Tải bản đầy đủ (.pdf) (357 trang)

bộ đề thi môn hóa học luyện thi thpt năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.66 MB, 357 trang )

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS&THPT CHU VĂN AN
( Đề có 4 trang )

Câu 1:
Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:
Câu 9:

Câu 10:

Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:

Câu 14:

ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50Phút


.
Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)?
A. Valin.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.
D. Lysin.
Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(hexametylen ađipamit).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl xianua).
D. Poliisopren.
Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung
dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,825 gam.
B. 20,18 gam.
C. 15,925 gam.
D. 21,123 gam.
Cho các chất rắn sau: Cr, Fe, Al(OH)3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. HCl.
Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,9.
B. 7,8.
C. 10,2.
D. 15,6.
Chấtnào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. CuCl2.
C. KNO3.
D. Al2(SO4)3.
Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ enang, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu
tơthuộc loại poliamit?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhấttrong tất cả các kim loại?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.

D. Au.
Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng khơng khói?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần
dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hồn tồn m gam X cần 6,048 lít O2
(đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 60 ml.
B. 90ml.
C. 180ml.
D. 120 ml.
Cho dãy biến hóa sau:
 Cl 2
 NaOHdu
 HCl
Br 2 / NaOH  T
Cr 
 X 
 Y 
 Z 

X, Y, Z, T là
A. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
Câu 15: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH đun nóng là

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 16: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) HClvà
AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 17: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
Trang 1/4 – Mã đề thi 128


Câu 18:

Câu 19:

Câu 20:

Câu 21:

Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:


Câu 28:

A. Ag+.
B. Mg2+.
C. Cu2+.
D. Fe3+
Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước
có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
C. Nước phun vào bình vàkhơng có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây
để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2.
B. NH3.
C. H2O.
D. HCl.
Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 70.
B. 150.
C. 120.
D. 90.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Cho FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Cho Na vào dung dịch FeSO4.
(d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của eyl propionat là
A. HCOOC2 H5.
B. C2H5COOC2 H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãytrên là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có cơng thức là
A. CaSO4.2H2O.
B. CaO.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O.
Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Ca2+, Cl- và SO42- thuộc loại nước cứng nào sauđây?
A. Nước cứng một phần. B. Nước cứng tạm thời.
C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng toàn phần.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong
thời gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây,
khối lượng catot tăng tối đa là 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan
tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là
A. 2,04 gam và 3088 giây.
B. 1,36 gam và 3088 giây.
C. 2,04 gam và 4632 giây.
D. 0.68 gam và 3088 giây.
Rót từ từ V(ml) dung dịch HCl 0,1M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 0,2M. Khối lượng kết tủa
thu được phụ thuộc vào V được biểu diễn như hình bên.

Trang 2/4 – Mã đề thi 128


mAl(OH)3

1,56
Vml HCl

0

Câu 29:

Câu 30:


Câu 31:

Câu 32:

Câu 33:

Câu 34:

Câu 35:

a

b

Giá trị của a và b là là:
A. 200 và 600.
B. 200 và 800.
C. 200 và 1000.
D. 300 và 800.
Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X
và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa.
Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết
tủa là.
A. 27,58 gam.
B. 31,52 gam.
C. 35,46 gam.
D. 29,55 gam.
Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O; (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử Acó 4 liên kết π.
B. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.
C. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.
D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.
Cho các phát biểu sau:
(a) Théplà hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(d)Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(e) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH).
Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%.
Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau
phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối
của α-amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,87 gam.
B. 45,20 gam.
C. 48,97 gam.
D. 47,98 gam.
Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4
đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 –

700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
C. H2SO4 đặc chỉ có vai trị làm chất xúc tác cho phản ứng.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và
axitoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác,
m gam X tácdụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là
A. 160.
B. 120.
C. 200.
D. 80.
Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều
no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M
tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với
Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và ancol Z khơng hoà
tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
Trang 3/4 – Mã đề thi 128


A. 63,87%.
B. 12,55%.
C. 17,48%.
D. 18,66%.
Câu 36: Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2 nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là este
của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng
33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có
cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần

nhất của a: b là.
A. 1,4.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 1,6.
Câu 37: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa
HCldư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam
X đến khốilượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,45.
B. 7,45.
C. 2,65.
D. 6,25.
Câu 38: Cho các phát biểu sau
(a) Trong nước tiểu của người bị tiểu đường có nhiều glucozơ.
(b)Khi giặt quần áo bằng len, nilon, tơ tằm ta nên giặt bằng nước nóng.
(c) Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung
là sự ăn mịn hóa học.
(d) Có thể dùng giấm ăn để loại bỏ lớp cặn dưới đáy ấm đun nước nóng.
(e) Thuốc súng khơng khói là trinitrotoluen (TNT).
(g) Trùng hợp axetilen sẽ thu được P.E.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 39: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dd Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CuCl2, FeCl2.
B. CuCl2, FeCl3.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, AlCl3.
Câu 40: Hịa tan hồn tồn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với
một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T
tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi
thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 73.
B. 77.
C. 75.
D. 79.
------ HẾT ------

