Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Tiết 61.Nhân hai số nguyên cùng dấu.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.55 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCSLONG BIÊN


<i>Toán Số lớp 6</i>


<i>GV: Nguyễn Thùy Linh</i>









<b>TIẾT 61: :NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG </b>
<b>DẤU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bố con mình hãy chuẩn bị </b>
<b>một bữa ăn thịnh soạn để </b>


<b>tạo bất ngờ cho mẹ nhé!</b> <b><sub>Dạ vâng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. -1000</b>



<b>C. -100</b>

<b><sub>D. -10000</sub></b>



<b>B. 1000</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. </b>

<b>125.(-20) = -250 </b>


<b>C. </b>

<b>6.(-15) = -90 </b>

<b>D. </b>

<b>225.(-18) = -4050</b>



<b>A. </b>

<b>(-5).25 = -125 </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>

<b>-365.366 < 1 </b>



<b>B. </b>

<b>-365.366 = -1 </b>



<b>D. </b>

<b>-365.366 > 1</b>



<b>A. </b>

<b>-365.366 = 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. </b>

<b>-200000 </b>



<b>C.</b>

<b>200000 </b>

<b>D. </b>

<b>-100000</b>



<b>A. </b>

<b>-2000000</b>



<b>Câu 4:</b>

<b>Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 61: :NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU</b>


2. Nhân hai số nguyên âm


1. Nhân hai số nguyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.(-4) =


2.(-4) =


1.(-4) =



0.(-4) =


<b>-12</b>
<b>-8</b>


<b>-4</b>
<b>0</b>
(-1).(-4) = <b>?</b>


<b>?</b>
(-2).(-4) =
<b>tăng 4</b>
<b>tăng 4</b>
<b>tăng 4</b>
<b>4</b>
<b>8</b>
<b>tăng 4</b>
<b>tăng 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*</b>

<b>Quy tắc nhân hai số nguyên âm:</b>



<i><b>Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị </b><b>tuyệt đối </b></i>
<i><b>của chúng.</b></i>


<b>Áp dung: Bài ?3:</b>



<b>a) 5 . 15 =75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Kết luận:SGK.90</b>



* Với mọi a, b , ta có:



<sub> a.0=0.a=0</sub>



<sub> Nếu a, b cùng dấu thì:</sub>


<sub>a.b= </sub>



<sub>Nếu a, b trái dấu thì </sub>



a.b=-a . b



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>(+).(+) </b>
<b>(-).(-) </b>
<b>(+).(-) </b>
<b>(-).(+) </b> <b>(-)</b>
<b>(+)</b>
<b>(+)</b>
<b>(-)</b>


<i><b>*</b></i>

<i><b>Chú</b></i>

<i><b>ý:</b></i>



•<b><sub> a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b=0.</sub></b>


•<sub> Cách nhận biết về dấu của tích:</sub>


•<sub> Khi</sub> <b><sub>đổi dấu một thừa số</sub></b> <sub>thì</sub> <b><sub>tích đổi dấu</sub><sub>. </sub></b>


<b> </b>Khi <i><b>đổi dấu hai thừa số</b></i> thì <i><b>tích khơng thay đổi</b>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4.Luyện tập</b>




<b>Bài 1-PBT.</b> Thực hiện phép tính (Yêu cầu: HS hoạt động cá nhân)
a) 16.4 b)5.4 c)13.7 d)15.2


e) (-23).(-4) f)(-25).(-2) g) (-125).(-8) h)(-250).(-3)


<b>*Đáp án:</b>


a) 16.4=64 e)
b) 5.4=20 f)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2-PBT. Tìm một số nguyên biết rằng kết quả của phép </b>


tính đem số đó nhân với rồi cộng với 23 cũng bằng kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đáp án:</b>
<b>Bài 2-PBT</b>


Gọi số nguyên cần tìm là x.
Theo đề bài có:


x.6 23

12 x



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>


<b>-</b>

HS học thuộc quy tắc nhân số


nguyên.



</div>

<!--links-->

×