ngày đầu tiên đến trường em có </b></i>
cảm giác như thế nào?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại: </b></i>


- Thi đọc đoạn văn HS thích
- GV và lớp nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.



* Ứng dụng PHTM: GV cho hs xem video
bài hát: " Ngày đầu tiên đi học"


- Chuẩn bị bài sau.


- Đọc thầm đoạn 1


- Lá ngoài đường rụng nhiều vào
cuối thu làm tác giả nhớ lại những
kỉ niệm của buổi tựu trường.


- Đọc thầm đoạn 2.


- Cậu bé trở thành học trò, được mẹ
nắm tay dẫn đến trường. Cậu thấy
mình rất quan trọng nên cảm thấy
mọi vật xung quanh cũng thay đổi
và mình đã đi học....


- Lắng nghe.


- Đọc thầm đoạn 3.


- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân;
chỉ dám đi từng bước nhẹ; như con
chim nhìn quãng trời rộng muốn
bay nhưng còn ngập ngừng, e sợ...
- HS trả lời.



- Vài em thi đọc lại đoạn văn.
- HS chú ý lắng nghe


- HS sử dụng máy tính bảng kết nối
PHTM để xem


HS chú ý lắng nghe


<i></i>


---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 11: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể trên.


<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng tốt vào làm các bài tập thực hành


<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<i><b>* QTE: </b></i>


- Quyền được bình đẳng giới.


- Quyền được học hành, quyền được phát triển.


- Quyền được chăm sóc sức khỏe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu
- Giấy xanh, giấy đỏ cho mỗi HS
- Tranh vẽ SGK phóng to.


<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu trả lời lại các
câu hỏi đã nêu trong bài trước.


- Chỉ trên sơ đồ và nêu tên các bộ phận của cơ
quan bài tiết?


- Nêu vai trò của các bộ phận trong cơ quan
bài tiết nước tiểu?


- GV theo dõi, đánh giá, nhận xét
<b>B. Bài mới (25p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b></i>



- Cho HS cả lớp thảo luận theo nhóm 4
- Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ quan bài
tiết nước tiểu?


- Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu?


- Nếu bộ phận đó bị hỏng hoặc bị nhiễm trùng
sẽ dẫn đến điều gì?


- GV treo sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu.


<i><b>* GVKL:</b>Thận sẽ bị sỏi hoặc yếu. Ống đái có </i>


<i>thể bị nhiễm trùng. Các bộ phận của cơ quan </i>
<i>bài tiết nước tiểu rất quan trọng. Nếu bị hỏng </i>
<i>thì sẽ khơng tốt cho sức khoẻ.</i>


- Chúng ta có cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu không?


- Giữ vệ sinh có lợi gì?


* <b>Hoạt động 2</b>: Trị chơi: Nên hay không nên.
- Phát cho HS mỗi em 2 thẻ: xanh, đỏ


- Yêu cầu HS quan sát nghe nội dung và chọn
thẻ thích hợp để đưa ra ý kiến nên hay không
nên làm điều này để giữ vệ sinh cơ quan bài


tiết nước tiểu. Nếu nên thì giơ thẻ xanh, khơng
nên thì giơ thẻ đỏ.


1. Uống nước thật nhiều.


- 2 HS lên bảng chỉ
- 1 HS nêu


- HS cùng nhận xét, đánh giá.
- HS nhắc đầu bài


- 4 nhóm thảo luận theo yêu cầu
của GV


+ Tiểu đường, viêm thận, sỏi
thận, nhiễm trùng đường tiểu….
N1: Thảo luận tác dụng của thận
(lọc máu)


N2: Bàng quang (chứa nước tiểu)
N3: Ống dẫn nước tiểu (dẫn nước
tiểu)


N4: Ống đái (dẫn nước tiểu ra
ngoài)


- Đại diện nhóm báo cáo, nhận
xét, bổ sung.


- Chúng ta cần phải giữ vệ sinh



cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Tránh được các bệnh và không
bị nhiễm trùng.


