Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.43 MB, 54 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
substance blanche
<b>II</b>
<b>III , IV, V-1, VI</b> <b>V-2</b>
<b>V-3</b>
<b>I</b>
<b>VII , VIII</b>
<b>IX , X , XI</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>. Tai biến mạch máu não ... </b>
<b>. U não ... </b>
<b>. Áp xe ...</b>
<b>xơ cứng rải rác ...</b>
<b>. Bệnh lý thối hóa ...</b>
<b>. Nhiễm độc ...</b>
<b>. Dị dạng não ...</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>. Tai biến mạch máu não ... </b>
<b>. U não ... </b>
<b>. Áp xe ...</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhấ</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhấ</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>. Giãn nở não thất</b>
hydrocéphalie
par bocage du LCR
atrophie malformation
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>. Giãn nở não thất</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>. Giãn nở não thất</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>. Tai biến mạch máu não ... </b>
<b>. U não ... </b>
<b>. Áp xe ...</b>
<b>Xơ cứng rải rác ...</b>
<b>. Bệnh lý thối hóa ...</b>
<b>. Nhiễm độc ...</b>
<b>. Dị dạng não ...</b>