Trang 4/4 – Mã đề thi 128


ĐÁP ÁN
128
41

B

61

A


42

B

62

B

43

A

63

D

44

B

64

D

45

C

65


C

46

D

66

C

47

D

67

D

48

A

68

C

49

B


69

C

50

C

70

B

51

B

71

C

52

D

72

C

53


B

73

B

54

B

74

D

55

B

75

D

56

B

76

A


57

B

77

C

58

A

78

B

59

A

79

D

60

A

80


C

Câu 43: BTKL: m amin+ m axit = muối
15+ 0,05.36,5= 16,825 g
Câu 47: n tủa= 4n Al3+ - nOH- =4.2.0.625.0.25-0.15.7=0,2
m =15.6 g
Câu 53: BTO: n COOH = 0,18= n NaOH-> V NaOH= 90 ml
Câu 60: n tb=1/2 n CO2=0,35-> mtb= (0,53.162.100):81=70g
Câu 67: vì tối đa nên: nCuSO4 = nCu = 0,1 => nKCl = 0,12
Các phương trình điện phân:
Cu2+ +2e ---> Cu
2Cl- ---> Cl2+
2e
0,06 0,12 0,06
0,12
0.06 0,12
Cu2+ +2e ---> Cu
H2O ---> 4H+ + 1/2O2 +4e(3)
0.04 0,08 0,04
0.08
0.02 0,08
sau khi Cl- điện phân vừa xong thì m giảm 8,1g
nếu thì Cu2+ m giảm 11,3g
theo đề bài thì sau t (s) thì m giảm 9,7g => Cl- hết và Cu2+ điện phân 1 phần
sau t (s), có nCu = a mol, nCl2 = 0,06 mol, nO2 = b mol
m(giảm) = 64a+32b=1,6 (a)
Bảo toàn e: 2a=4b (b)
từ (a) và (b) => a = 0,02 và b = 0,01
n e trao đổi: t=3088s



6H++ Al2O3 ---> Al3++ 3H2O
0,08--0,08/6
=> m = 1,36g
Câu 69: Đặt a, b, c là số mol Na, Ba, O —> 23a + 137b + 16c = 33,02 (1)
Bảo toàn electron —> a + 2b = 2c + 0,2.2 (2)
Dung dịch X chứa Na+ (a), Ba2+ (b) —> OH- (a + 2b).
Thêm CuSO4 dư vào X —>nCu(OH)2 = (a + 2b)/2 và nBaSO4 = b
—> m↓ = 98(a + 2b)/2 + 233b = 73,3 (3)
(1)(2)(3) —> a = 0,28; b = 0,18; c = 0,12 nOH- = 0,64 và nCO2 = 0,45
—> nCO32- = 0,19 và nHCO3- = 0,26 —> nBaCO3 = 0,18 —> mBaCO3 = 35,46

Câu 70: k = (9.2 + 2 - 8)/2 = 6 = 1 vòng benzen + 2πC=O → X khơng chứa πC=C ngồi vịng
benzen.
Dễ thấy X là HCOOC6H4CH2OOCH → X là HCOONa, Y là NaOC6H4CH2OH.
Suy luận được Z phải là HCOOH

Câu 72:X có dạng XN3O4 —> MX = 106/45,88% = 231 Y có dạng YN4O5 —> MY = 136/55,28% = 246 —> X
là Gly-Ala-R (x mol) và Y là Gly4 (y mol) Với R là amino axit có M = 103 (Kế tiếp Ala) —> 231x + 246y = 32,3
nKOH = 3x + 4y = 0,5 —> x = 1/30 và y = 0,1 Z chứa AlaK (1/30 mol) và GlyK (13/30 mol) và RK (1/30) —>
mGlyK = 48,97 gam

