Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

On tap HKI tiet 36,37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.89 KB, 6 trang )

Ngày dạy: .
Tiết 36,37: Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ , số thực.
- Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax (a 0)
2. Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ số thực để
tính giá trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính
chất của tỷ lệ thức , tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm số
cha biết.
- Rèn kỹ năng giải toán về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Rèn kỹ năng vẽ đò thị hàm số y = ax (a 0), Xét điểm thuộc, không
thuộc đồ thị hàm số
3. Thái độ:
- Giáo dục tính hệ thống , khoa học , tính chính xác cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
III. Ph ơng pháp dạy học: Vấn đáp; Luyện tập và thực hành; Phát hiện và giải
quyết vấn đề;
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Tổ chức ôn tập
A. Lý thuyết
Bài 1 .Số hữu tỷ là gì?
.Trong các số sau số nào là số hữu tỷ :

9
2
;


7,2
3
;
5
2,1
;
3
1

. Số hữu tỷcó biểu diễn thập phân ntn?
+ Số vô tỷ có biểu diễn thập phân ntn?
+ Số thực là gì ?
+ Trong tập hợp số thực em đã biết những phép tính nào ?
Bài 2
Tỉ lệ thức là gì? Nêu các tính chất?
Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Nêu cách tìm ngoại tỉ
Lập tỉ lệ thức từ 7x=3y
Tìm x, y
Nêu cách so sánh a,b,c
Bài3 : Biết x : y = 7 : 6 và 2x y = 120.Giá trị của x và y bằng:
A.x = 105; y = 90 B.x = 103; y = 86
C.x = 110; y = 100 D.x = 98; y = 84
Bài 4
.Khi nào 2 đại lợng y và x đại lợng tỉ lệ thuận với nhau? Cho VD? Nêu t/c
của hai đại lợng tỷ lệ thuận?
.Trong các khẳng định khẳng định nào sai:
a)Quãng đờng 1 ô tô đi đợc tỷ lệ thuận với vận tốc của xe đó
b)Lơng tháng của 1 công nhân tỷ lệ thuận với số ngày làm việc của công
nhân đó

c) Số tiền tiết kiệm hàng tháng tỷ lệ thuận với số tiền đã chi tiêu trong
tháng đó
d) Hai khẳng định a và b là đúng
Bài 5:
. Khi nào 2 đại lợng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho VD? Nêu t/c của hai
đại lợng tỷ lệ nghịch?
. Hai đại lợng nào dới đây có mối liên hệ tỷ lệ nghịch :
a)Giá tiền C(đ) 1 tồ báo và số lợng mua N tờ báo
b)Vận tốc V(km/h) và thời gian t(h)cần phải có để 1 đoàn tàu đi từ A đến B
c)Trị giá tiền lãi tiết kiệm R(đ)theo thời gian t (tuần lễ)
Bài 6 Đồ thị hàm số y = a.x ( a khác không) là gì?
,Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x?
A.M(0,3; - 0,9) B.N(2; - 6) C.P(- 3; - 9)
D. Q( 4; 12)
Bài 7:Điểm M(a; 5,4) thuộc đồ thị hàm số y = 4,5x .Số a là:
A.1,25 B.1,2 C.1,15
D.1,3
Hoạt động 1: Dạng bài tính giá trị biểu thức
H : Xác định
các phép
tính có mặt
trong biểu
thức
Mỗi Hs lên
trình bày 1
phần
II)Bài tập :
1) Thực hiện các phép tính sau :
2
1

7
2
15
1.
6
25
.
5
12
.
4
3
)1(
6
1
4.
1
12
.75,0)
2
==


=



a
44)100.(
25

11
)2,758,24.(
25
11
2,75.
25
11
)8,24(
25
11
)
===

b
0
3
2
:0
3
2
:
7
5
4
1
7
2
4
3
3

2
:)
7
5
4
1
(
3
2
:
7
2
4
3
)
==






+

++

=
++







+

c
d) 12.







6
5
6
4
2
=12.







6
1

2
=12.
36
1
=
3
1
e) (-2)
2
+
36
-
9
+
25
=4+6-3+5 = 12
g)














+
16
9
1:
34
7
2.4,32,5:
4
3
9
6
25
16
.
8
75
.
25
16
.
8
60
8
15
16
25
:
2
15
26

5
.
4
39
36
25
:
34
75
.
5
17
5
26
:
4
39
=

=







+=








+=







+=
Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức - dãy tỉ số bằng nhau
H : Xác định rõ thành phần của
x và tìm giá trị của x
+ 5 Hs làm 5 phần
Cả lớp làm vào vở
GV : Hớng dẫn Hs phơng pháp
tìm GTLN, GTNN của bt
1)Tìm x :
a/ x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
b/ 0,25x : 3 = 5/6 : 0,125
2)Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16
7x = 3y
4
4
16
7373

=

=


==
yxyx
x = -4.3 = -12 ; y = 7.(-4) = -28
3)So sánh các số a, b, c biết
cba
cba
cba
a
c
c
b
b
a
===
++
++
===
1
4)Tìm các số a, b, c biết
432
cba
==
và a+2b-3c = -20
5
4