- HS nghe và chọn thẻ thích hợp.
Kết hợp giải thích vì sao.


- Nêu ý kiến, nhận xét,bổ sung,
sửa sai.


- Xác định số thẻ thể hiện ND
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Tắm rửa, vệ sinh cơ quan vệ sinh.
3. Nhịn đi tiểu.


4. Uống đủ nước.


5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6. Mặc quần áo ẩm ướt.


7. Không nhịn đi tiểu lâu.


<i><b>GVKL</b>: Chúng ta phải uống đủ nước, mặc </i>
<i>quần áo sạch sẽ, khơ thống và ln giữ vệ </i>
<i>sinh thân thể để đảm bảo giữ vệ sinh cơ quan </i>
<i>bài tiết nước tiểu.</i>



<i><b>* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b></i>


- GV giao việc theo phiếu học tập có thể cho
HS quan sát theo hình SGK và cùng trao đổi,
nêu ý kiến về:


- Yêu cầu HS quan sát tranh 2, 3, 4, 5 trang 25
SGK


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Việc đó có lợi ích gì cho việc tránh viêm
nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu?


+ Em đã làm việc đó hay chưa?


+ Theo em đó là việc nên hay không nên làm
để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nước
tiểu? Vì sao?


<i><b>* QTE: </b>Em cần làm gì để giữ gìn vệ sinh cơ</i>
<i>quan bài tiết nước tiểu ?</i>


<i><b>GVKL</b>:Cần phải giữ gìn cơ quan bài tiết </i>
<i>nước tiểu để đảm bảo sức khoẻ cho mình bằng</i>
<i>cách: uống nhiều nước, khơng nhịn đi tiểu, vệ </i>
<i>sinh cơ thể và quần áo hằng ngày.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>



- Cho HS làm bài tập 1, 2 VBT.
- Nhận xét chung giờ học.


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


2. Nên


3. Không nên
4. Nên


5. Nên


6. Không nên
7. Nên


- HS lắng nghe


- 2 HS nhắc lại nội dung


- HS quan sát và thảo luận theo
yêu cầu của GV


- HS nêu ý kiến theo nhóm,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ H.1: Đang tắm giúp cơ quan
bài tiết được sạch sẽ.


+ H.2: Thay quần áo hàng ngày.
+ H.3: Đang uống nước, uống


nước sạch và đầy đủ giúp thận
làm việc tốt.


+ H4: Đang đi vệ sinh, đi vệ sinh
khi cần thiết, không nhịn đi vệ
sinh.


+ HS phát biểu


+ Đó là việc nên làm. Vì như thế
cơ quan bài tiết nước tiểu mới
khỏe mạnh


- HS trả lời.
- 2 HS nhắc lại


- HS lắng nghe.
<b>--- </b>
<i><b>Ngày soạn: 15/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trong tranh vẽ


hoặc mơ hình.


- Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống


<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng vào làm tốt các bài tập


<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh
<i><b>* QTE: </b></i>


- Quyền được bình đẳng giới.


- Quyền được học hành, quyền được phát triển.
- Quyền được chăm sóc sức khỏe.


- Bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ các bộ phận cơ quan thần kinh H. 26, 27 SGK
- Phiếu giao việc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
- Tại sao cần phải uống đủ nước?
- Nêu các việc nên làm và khơng nên
làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết
nước tiểu.


- Nhận xét – tuyên dương


<b>B. Bài mới (25p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>
- GV hướng dẫn HS hoạt động theo
nhóm 4


+ Não được bảo vệ bởi cái gì?
+ Tủy sống được bảo vệ bởi gì?
- GV treo hình


<i><b>GVKL: </b>Cơ quan thần kinh gồm có não, </i>
<i>tủy sống, các dây thần kinh.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>
- Trò chơi: Con thỏ


+ Các bạn sử dụng các giác quan nào để
chơi?