Câu 74:nX= nCO2: số ngtu C= 0,02
BTO: nH2O= 1,06, số ng Tử H= 2H2O:nX=106vậy X 2 gốc C17H33 và 1 gốc C17H35
Có 2pi ở gốc H.C nên nBr2= 0,04. V=80ml
Câu 76:
Đặt nY = y và nZ = z
nNaOH = y + z = 0,4
mX = y(14n + 32) + z(14m + 47) = 33,95

nO2 = y(1,5n – 1) + z(1,5m – 0,75) = 1,6625 —> y = 0,25; z = 0,15;
ny + mz = 1,35 —> 0,25n + 0,15m = 1,35 —> 5n + 3m = 27
Hai muối cùng C nên chúng ít nhất 2C, vậy n, m ≥ 3 —> n = 3 và m = 4 là nghiệm duy nhất
Y là CH3-COO-CH3 (0,25) và Z là NH2-CH2-COO-C2H5 (0,15)
a = mCH3COONa = 20,5 b = mGlyNa = 14,55 —> a : b = 1,42
Câu
77:nCO2=nX=0,2 mol⇒nR2CO3=nNaHCO3=0,1 mol⇒mX=0,1.(2R+60)+0,1.84=18 g⇒R=18 g (NH4)n
CO2=nX=0,2 mol⇒nR2CO3=nNaHCO3=0,1 mol⇒mX=0,1.(2R+60)+0,1.84=18 g⇒R=18 g (NH4)
9g X có 0,05 mol (NH4)2CO3 và 0,05 mol NaHCO3
⇒ Nung thì chất rắn gồm 0,025 mol Na2CO3
⇒ mrắn = 2,65 g
Câu 80:
Sử dụng đường chéo: tính n NO=0,035, nH2=0,015
Mg: x, Fe3O4:y, Fe(NO3)2:z
24x+232y+180z=8,66 (1)
BT N: n NH4+ = 2z+0,04-0,035 = 2z+0,05
nH+ = 4nNO+2nH2+2O/oxit+10nNH4+ =4.0,035+2.0,015+2.4.y+10(2z+0,05)=0,56 (2)
10,4 g rắn gồm MgO:x và Fe2O3: 0,5.(3y+z) (3)
(1)(2)(3) ta có: x=0,2, y=0,005,z=0,015
Tủa gồm AgCl:0,052, và Ag(nAg=nFe2+)
Sử dụng BTĐTvà BTKL trong dd Y(Mg:0,2, Fe2+:a, Fe3+:b, NH4+:0,08, Cl-:0,52)
nFe2+=0,005 và Fe3+:0.025
m tủa=75,16

Trang 6/4 – Mã đề thi 128


Duyệt của chuyên môn

Xuân Lãnh, ngày 22 tháng 11 năm 2019

Duyệt của tổ trưởng chuyên môn
GV biên soạn

Trang 7/4 – Mã đề thi 128


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC

ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108;
Cs = 133.
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 2: Polietilen (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
Câu 3: Quặng nào sau đây dùng làm nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp
A. Boxit

B. Apatit
C. Pirit
D. Hemantit
Câu 4: Loại hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống
B. Thạch cao sống C. Thạch cao nung D. Thạch cao khan
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a
mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 7: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị
của m là
A. 36,0.
B. 20,25.
C. 12,96
D. 16,2.
Câu 8: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là:
A. Xà phịng hóa
B. Hidrat hóa
C.Crackinh
D.Sự lên men
Câu 9: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A.HCOOC3H7

B.C2H5COOH
C.C3H7COOH
D.C2H5COOCH3
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ, sobitol.

B. Fructozơ, sobitol. C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, gluconic.
Câu 11: Công thức thu gọn của phèn chua là
A. NH4Al(SO4)2.12H2O
B. LiAl(SO4)2.12H2O
C. NaAl(SO4)2.12H2O
D. KAl(SO4)2.12H2O
Câu 12: Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,5M và Ca(OH)2 1M vào 100ml dung dịch chứa
Al2(SO4)3 1M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 7,8 gam
B. 3,9 gam
C. 15,6 gam
D. 8,1 gam
Câu 13: Cho các hợp chất K2O, Al2O3, MgO, NaHCO3, Al(OH)3, Fe2O3 , NH2CH2COOH bao nhiêu
hợp chất là lưỡng tính:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6


Câu 14: Giải thích nào khơng đúng cho kim loại kiềm
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp là do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại
kém bền

B. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính nguyên tử lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít
C. Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu
Câu 15: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 2M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 200 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 16: Trộn 100 ml dung dịch KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100 ml dung dịch chứa NaHCO3
1M và Na2CO31M vào dung dịch X. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào
dung dịch X được V lít CO2(đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì được m gam kết tủa.
Giá trị của V và m lần lượt là
A. 5,6 và 59,1.
B. 2,24 và 59,1.
C. 1,12 và 82,4.
D. 2,24 và 82,4.
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6
gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 2,4.
0
Câu 18.: Thể tích cồn 96 thu được khi lên men 10 kg gạo nếp có chứa 80% tinh bột (biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 960 bằng 0,807 g/ml ) là
A.  4,7 lít.
B.  4,5 lít.
C.  4,3 lít.
D.  4,1 lít.

Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat )
B. Poli acrilonnitrin
C. PoliStiren
D. Poli (metyl metacrylat).
Câu 21: Khử hoàn tồn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.
A. 25,6
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg
D. Ag.
Câu 23: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,6.
B. 17,9
C. 19,4.
D. 9,2.


Câu 24: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng) tác
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C3H9N và C4H11N
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N
Câu 25: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12
lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn
nhất trong X là
A. 20%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 30%.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều no, mạch hở cần V lít O2 (đktc), thu
được 6,16 gam CO2. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 3,920.
B. 3,584.
C. 3,696.
D. 3,808.
Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) BaCl2 + H2SO4 →
(b) Ba(OH)2 + Na2SO4 →
(c) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 →
(d) Ba(OH)2 + H2SO4 →

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit axetic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
3,36 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,24.
B. 4,52.
C. 5,08.
D. 4,36.
Câu 29: Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Al2O3, CuO vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít H2
(đktc), chất rắn Y và dung dịch Z chỉ chứa hai chất tan. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 dư, thu
được 8,96 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCl đã
phản ứng là
A. 1,6.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 30: Một số người bị bệnh đau dạ dày khi cảm thấy đau người ta thường ăn gì để giảm đau?
A. Khế.
B. Bánh mì.
C. Cam.
D. Cơm.
Câu 31: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được muối vơ cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z

A. 31.
B. 45.
C. 46.

D. 59.
Câu 32:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu
thủy phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-GlyAla nhưng khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly.
B. Ala và Val.
C. Gly và Gly.
D. Gly và Val.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Quỳ tím
X
Dung dịch I2
Y

Hiện tượng
Chuyển màu hồng
Có màu xanh tím


Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
T
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. Axit glutamit, tin bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 34:Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được
chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu
được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu
được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 79,13%.
B. 28,00%.
C. 70,00%.
D. 60,87%.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa
hồn tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng
a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128
lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0
B. 37,0.
C. 40,5.
D. 13,5.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H7COOH, HO-CH2-CH=CH-CH2-OH và
C4H8(NH2)2 thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 6,0.
C. 7,2.
D. 10,0.
Câu 37: Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A. O3.
B. SO2.
C. O2.
D. SO3.

Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. Cho X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 7,8.
C. 4,6.
D. 11,0.
Câu 39. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và
chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 40. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X là
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.


Đáp án:


ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2020
MƠN : Hố học

Câu số

Đáp án

Câu số

Đáp án

1

B

21

A

2

C

22

C

3

A


23

B

4

C

24

D


5

D

25

B

6

A

26

D


7

B

27

C

8

A

28

B

9

D

29

C

10

A

30


B

11

D

31

A

12

A

32

D

13

C

33

C

14

C


34

D

15

C

35

A

16

D

36

A

17

C

37

A

18


A

38

B

19

B

39

C

20

A

40

A


Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến
Đề minh họa

KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)


Câu 1: Trong nguyên tử các hạt mang điện tích là hạt:
A. proton, nơtron và electron.
B. proton và electron.
C. nơtron và electron.
D. proton
Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
o

t
A. 2HgO 
 2Hg + O2.
o

o

t
B. CaCO3 
 CaO + CO2.
o

t
t
C. 2Al(OH)3 
D. 2NaHCO3 
 Al2O3 + 3H2O.
 Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 3: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử?
A. 2
B. 1
C. 3

D. 4
Câu 4: Yếu tố nào không làm chuyển dịch trạng thái cân bằng của một phản ứng hóa học?
A. Chất xúc tác.
B. Nồng độ.
C. Áp suất.
D. Nhiệt độ.
Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 6: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.
B. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4.
C. H2 + Cl2 2HCl.
D. NaOH + HCl  NaCl + H2O.
Câu 7: Tìm phát biểu khơng đúng trong các câu sau?
A. Nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho do nitơ có độ âm điện lớn hơn.
B. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền vững nên ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Photpho có tính oxi hóa hoặc tính khử khi tham gia phản ứng hóa học.
D. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.
Câu 8: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào (không kể H+ và OH- của nước )?
A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43+
23C. H , HPO4 , PO4
D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 9: Chất nào không làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường?
A. propen.
B. propan.
C. propin.
D. butađien.
Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH3-CH=CH-CH3.
B. (CH3)2-C=CH-CH3.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH3-CH2-C(CH3)=CH2.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn etanol?
A. phenol + Na.
B. phenol + dung dịch NaOH.
C. phenol + dung dịch Br2.
D. natri phenolat + CO2.
Câu 12: Cho 1,50g một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3) dư thấy có
21,6g Ag được tạo thành. Công thức cấu tạo của X là?
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. C2H3CHO.
Câu 13: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B.CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 14: Để chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn có thể sử dụng phản ứng nào sau đây:
A. Tách hiđro.
B. Halogen hóa.
C. Hiđro hóa.
D. Trùng hợp.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glucozơ và dung dịch frutozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

