Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HKI Lớp 1 -Toan+TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.4 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC …………
Họ tên : ……………………..
Lớp : ……….
ĐỀ THI HỌC KỲ 1- KHỐI 1
NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
I/ KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm).
1/ Đọc thành tiếng các vần:
ươu, an, ung, yêm, im
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ngọn gió, phẳng lặng, quả chuông, mẹ con, dừa xiêm
3/ Đọc thành tiếng các câu:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
4/ Nối ô chữ cho phù hợp:



5/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
inh hay ênh
thông m………… b…….. viện
II /KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm ).
GV đọc cho học sinh viết .
1/ Viết các vần sau:
ươm , yêm, ăm, au, iêng
2/ Viết các từ sau:
bánh ngọt, luống rau, nuôi tằm, dòng kênh , con giun
3/ Viết các câu sau :
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu


Mắt đen sáng ngời.
vầng trăng
cô giáo
đàn bướm
đôi má
bay lượn
giảng bài
ửng hồng
hiện lên
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………..
Họ tên : ……………………..
Lớp : ……….
ĐỀ THI HỌC KỲ 1- KHỐI 1
NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
I/ KIỂM TRA ĐỌC( 10 điểm).
1/ Đọc thành tiếng các vần:
ươu, an, ung, yêm, im
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
ngọn gió, phẳng lặng, quả chuông, mẹ con, dừa xiêm
3/ Đọc thành tiếng các câu:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
4/ Nối ô chữ cho phù hợp:



5/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
inh hay ênh
thông m………… b…….. viện

vầng trăng
cô giáo
đàn bướm
đôi má
bay lượn
giảng bài
ửng hồng
hiện lên
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT 1
I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1/ Đọc các vần sau: 2 điểm
- Đọc đúng, to, rõ ràng: 0,4 điểm/âm
- Đọc sai hoặc không đọc được: không được điểm.
2/ Đọc thành tiếng các từ sau: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng: 0,4 điểm/âm
- Đọc sai hoặc không đọc được: không được điểm.
3/ Đọc thành tiếng các câu sau: (2 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng: 1 điểm/câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được: không được điểm
4/ Nối ô chữ cho phù hợp: 3 điểm
- Nối đúng 1 cặp từ: 0,75 điểm
(Các cặp từ ngữ nối đúng: vầng trăng - hiện lên; cô giáo - giảng bài;
đàn bướm – bay lượn; đôi má - ửng hồng)
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.
5/ Điền: inh hay ênh: 1 điểm ( điền đúng một âm: 0,5 điểm )
( Các vần điền đúng: thông minh ; bệnh viện)
- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
II / KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM
GV đọc cho học sinh viết bài.

1/ Viết các vần: 2điểm
- Viết đúng chính tả, thẳng dòng, đúng độ cao: 0,4 điểm/vần.
- Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng độ cao: 0,2 điểm/vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
2/ Viết từ: (4 điểm ) :
- Viết đúng chính tả, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ từ ngữ.
- Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/từ
ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
3/Viết các câu : (4 điểm)
- Viết đúng chính tả, thẳng dòng, đúng độ cao: 1điểm/ dòng
- Viết đúng chính tả, không đều nét, không đúng độ cao: 0,5 điểm/dòng
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Trường TH …………….
Họ tên : ……………………………
Lớp : …………
ĐỀ THI HỌC KỲ 1- KHỐI 1
NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : TOÁN
Bài 1 : Tính
a.

b. 4 + 2 + 1 =……. 10 – 7 + 6 =…… 9 – 5 + 4 =……
7 – 0 – 2 = ……. 5 + 3 – 7 = …… 2 + 8 = …...
Bài 2 : Điền số ?
5 + …. = ….. 9 = ….. + 6 3 = 9 - ….
7 + ….= …… 4 = …... – 3 7 = 5 + ….
Bài 3 : Viết các số 9 ; 5 ; 3 ; 6 :
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :…………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………………….

Bài 4 : Điền dấu : > ,< , =
6 – 2 5 8 + 1 6 + 3
5 + 2 10 – 5 6 – 4 9
Bài 5 : Số ?
10
1 2 3 4 5 6 7 8
9
9
Bài 6 :
a/ Có : 8 quả cam b/ Có : 9 viên bi
Thêm : 2 quả cam Bớt : 3 viên bi
Có tất cả :….quả cam ? Còn :…viên bi ?




HƯỚNG DẪN ĐÁNG GIÁ ,CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 1
BÀI 1: 3 điểm. (Mỗi câu đúng: 1,5 điểm ).
Bài 2: 2 điểm. (Cứ 3 phép tính đúng: 1 điểm ).
Bài 3: 1 điểm. ( Mỗi câu đúng: 1 điểm ).
Bài 4: 2 điểm. (Mỗi phép tính điền đúng: 0,5 điểm ).
Bài 5 : 1 điểm. (Cứ điền đúng 4 số: 0,5 điểm )
Bài 6: 1điểm.
a/ Viết đúng phép tính: 8 + 2 được: 0,25 điểm.
Viết đúng đáp số được: 0,25 điểm.
b/ Viết đúng phép tính: 9 - 3 được: 0,25 điểm.
Viết đúng đáp số được: 0,25 điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×