+ Não và tủy sống có vai trị gì?
+ Nêu vai trị của các dây TK và các
giác quan?


+ Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan


- 3 HS lên bảng



+ Để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
+ Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay
quần áo, uống đủ nước và không nhịn
tiểu


- HS lắng nghe


- Mỗi nhóm quan sát H, H2; các nhóm
chỉ vào hình nói tên các bộ phận của
cơ quan thần kinh


+ Hộp sọ


+ Xương cột sống
- HS kể và chỉ trên hình
- 2 HS nhắc lại


- Các nhóm thảo luận
+ Mắt, miệng, tai


+ Là trung ương thần kinh điều khiển
mọi hoạt động của cơ thể.


+ Dẫn luồng thần kinh từ trung ương
đến các cơ quan, từ các cơ quan đến
trung ương thần kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bị hỏng?


- GV kết luận chung.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Cơ quan thần kinh gồm nhưng bộ
phận nào?


<i><b>* QTE: Em cần làm gì để bảo vệ cơ </b></i>
quan thần kinh.


- Về nhà học bài.


động .


- HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


______________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 29: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.



<i>2. Kĩ năng:</i> Làm được các bài tập về phép chi hết và phép chí có dư.


<i>3. Thái độ:</i> Thích làm dạng toán này.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, các tấm bìa có các chấm trịn, các que tính (như SGK ).
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Đọc bảng chia 6.


- GV nhận xét và tuyên dương HS
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn HS nhận biết phép chia hết</b></i>
<i><b>và phép chia có dư: (12’)</b></i>


- Viết lên bảng 2 phép chia:
8 2 9 2


- Gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện một
phép chia, vừa viết vừa nói.


- Chốt và ghi lại như SGK.


? 8 chia 2 và 9 chia 2, phép chia nào còn thừa


1 và phép chia nào vừa chia hết?


- Cho HS kiểm tra lại bằng vật thật: Chấm
tròn.


<i><b>GVKL: 8 chia 2 được 4, khơng cịn thừa, ta</b></i>
nói 8 chia 2 là phép chia hết, ta viết:


8 : 2 = 4


9 chia 2 được 4 còn dư 1, ta nói 9 chia 2 được
4 cịn dư 1.


- 2 HS đọc bảng chia 6.
- HS lắng nghe


- HS chú ý.


- Phép chia 8 chia 2 là phép chia
hết. Phép chia 9 chia 2 là phép
chia có dư 1.


- 8 chấm tròn chia 2 phần bằng
nhau, mỗi phần có 4 chấm trịn.
- 9 chấm trịn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>- Lưu ý:</i> Số dư thường bé hơn số chia nếu số
dư lớn hơn số chia thì có thể chia tiếp nữa.
<i><b>2.2 Thực hành:</b></i>



<i><b>Bài 1: Tính rồi viết (theo mẫu)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn mẫu:


M: 36 6 19 2
36 6 18 9
0 1


Viết: 36 : 6 = 6 19 : 2 = 9 (dư 1)


- Gọi 2 – 3 HS nhắc lại cách thực hiện phép
chia


- Cho cả lớp làm vào bảng con.
<i><b>Bài 2:</b></i>Đúng, sai


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn HS tính và ghi đúng hoặc sai vào
ơ vng.


- Phát các tấm bài có các bài tốn cho các
nhóm làm thi đua.


<i><b>Bài 3: Viết vào chỗ chấm</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Treo tranh phóng to và cho cả lớp tính và trả
lời.



- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi 2 – 3 HS nêu lại cách chia trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp xem mẫu.


- Nhắc lại cách thực hiện.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- Các nhóm cùng làm.


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
lớp.


- Cùng GV chốt lại bài đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- Xem tranh và trả lời. Đã
khoanh vào một phần hai số ơ tơ
của hình a.


- 2 – 3 HS nhìn bảng nhắc lại.


