Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng điện tử tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10</b>


<b>10</b>


<b>Trên nương, mỗi người một việc. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2/ Tìm các từ ngữ trong câu:</b>



<b> a. Chỉ hoạt động.</b>



<b> </b>

<b>M: đánh trâu ra cày.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu </b> <b>chỉ hoạt Từ ngữ </b>
<b>động</b>


<b>Từ ngữ chỉ </b>
<b>người hay vật </b>


<b>hoạt động</b>
………....
………
………
………
………
………
……….
………
………
………


………
……….


<b>2. Người lớn đánh trâu ra </b>
<b>cày.</b>


<b>3. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá.</b>
<b>4. Mấy chú bé bắc bếp thổi </b>
<b>cơm.</b>


<b>5. Các bà mẹ tra ngô.</b>


<b>6. Các em bé ngủ khì trên </b>
<b>lưng mẹ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3/ Đặt câu hỏi:</b>



<b> a. Cho từ ngữ chỉ hoạt động.</b>
<b> Mẫu: Người lớn làm gì?</b>


<b> b. Cho từ ngữ chỉ người hay vật hoạt động.</b>
<b> Mẫu: Ai đánh trâu ra cày?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3/ Đặt câu hỏi</b></i>


<b>Câu </b> <b>Câu hỏi cho từ ngữ <sub>chỉ hoạt động</sub></b>


<b>Câu hỏi cho từ ngữ </b>
<b>chỉ người hay vật </b>



<b>hoạt động</b>


<b>2. Người lớn làm gì? 2. Ai đánh trâu ra </b>
<b>cày?</b>


<b>2. Người lớn đánh trâu ra </b>
<b>cày</b>


<b>3. Các cụ già nhặt cỏ, đốt </b>


<b>lá.</b> <b>3. Các cụ già làm gì? 3. Ai nhặt cỏ đốt lá ?</b>


<b>4. Mấy chú bé bắc bếp thổi </b>
<b>cơm.</b>


<b>4. Mấy chú bé làm gì? 4. Ai bắc bếp thổi </b>
<b>cơm?</b>


<b>5. Các bà mẹ tra ngơ.</b> <b>5. Các bà mẹ làm gì? 5. Ai tra ngơ?</b>
<b>6. Các em bé ngủ khì trên </b>


<b>lưng mẹ</b> <b>6. Các em bé làm gì? 6. Ai ngủ khì trên <sub>lưng mẹ?</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu kể Ai làm gì ?</b>


<b>Gồm hai bộ phận</b>


<b>Bộ phận thứ 1:</b> <b><sub>Bộ phận thứ 2:</sub></b>


<b>Chủ ngữ</b>



<b>Trả lời cho câu hỏi: </b>


<b>Ai (con gì, cái gì) ?</b>


<b>Vị ngữ</b>


<b>Trả lời cho câu hỏi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1/ Tìm những câu kể</b> <i><b>Ai làm gì?</b></i> <b>trong đoạn </b>
<b>văn sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10</b>


<b>Cha tơi làm cho tôi chiếc chổi cọ để </b>
<b>quét nhà, quét sân.</b>


<b>Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, </b>


<b>treo lên gác bếp để gieo cấy mùa sau.</b>


<b>Chị tơi đan nón lá cọ, lại biết đan cả </b>
<b>mành cọ và làn cọ xuất khẩu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3/ Viết một đoạn văn kể về công việc </b>
<b>trong một buổi sáng của em. Cho </b>
<b>biết những câu nào trong đoạn văn </b>
<b>là câu kể</b> <b>Ai làm gì?</b>


<b>M:</b> <b>Hàng ngày, em thường dậy sớm. </b>



</div>

<!--links-->

×