Trang 1/4



B. Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 16: Có thể sử dụng thuốc thử nào để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: glucozơ, glixerol,
fomanđehit và etanol?
A. Cu(OH)2/OH-.
B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Na.
D. nước brom.
Câu 17: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. toluen (C6H5-CH3).
B. stiren (C6H5-CH=CH2).
C. propen (CH2=CH-CH3).
D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).
Câu 18: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 19: Thủy phân 3,52g este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,28g
ancol Y. Tính khối lượng muối kali tạo thành?
A. 3,20g.
B. 3,92g.
C. 4,48g.
D. 4,84g.
Câu 20: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic khơng no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt
cháy n mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9gam H2O. Giá trị của n là:
A. 1 mol
B. 2 mol
C. 3 mol

D. 0,5 mol
Câu 21:Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra?
A. C6H5NH2 + H2SO4
B. C6H5NH3Cl + NaOH (dung dịch)
C. C6H5NH2 + Br2 (dung dịch)
D. C6H5NH2 + NaOH.
Câu 22: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N
B. CnH2n+1NH2
C. CnH2n+3N
D. CxHyN
Câu 23:Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 24:Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975
g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là:
A. 9,521g
B. 9,125g
C. 9,215g
D. 9,512g
Câu 25: Cho α-amino axit mạch thẳng X có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo
9,55 gam muối. X là:
A. Axit 2-aminopropanđioic
B. Axit 2-aminobutanđioic
C. Axit 2-aminopentanđioic
D. Axit 2-aminohexanđioic
Câu 26:Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.

B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
Câu 27: Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3đặc nóng và axit H2SO4đặc nóng là:
A. Pt, Au
B. Cu, Pb
C. Ag, Pt
D. Ag, Pt, Au
Câu 28: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe . Các chất tan được trong HCl là
A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Fe, Ag
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Fe
Câu 29:Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48
lít khí H2 (đkc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là:
A. 80,9%.
B. 80,6%.
C. 19,6%.
D.20,9%
Câu 30: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào?
Trang 2/4


(1) điện phân nóng chảy NaCl
(2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn
(4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.
A. (2),(3),(4)
B. (1),(2),(4)
C. (1),(3)

D. (1),(2)
Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm
là:
A. Be, Na, Ca
B. Na, Ba, K
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
Câu 32: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit.
B. quặng boxit
C. quặng manhetit
D. quặng đôlômit
Câu 33: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem
nung kết tuả đến lượng khơng đổi cịn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là:
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 40 gam
Câu 34: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150 ml
B. 60 ml
C. 75 ml
D. 30 ml
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện
khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với
dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a
mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,40
B. 3,51

C. 7,02
D. 4,05
Câu 36: Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 37: Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là
A. +2, +3, +7.
B. +2, +4, +6.
C. +2, +3, +6.
D. +2, +3, +5, +7.
Câu 38: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt
khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là
A. 0,15.
B. 0,05
C. 0,0625.
D. 0,5.
Câu 39: Hịa tan hồn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra 13,44 lít khí
H2 (đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lít khí H2
(đktc). Cịn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản
ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc). (sản phẩm khơng tạo ra NH4+).
A. 4,48 (lít).
B. 3,36 (lít).
C. 8,96 (lít).
D. 17,92 (lít).
Câu 40. Trong dung dịch X có chứa đồng thời các cation: K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion
đó là:
A. ClB. NO3C. SO42D. PO43---------Hết--------Câu
1

2
3
4
5
6

Đáp án
B
A
A
A
A
D

Câu
11
12
13
14
15
16

Đáp án
B
A
B
C
A
A


Câu
21
22
23
24
25
26

Đáp án
D
C
C
B
C
C

Câu
31
32
33
34
35
36

Đáp án
B
B
B
C
C

B
Trang 3/4


7
8
9
10

A
D
B
A

17
18
19
20

A
A
C
D

27
28
29
30

A

D
B
D

37
38
39
40

C
D
D
B

Trang 4/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề có 05 trang

ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA
MƠN HĨA NĂM HỌC 2019-2020
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 212