<i></i>



---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 6: TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ.
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)


<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng vào làm tốt các bài tập


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học


<i><b>* QTE: Quyền được học tập, được kết nạp vào Đội TNTP.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- Tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1.
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cháu khoẻ hơn ông nhiều
Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1: Điền từ:</b></i>


- Cho cả lớp quan sát ô chữ đã điền mẫu
“LÊN LỚP”


- Chỉ bảng nhắc lại từng bước thực hiện.
+ Bước 1: Dựa theo lời gợi ý các con phải
đốn từ đó là gì?


+ Bước 2: Ghi từ vào ơ trống theo hàng
ngang, mỗi ô trống ghi một chữ cái...
+ Bước 3: sau khi điền đủ 11 từ vào ô
trống theo hàng ngang, các con đọc để biết
từ mới xuất hiện ở cột tô màu là từ nào...
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 nhóm,
mỗi nhóm 10 HS thi tiếp sức, mỗi em điền
thật nhanh một từ vào ô trống.


- Sau thời gian quy định, đại diện mỗi
nhóm đọc kết quả.


<i><b>Bài 2:</b></i>Điền dấu:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Mời 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.



- Cùng lớp chốt lại lời giải đúng.


a, Ông em, bố em và chú em đều là thợ
mỏ.


b, Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều
là con ngoan, trò giỏi.


c, Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy, tuân theo Điều lệ Đội
<i><b>* QTE: Quyền được học tập, được kết nạp</b></i>
vào Đội TNTP.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Về nhà tìm các ơ chữ trên các tờ báo
hoặc tạp chí.


- Nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe


- 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc toàn
đoạn văn yêu cầu cảu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- Quan sát mẫu.


- Lắng nghe.


- Trao đổi theo cặp.


- 3 nhóm làm tiếp sức.


- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Đọc từ mới xuất hiện ở ô tô màu.
- Cùng GV nhận xét, sữa chữa, kết
luận nhóm thắng cuộc.


- Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải
đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm từng câu văn.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Chốt lại lời giải đúng.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TẬP VIẾT


<b>Tiết 6: ÔN CHỮ HOA D, Đ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng);


- Viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dịng) và câu ứng dụng: Dao có mài... mới khơn
bằng chữ cỡ nhỏ.



<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn tính cẩn thận, giữ vở sạch, chữ đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Vở tập viết


- Mẫu chữ viết hoa, tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn HS</b><b>viết trên bảng con:</b></i>


<i>* Luyện viết chữ hoa</i>


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Cho cả lớp viết vào bảng con.


<i>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng)</i>



- Giới thiệu về Kim Đồng: Kim Đồng là một
trong những đội viên đầu tiên của Đội TNTP.
Kim Đồng tên thật là Nông Văn Dền quê ở
bản Ná Mạ, huyện Hà Quang, tỉnh Cao Bằng,
hi sinh năm 1943.


- Viết mẫu lên bảng.


- Cho cả lớp viết vào bảng con.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng</i>


- Giúp HS hiểu câu tục ngữ: Con người phải
chăm học mới khôn ngoan và trưởng thành.
- Viết mẫu: Dao


- Cho cả lớp viết bảng con.


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: </b></i>


- 3 - 4 HS
- HS lắng nghe


- K, Đ


- Xem viết mẫu.







- Viết vào bảng con.
- Đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe.


- Xem mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hướng dẫn cho HS viết theo mẫu trong vở.
- Theo dõi, uốn nắn những em lúng túng.
<i><b>2.3 Chấm, chữa bài: </b></i>


- Chấm và nhận xét, biểu dương những em
viết đúng theo mẫu, chữ đẹp, sạch sẽ...
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết phần ở nhà.


- Cả lớp viết vào vở.
- Lắng nghe.


- HS lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe


____________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: 16/10/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2018</b></i>


<i><b>Buổi sáng:</b></i>


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 12: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT1)


- Làm đúng bài tập (3)b


<i>2. Kĩ năng: </i>Vận dụng vào làm tốt các bài tập.