20
1262
32
12
3
6
2
2
432
=


=
++
++
===
==
cbacba
cba
a=2.5=10
b=3.5=15
c=4.5=20
5)Tìm x biết
64)5)(
5315|31|
38|31|
3|31|8)
4112)
5
2

)10(:3
3
2
)
5
3
:
3
1
3
2
)
3
=+
==
=
=
=+
=







=+
xe
xx
x

xd
xc
x
b
xa
6)Tìm GTLN(GTNN) của bt
a)A = 0,5 - |x-4|
Ta có |x-4| 0 x-|x-4| 0x
5 - |x-4| 5 A 5
max A = 5 x = 4
Hoạt động 3: các bài toán tỉ lẹ thuận, tỉ lệ nghịch
+HS 1 giải phần a
+HS 2 giải phần b
GVđa bảng phụ có bài tập : cứ 100 kg thóc
thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc mỗi bao
nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo.
H: Đọc và tóm tắt đề bài
+Tóm tắt đề bài :

Sốthóc(kg) Số gạo(kg)
100 60
20bao=120
+Xđ các đại lợng
+tóm tắt
GV đa bảng phụ có bài tập
H: số ngời và thời gian làm là 2 đại lợng
ntn?
GV: treo bảng phụ có BT:
Só HS 4 khối 6,7,8,9 tỷ lệ với các số 9,8,7,6
. Biết rằng số HS khối 9 ít hơn số HS khối 7

là 70 . Tính số HS mỗi khối
Bài1: Chia số 310 thành 3 phần :
a, Tỉ lệ thuận với 2, 3, 5
b, Tỉ lệ nghịch với 2, 3, 5
Giải :
Gọi 3 số cần tìm lần lợt là a,b,c
Theo đề bài ta có :
532
cba
==
và a+b+c = 310
31
10
310
532532
==
++
++
===
cbacba
a=2.31 = 62; a= 3.31 = 63;
c= 5.31= 155
Bài2:20 bao thóc nặng :
60 x 20 = 1200 kg
Gọi số gạo có trong 20 bao thóc là x kg
vì số thóc và gạo là 2 đại lợng tỉ lệ thuận
nên :
)(72
100
60.120060

1200
100
kgx
x
===>=
Bài 3:
30 ngời làm hết 8 giờ
40 ngời làm hết x giờ
Gọi thời gian cần tìm là x giờ
vì số ngời và thời gian làm việc là 2 đại l-
ợng tỉ lệ nghịch nên :
40x = 30.8 =>
)(6
40
8.30
giờ
==
x

Vậy thời gian làm việc giảm đợc 8- 6 =
2(giờ)
Bài 4: Gọi số HS của mỗi khối 6,7,8,9 lần l-
ợt là x,y,z,t(với x,y,z,t N*)
Theo bài ra ta có :

6789
tz
y
x
===

và y- t = 70
áp dụng t/c của dãy tỷ số bằng nhau ta có :

35
2
70
6868
==


==
ty
t
y
Từ (1) và (2) , ta có :

2106.3535
6
2457.3535
7
2808.3535
8
3159.3535
9
35
6789
===>=
===>=
===>=
===>=

====
t
t
z
z
y
y
x
x
tz
y
x
Vậy số HS 4 khối 6,7,8,9,lần lợt là
315,280,245,210 em
Hoạt động 4: hàm số và đồ thị hàm số y = ax
H: Đồ thị hàm số y=ax(a0) có dạng nh thế
nào?
H: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y= ax
GV treo bảng phụ:
cho hàm số y= -2x:
a, Biết điểm A(3;y
0
) thuộc đồ thị HS y=
-2x. Tính y
0
b, Điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị của HS y=
-2x hay không?
c, Vẽ đồ thị HS y= -2x
GV: Treo bảng phụ có BT :
a) đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm A(4;2)

a) Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số
đó
b)Cho B(-2;-1);(5;3) không cần biểu diễn B
và C trên mp toạ độ , hãy cho biết 3 điểm
A,B,C có thẳng hàng không?
Bài1
a, A(3;y
0
) => x
A
=3; y
A
= y
0
Thay x
A
= 3; y
A
= y
0
vào hàm số
y= -2x ta có y
0
= -2.3= 6
b, Xét B(1,5;3) => x
B
=1,5; y
B
= 3
Thay x= 1,5 vào công thức

y= -2x đợc y= -2.1,5= -3 3
Vậy B(1,5;3) không phụ thuộc đồ thị hàm
số y= -2x
c, Vẽ đồ thị hàm số y= -2x
đồ thị hàm số y= -2x là đờng thẳng đi qua
gốc toạ độ và
M(1;-2)
Bài2
a)Đồ thị hàm số y=ax đi qua A(4;2) nên ta
có 2= a.4 =>a= 1/2
Vậy hàm số đã cho là y= 1/2x
b) B(-2;-1) => x=-2 ;y=-1
Thay x=-2 vào công thức của hàm số
y=1/2x đợc
y=1/2 (-2)=-1= y
B
Vậy điểm B(-2, -1) đồ thị hàm số y =
1/2.x
Y
X
M
1
-2
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×