Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tap hkI sinh 8 chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.4 KB, 4 trang )

Tuần 17 NS : 03-12-2010
Tiết 34 ND : 10-12-2010
Bài 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu.
- Hệ thống hóa kiến thức học kì I
- Nắm chắc các kiến thức đã học.
- Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học.
II. Phương pháp :
- Đàm thoại.
III. Chuẩn bò :
- GV : bảng 35.1 – 35.6 SGK.
- HS : theo dặn dò.
IV. Hoạt động dạy – Học.
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ : không kiêûm tra.
3. bài mới : bài học hôm nay giúp chúng ta củng cố kiến thức trong HKI.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Hệ thống hóa kiến thức.
- Hãy TLN và hoàn thành bảng 35.1- 35.6
SGK.
- Treo bảng phụ.
- Nhận xét, bổ sung, chốt KT.
I. Hệ thống hóa kiến thức.
- TLN 8’và lên bảng hoàn thành bảng theo
nhóm :
+ N1 : bảng 35.1 + 35 .2
+ N2 : Bảng 35.2 + 35.3
+ N3 : bảng 35.4 + 35 .5
+ N4 : bảng 35.5 + 35.6.
- Đáp án : phụ lục 1 -6.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.


Hoạt động 2 : Câu hỏi ôn tập
Câu 1 :Trong phạm vi KT
đã học, hãy chứng minh
rằng tế bào là đơn vò chức
năng và đon vò cấu tạo của
sự sống.
II. Câu hỏi ôn tập.
Câu 1 : Tế bào là đơn vò cấu trúc :
- Mọi cơ quan của cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào.
- Ví dụ : tế bào xương, tế bào cơ, tế bào biểu bì vách mạch
máu, tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu…
- Tế bào là đơn vò chức năng :
+ Các tế bào tham gia vào vào hoạt động các cơ quan.
+ Ví dụ :

Hoat động của các tơ cổtng tế bào giúp bắp cơ co dãn.
Câu 2 : Trình bày mối liên
hệ về chức năng giữa các
hệ cơ quan đã học .
Câu 3 :Các hệ tuần hoàn,
hô hấp, tiêu hóa đã tham
gia vào hoạt động TĐC và
chuyển hóa ntn ?

các tế bào cơ tim co, dãn giúp tim co bóp tạolực đẩy máu
vào hệ mạch.

Các tế bào tuyến tiết dòch tiêu hóa biến đổi T.A về mặt
hóa học.
Câu 2 : Sơ đồ mối liên hệ về chức năng giữa hệ tuần hoàn

với các hệ cơ quan đã học : Phụ lục 7.
- Giải thích :
+ Bộ xương tạo khung cho cơ thể, là nơi bám của hệ cơ và
giá đỡ cho các cơ quan khác.
+ Hệ cơ hoạt động giúp xương cử động.
+ Hệ tuàn hoàn dẫn máu tới các hệ cơ quan giúp các hệ thực
hiện TĐC.
+ Hệ hô hấp lấy oxi từ MT ngoài cung cấp cho các hệ cơ
quan và thải cácbônic ra MT ngoài thông qua hệ tuần hoàn.
+ Hệ tiêu hóa lấy T.A từ MT ngoài và biến đổi thành chất
dd cung cấp cho các hệ cơ quan thông qua hệ tuần hoàn.
+ Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã, thừa trong TĐC của
tất cả các hệ cơ quan ra môi trường ngoài qua hệ tuần hoàn.
Câu 3 :
- Hệ tuần hoàn tham gia vận chuyển các chất :
+ Mang oxi từ hệ hô hấp và chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hóa
tới tế bào.
+ Mang các SP thải từ tế bào tới hệ hô hấp và bài tiết.
- Hệ hô hấp giúp các tế bào TĐK :
+ Lấy oxi từ MT ngoài cung cấp cho các tế bào.
+ Thải cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
- Hệ tiêu hóa biến đổi T.a thành các chất dd cung cấp cho
các tế bào.
4. Dặn dò :
Học và chuẩn bò thi HK I. Xem lại KT các bài kiểm tra 1 tiết và 15’.
* Phụ lục 1 :
Cấp độ tổ chức Đặc điểm
Cấu tạo Vai trò
Tế bào Màng, nhân, chất tế bào: ti
thể, lưới nội chất, bộ máy