<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng</b>


- SGK, bảng lớp viết 2 lần bài tập 2.
- Bảng phụ làm bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đọc: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao...
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 Hướng dẫn nghe - viết:</b>
* Hướng dẫn chuẩn bị:


- Đọc một lần đoạn văn sẽ viết chính tả.
- Đọc cho cả lớp viết vào bảng con những từ
dễ sai.


* Đọc bài cho cả lớp viết vào vở:
- Đọc chậm, rõ ràng.


- Đọc lại lần cuối toàn bài cho cả lớp soát
* Chấm, chữa bài


- Chấm vài bài và nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cả lớp làm vào vở.


- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.


- HS lắng nghe


- 2 – 3 HS đọc lại.



- Cả lớp cùng viết: bỡ ngỡ, nép,
quãng trời, ngập ngừng..


- Cả lớp viết vào vở.
- Soát lại bài lần cuối.
- HS nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- 2 HS lên bảng làm. Sau đó đọc kết quả
- Cùng lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 2: Tìm các từ:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cho 2 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm
vào bảng con.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chốt lại lời giải đúng: nhà nghèo,
đường ngoằn ngoèo, cười ngặt
nghẽo, ngoẹo đầu.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp cùng làm.


- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm bảng


con.


___________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 30: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố, nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc biệt của số dư.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư
- Vận dụng phép chia hết trong giải tốn.


<i>3. Thái độ:</i> Thích làm dạng tốn này.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 HS lên bảng tính:
19 3 29 3
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm các bài tập.</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Đặt tính rồi tính:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cho cả lớp làm trên bảng con từng bài và gọi
vài HS lên bảng lớp làm.


- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2: Đúng, sai:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 2 bài
trên bảng phụ


- Cùng lớp sữa chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </b></i>
đúng:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Nhắc lại cho HS nhớ: Số dư bao giờ cũng bé


- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.


- HS lắng nghe



- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp cùng làm


- Chữa bài trên bảng lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- Các nhóm nhận bài tập và làm
theo nhóm.


- Dán bài lên bảng, cả lớp chữa


- 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hơn số chia và cho HS tìm.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn và cho cả lớp làm vào vở, gọi 1
HS lên bảng lớp làm.


- Chấm vở vài HS và nhận xét bài trên bảng.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Số dư lớn nhất là 4.



- Vài em đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở.


- Số dư có thể là: 1 hoặc 2 hoặc 3
hoặc 4 hoặc 5.


- HS chú ý lắng nghe


_________________________________________________________________________
TẬP LÀM VĂN


<b> Tiết 6: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.


<i>2. Kĩ năng:</i> Viết lại đuợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia: kể lại buổi đầu đi học.</b></i>
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp


- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng</b>


- SGK, VBT



<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần chú ý
những gì?


- Nói về vai trị của người điều khiển cuộc
họp.


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Kể lại buổi đầu đi học:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Nhắc HS: Cần nhớ lại buổi đầu đi học của
mình để lời kể chân thật, có cái riêng. Khơng
nhất thiết phải kể ngày tựu trường


- Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng
hay buổi chiều? Thời tiết thế nào? Ai dẫn em
đến trường? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi
học đã kết thúc thế nào? Cảm xúc của em về
buổi học đó.


- Gọi vài HS kể mẫu, cả lớp nhận xét.
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe.



- Xác định rõ nội dung và nắm
trình tự cơng việc.


- Phải nêu mục đích cuộc họp rõ
ràng, dẫn dắt cuộc họp theo trình
tự hợp lí...


- Nêu yêu cầu


- Lắng nghe gợi ý.


- 2 – 3 HS kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vài HS thi kể trước lớp.
<i><b>Bài 2:</b></i>Viết đoạn văn:


- Nhắc HS: Chú ý viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể. Các em có thể viết 5-7 câu
hoặc hơn 7 câu.


- Viết xong, mời vài em đọc bài, cùng lớp
nhận xét rút kinh nghiệm.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia: kể lại buổi đầu </b></i>
đi học.