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; Li=7; C=12; O =16; Na=23; Mg=24; Al = 27; P =31; S= 32; Cl =35,5; K= 39; Ca =40; Cr =52; Fe =56
Cu = 64; Zn = 65; Br =80; Ag =108; Ba=137
Cho các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba
B. K
C. Al
D. Fe
Câu 2: Công thức của etyl axetat là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo và
A. glixerol.
B. glixin.
C. glicozen.
D. glucozơ.
Câu 4: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây là metyl amin?
A. CH3OH.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. C2H5NH2
Câu 6 : Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành ion Zn2+?
A. Fe
B. Ag+
C. Al3+
D. Ca2+

Câu 7: Chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 8:Oxit CrO3 là một
A. oxit bazơ.
B. oxit axit.
C. oxit trung tính.
D. oxit lưỡng tính.
2+
Câu 9 : Cho Fe (Z=26) cấu hình electron ion Fe là
A.  Ar  3d64s2.
B.  Ar  3d5.
C.  Ar  3d44s2.
D.  Ar  3d6.
Câu 10: Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất?
A. sắt.
B. đồng.
C. nhôm.
D. bạc.
Câu 11 :Nhôm được sản xuất từ quặng
A. hematit.
B. đolomit.
C. boxit.
D. manhetit.
Câu 12 : Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ?
A.CH2 = CH2
B. CH2 =CH –CH3
C. CH3-CH3

D. CH2 = CHCl
Câu 13 : Khi đun nóng tristearin với dung dịch natri hiđroxit thu được
A. ancol metylic và natri stearat.
B. glixerol và axit stearic.
C. ancol etylic và axit stearic.
D. natri stearat và glixerol.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam este no đơn mạch hở X. Sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước
vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 29,76 gam. Vậy X là
A. C4H6O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2
Câu 15: Cho bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu chưa xác định thứ tự, được kí hiệu là X, Y, Z, T. Biết rằng:
+ X, Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy;
+ X đẩy T ra khỏi dung dịch muối;
+ Z tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Al, Na, Fe, Cu.
B. Al, Na, Cu, Fe.
C. Al, Cu, Fe, Na.
D. Na, Fe, Al, Cu.

Trang 1/5-Mã đề 212


Câu 16 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa 2 muối FeCl2 và AlCl3 đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.

D. Al(OH)3.
Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:
Chất / Thuốc thử
X
Y
Z
T
Dung dịch
Kết tủa bạc Không hiện
Kết tủa bạc
Không hiện tượng
AgNO3/NH3, t°
tượng
Dung dịch nước brom
Mất màu
Không hiện
Không hiện
Không hiện tượng
tượng
tượng
Thủy phân
Không bị
Bị thủy phân
Không bị thủy Bị thủy phản
thủy phân
phân
Cu(OH)2
Dung dịch
Dung dịch màu Dung dịch màu Không hiện tượng
màu xanh

xanh lam
xanh lam
lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ, tinh bột, fructozơ
B. tinh bột, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột
Câu 18: Có một số phát biểu về cacbonhiđrat như sau:
(a) Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, đều bị thủy phân tạo thành glucozơ.
(e) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 19 : Thủy phân khơng hồn toàn một pentapeptit thu được hỗn hợp các chất sau: Gly-Ala, Ala-Ala-Val,
Val-Ala. Aminoaxit đầu “N” và đầu “C” của peptit trên lần lượt là:
A. Gly, Ala.
B. Ala, Gly.
C. Val, Gly.
D. Gly, Val.
Câu 20: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 500.
B. 300.
C. 350.

D. 150
Câu 21: Hịa tan hồn tồn 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu
được dung dịch Y và 4,48 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 40 gam.
B. 80 gam.
C. 60 gam.
D. 50 gam.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 FeSO 4  H2SO4
 NaOH (dö)
 Br2  NaOH
 H 2SO4
K2Cr2O7 

 X 
 Y 

 Z 
 T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4.
B. Na2CrO4 và Na2Cr2O7.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7.
Câu 23: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Câu 24 : Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo
của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T khơng có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom.

Trang 2/5-Mã đề 212


Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam
kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo
ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là
A. 79,45% và 0,525 lít
B. 20,54% và 1,300 lít
C. 79,45% và 1,300 lít
D. 20,54% và 0,525 lít
Câu 26: Bộ dụng cụ như hình vẽ dưới đây có thể dùng để tách hai chất ra khỏi hỗn hợp nào?

A. Ancol etylic và axit axetic.
B. glucozơ và nước.
C. Etylaxetat và nước.
D. Saccarozơ và glucozơ trong dung dịch.

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X thu được 2 mol axit oleic và 1 mol axit linoleic. Mặt khác
0,1 mol X lam mất màu tối đa với a mol brom. Giá trị a là
A. 0,2 (mol).