gôngi.
Là đơn vò cấu tạo và chức
năng của cơ thể.
Mô Tạp hợp các tế bào chuyên - tham gia cấu tạo nên các
hóa, có cấu trúc giống nhau. cơ quan.
Cơ quan Được tạo nên bởi các mô
khác nhau.
Tham gia cấu tạo và thực
hiện 1 chức năng nhất đònh
của cơ thể.
Hệ cơ quan Gồm các cơ quan có mối
quan hệ về chức năng
Thực hiện 1 chức năng nhất
đònh của cơ thể.
* Phụ lục 2 : bảng 35 -2.
Hệ cơ quan thực
hiện vận động
Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò
chung
Bộ xương - Gồm nhiều xương liên kết
với nhau qua các khớp.
- Có tính chất cứng rắn và
đàn hồi.
Tạo bộ khung cơ thể
+ Bảo vệ
+ Nơi bám của cơ
Giúp cơ thể
hoạt động
thích ứng với
môi trường.

Hệ cơ - Tế bào cơ dài
- Có khả năng co dãn
Cơ co, dãn giúp các
cơ quan hoạt động.
* Phụ lục 3 : bảng 35 -3 hêï tuần hoàn.
Cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò chung
Tim - Có van nhó thất và
van bán nguyệt.
- Co bóp theo chu kì
gồm 3 pha.
Bơm máu liên tục theo 1 chiều
từ tâm nhó vào tâm thất và từ
tâm thất vào Đm.
Giúp máu tuàn hoàn liên
tục theo 1 chiều trong cơ
thể, nước mô liên tục
được đổi mới, BH liên
tục được lưu thông.
Hệ mạch Gồm Đm, Mm, Tm. Dẫn máu từ tim đi khắp cơ thể
và từ khắp cơ thể về tim
* Phụ lục 4 : bảng 35 – 4 SGK.
Các giai đoạn chủ
yếu trong hô hấp
Cơ chế Vai trò
Riêng Chung
Thở Hoạt động phối hợp của
các cơ hô hấp và của lồng
ngực.
Giúp KK trong phổi thường
xuyên đổi mới

Cung
cấp oxi
cho các
tế bào
cơ thể
và thải
cacbonic
ra khỏi
cơ thể.
TĐK ở phổi Các khí khuếch tán từ nơi
có nồng độ cao tới nơi có
nồng độ thấp.
Tăng nồng độ oxi và giảm
nồng độ cacbonic trong máu
TĐK ở tế bào Các khí khuếch tán từ nơi
có nồng độ cao tới nơi có
nồng độ thấp.
Cung cấp oxi cho tế bào và
nhận cacbonic từ tế bào thải
ra.
* Phụ lục 5 : bảng 35-5 SGK. Tiêu hóa.
Cơ quan thực hiện
Hoạt động Loại chất Khoang
miệng
Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già
Tiêu hóa Gluxit x x
Lipit x
Prôtêin x x
Hấp thụ Đường x
Axit béo

và glixerin
x
a. amin x
* Phụ lục 6 : bảng 35-6. TĐC và chuyển hóa.
Các quá trình Đặc điểm Vai trò
TĐC cấp độ
cơ thể
- Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ MT ngoài
- Thải các chất bã, thừa ra MT ngoài.
Là cơ sở
cho quá
trình chuyển
cấp độ tế
bào
- Lấy các chất cần thiết cho tế bào từ MT trong.
- Thải các SP phân hủy vào MT trong.
Chuyển hóa
ở tế bào
Đồng hóa - Tổng hợp các chất đặc trưng của cơ thể.
- Tích lũy năng lượng.
Là cơ sở
cho mọi HĐ
sống của tế
Dò hóa - Phân giải các chất của tế bào.
- giải phóng năng lượng cho các haọt động sống
của tế bào và cơ thể.
* Phụ lục 7 :
Sơ đồ :
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×