- Nhận xét tiết học.



- Thi kể trước lớp.
- Nêu yêu cầu.


- Cả lớp cùng viết vào vở.


- Vài em đọc bài, lớp nhận xét,
chọn bài viết hay.


- Lắng nghe.


<b>_________________________________________________________________</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 6</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 1 có phươngchướng
phấn đấu trong tuần 7


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 7
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 6 (9p) </b></i>


<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)</i>



<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 3</i>


<b>Ưu điểm</b>


* Nền nếp: ( Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.


* Học tập


- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh


- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.


<b>Tồn tạị:</b>


- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp cịn mất trật tự, khơng chú ý nghe giảng: ...


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 7 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chấp hành tốt luật ATGT, đội mũ khi tham gia giao thơng.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


- Đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.


- Ban cán sự tiếp tục phát huy vai trị kiểm tra, đơn đốc các bạn trong lớp.
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (5p)</b>


- Dọn vệ sinh lớp học
<b>III. Chun đề: (20’)</b>


AN TỒN GIAO THƠNG


<b>Bài 6: AN TỒN KHI ĐI Ơ TƠ XE BT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


-<b> HS</b> biết nơi chờ xe buýt. Ghi nhớ những quy định khi lên xuống xe.
- Biết mô tả nhận biết hành vi an tồn và khơng an tồn khi ngồi trên xe.
- Biết thực hiện đúng các hành vi an tồn khi đi xe.


<i>2. Kĩ năng: </i>Có thói qn thực hiện hành vi an tồn trên các phương tiện giao thơng
cơng cộng.


<i>3. Thái độ: </i>Ham thích mơn học.



<b>II. Đồ dung dạy học</b>


- Tranh, phiếu ghi tình huống.
- Vở an tồn giao thơng


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng của HS.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (15p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>An toàn lên xuống xe buýt.


- Em nào được đi xe buýt?


- Xe buýt đỗ ở đâu để đón khách?
- Ở đó có đặc điểm gì để nhận ra?
- GT biển: 434


+ Nêu đặc điểm nội dung của biển báo?


- Khi lên xuống xe phải lên xuống như thế
nào cho an toàn?



<i><b>KL:</b></i> Chờ xe dừng hẳn mới lên xuống. Bám
vịn chắc chắn vào thành xe mới lên hoặc
xuống không chen lấn xô đẩy. Khi xuống xe
không được qua đường ngay.


<i>* <b>Hoạt động 2:</b></i> Hành vi an toàn khi ngồi


- HS lắng nghe


- HS nêu.
- Sát lề đường.


- Ở đó có biển thơng báo điểm đỗ
xe bt.


- Biển hình chữ nhật nền mầu
xanh lam bên trong có hình vng
mầu trắng và có vẽ hình chiếc xe
bt mầu đen.


- Đây là biển: Bến xe buýt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trên xe.
- Chia nhóm.
- Giao việc:


- Nêu những hành vi an tồn khi ngồi trên ơ
tơ xe bt?


<i><b>KL:</b></i> Ngồi ngay ngắn khơng thị đầu thị tay


ra ngồi cửa sổ. Phải bám vịn vào ghế hoặc
tay vịn khi xe chuyển bánh. Khi ngồi không
xô đẩy không đi lại đùa nghịch.


<b>* Hoạt động 3: </b>Thực hành.
- Chia 4 nhóm.


- Yêu cầu HS thực hành.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


- Hệ thống kiến thức


- Khi đi ô tô xe buýt em cần thực hiện các
hành vi nào để đảm bảo an tồn cho mình
và cho người khác?


- Thực hiện tốt luật GT.


- Cử nhóm trưởng.
- HS thảo luận.


- Đại diện báo cáo kết quả.


- HS lắng nghe


- Thực hành các hành vi an tồn
khi đi ơ tơ xe bt.



- HS lắng nghe
- HS trả lời


</div>

<!--links-->

×