B. 0,4 (mol).
C. 0,5 (mol).
D. 0,3 (mol).
Câu 28 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Al và Zn cần dùng dung dịch HCl 14,6% thu được
(18m + 8,74) gam dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là.
A. 3,88
B. 4,70
C. 3,82
D. 5,40 .
Câu 29: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên
( số hiệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
nCaCO3

x
0

A. 0,12

0,15

0,45

B. 0,11

0,5

nCO2

C. 0,13


D. 0,10

Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau :
- TN1: Nung Fe trong bình đựng khí oxi.
- TN2: Cho đinh sắt ngun chất vào dung dịch H2 SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho Ag vào dung dịch Fe(NO3)2.
- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong khơng khí ẩm.
- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
- TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.
- TN7: Cho thanh Zn và Fe vào dung dịch glucozơ.
Số trường hợp khơng xảy ra ăn mịn điện hóa học là
Trang 3/5-Mã đề 212


A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(NO3)2.
(b) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(f) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần tan vào nhau.
(b) Poli(hexametylen ađipamit) (tơ nilon-6,6) thuộc loại tơ poliamit.
(c) Chất dẻo và cao su đều là những vật liệu polime có tính dẻo.
(d) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
(e) Tất cả các polime là chất rắn, khơng bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hồn tồn X
ln thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ
mol các chất):
0

0

Ni, t
t
(1) X + 2H2 
(2) Y + 2NaOH 
 Y;
 Z + X1 + X2.
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 1700C khơng thu
được anken. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất X2 là ancol etylic.
B. Chất X có cơng thức phân tử là C7H8O4.
C. Chất Z có cơng thức phân tử là C4H2O4Na2.
D. Hai chất X, Y đều có mạch khơng phân nhánh.

Câu 34: Bảng dưới đây ghi lại số liệu thực nghiệm và hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở
dạng dung dịch nước: M, N, P, Q và R.

Chất
Thuốc thử
Dung dịch brom

M

N

P

khơng
có nhạt màu và
nhạt màu
hiện tượng
có kết tủa

Q

R

nhạt màu

nhạt màu và
có kết tủa

pH (dung dịch
 6,39

 6,48
 3,37
 7,00
 7,82
có nồng độ 0,001M)
Các chất M, N, P, Q và R lần lượt là
A. Anilin, phenol, axit glutamic, axit fomic, anđehit axetic.
B. Phenol, anđehit axetic, anilin, axit glutamic, axit fomic.
C. Axit fomic, anilin, anđehit axetic, phenol, axit glutamic.
D. Axit glutamic, phenol, axit fomic, anđehit axetic, anilin.
Câu 35: Cho 4,2 gam bột sắt vào 300 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,80.
B. 7,08.
C. 7,40.
D. 12,84.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X trong
điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm hai phần.
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lit khí và còn lại 5,04 gam chất rắn.
Phần 2: Tác dụng với HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và 8,064 lit khí NO ( sản phẩm khử duy
nhất). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 54,63 gam. Giá trị m

Trang 4/5-Mã đề 212


A. 38,70
B. 39,72
C. 38,91
D. 36,48
Câu 37: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H5, CH2OHCH(OH)CHO,

CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam X cần vừa đủ 32 gam oxi, sau phản ứng thu được 0,9
gam H2O. Phần % theo khối lượng của CH3COOC2H5 trong hỗn hợp X là
A. 45,36%
B. 43,05%
C. 46,62%
D. 52,13%
Câu 38: Hòa tan m gam hỗn hợp FeCl2 , FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch X. Sục khí H2S dư vào X
thấy xuất hiện chất rắn Y nặng 1,28 gam và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy có
22,25 gam kết tủa. Hịa tan Y trong HNO3 dư thấy thốt ra 1,4 gam khí duy nhất, biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, sản phẩm khử của N5+ là NO. Giá trị m gần nhất với giá trị?
A. 8,4
B. 9,4
C. 7,8
D. 7,4
Câu 39: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên
tử C với X; T là este 2 chức được tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X,Y,Z
và T cần vừa đủ 13,216 lít O2 thu được khí CO2 và 9,36 gam H2O. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa
với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E tác dụng hết với dung
dịch KOH dư gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,44
B. 4,68
C. 5,04
D. 5,80
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của glyxin, 17,76 gam muối của alanin và 6,95 gam muối valin.
Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và
H2O là 46,5 gam. Giá trị gần đúng của m là
A. 24
B. 21
C. 26

D. 32

HẾT

Trang 5/5-Mã đề 212


CẤU TRÚC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019 MƠN HĨA HỌC
Chuyên đề

Mức độ nhận thức

Tổng thể

Sự điện li

1

Phi kim - Phân bón
hóa học

1

Đại cương hóa hữu
cơ. Hidrocacbon

2

Ancol - Phenol Andehit - Axit
Cacboxylic


0

Este - Lipit

7

Cacbohidrat

3

Amin - Amino
Axit - Peptit Protein

5

Polime

2

Đại cương Kim
loại

5

Kim loại IA, IIA,
A1, Fe, Cr

12


Nhận biết hóa học.
Hóa học với vấn
đề Kinh tế - Xã hội
- Môi trường

2

Tổng

40

M1

M2

M3

M4

LT

1

1

0

0

0


BT

0

0

0

0

0

LT

1

1

0

0

0

BT

0

0


0

0

0

LT

1

1

0

0

0

BT

1

0

1

0

0


LT

0

0

0

0

0

BT

0

0

0

0

0

LT

4

1


1

2

0

BT

3

0

0

1

2

LT

2

2

0

0

0


BT

1

0

1

0

0

LT

3

1

1

1

0

BT

2

0


1

0

1

LT

2

1

0

1

0

BT

0

0

0

0

0


LT

3

2

0

1

0

BT

2

0

1

0

1

LT

7

4


1

2

0

BT

5

0

1

0

4

LT

2

2

0

0

0


BT

0

0

0

0

0

LT

26

16

8

8

8

BT

14



Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên
Trường THPT Lê lợi

ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN: HĨA
BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thời gian: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)

ĐÈ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)

Mã đề: 138
Câu 1. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
B. Nguyên liệu đẻ sản xuất nhôm là quặng boxit.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
D. Quặng hematit nâu có hàm lượng sắt cao hơn quặng mahetit.
Câu 2. Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren;
tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 8.
C. 6
D. 7
Câu 4. Hịa tan hồn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng thu

được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A. 76,91%.
B. 58,70%.
C. 20,24%.
D. 39,13%.
Câu 5. Phản ứng: Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. Ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. Ion Fe2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Fe3+.
C. Ion Fe3+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Fe3+ có tính oxi hố yếu hơn ion Cu2+.
Câu 6. Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. Axit acrylic
B. Stiren
C. Axetilen.
D. Propan
Câu 7. Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản
ứng được với
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaNO3 C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl.
Câu 8. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Ca
B. Na
C. Fe
D. Al
Câu 9. Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
A. K

B. K2O

C. N


D. P2O5

Câu 10. Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên
liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những
ứng dụng của este là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 11. Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2CO3
C. Ca(H2PO4)2
D. (NH4)2CO.
Câu 12. Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 13. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 5,04 lít khí
H2 (đktc). Kim loại M là
A. Al.
B. Mg
C. Fe.
D. Zn.
Câu 14. Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 4,032.
C. 2,688.

D. 1,344.
Câu 15. Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. Anbumin.
B. Đường nho.
C. Dầu ăn.
D. Poli(vinyl clorua).


Câu 16. Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nitron.
B. Tơ axetat
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon - 6,6
Câu 17. Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. Saccarozơ
B. Polietilen.
C. Gly-Ala-Gly
D. Tinh bột
Câu 18. Cho 250ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M
B. 0,50M
C. 0,10M.
D. 0,25M.
Câu 19. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học
A. Nhúng thanh sắt ngun chất vào dung dịch CuSO4.
B. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
C. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 20. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,

HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 21. Cho các chất và các dung dịch sau: K2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+,
dung dịch AgNO3;dung dịch NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch
CH3NH2; dung dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo
thành sản phẩm khơng có chất kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Phương
pháp
điện
phân
dung
dịch
dùng
để
điều
chế
kim
loại
Câu 22.
A. Na, Ni
B. Cu, Ag
C. Al, Cu
D. Ca, Fe

Hợp
chất
X

cơng
thức
cấu
tạo:
CH
CH
COOCH
.
Tên
gọi
của
X là:
Câu 23.
3
2
3
A. Propyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat D. Etyl axetat.
Câu 24. Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. Phenol.
B. Etanol
C. Etyl axetat
D. Saccarozơ
Câu 25. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. Na2CO3.

B. NaNO2
C. NaCl.
D. NH4HCO3.
Câu 26. Công thức của crom (VI) oxit là
A. CrO.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Cr2O6.
Câu 27. Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3

Khí Y là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2
Câu 28. Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hồn tồn
chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Biết rằng từ B
có thể điều chế cao su Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3.
B. NH2COOCH2CH2CH3.
H
NCH
COOCH
CH
.
C. 2
D. CH3NHCOOCH2CH3.
2
2
3

Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.


×