<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>KiĨm tra bµi cò :</b>
Em hãy nêu những đặc điểm chung của lớp Bũ sỏt?
Đáp án :
-
Bũ sỏt l ng vt cú xu ơng sống thích nghi với đời sống
hồn ton cn.
- Da khô, có vảy sừng.
- Chi yếu cã vuèt s¾c.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
L
Ớ
P CHIM
L
Ớ
P CHIM
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
L
Ớ
P CHIM
L
Ớ
P CHIM
B i 41:
à
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Động vật hằng nhiệt có u thế gì </b>
<b>hơn động vật biến nhiệt ?</b>
<b>Chim bồ câu có đặc điểm sinh </b>
<b>sản nh th no ?</b>
<b>Qua tìm hiểu thông tin em hÃy </b>
<b>cho biết : Chim bồ câu nhà có </b>
<b>nguồn gốc từ đâu ?</b>
<b>I. Đời sống.</b>
<b><sub>Tìm hiểu thông tin SGK môc I.</sub></b>
<b>Hãy nêu những đặc điểm đời sống </b>
<b>của Chim bồ câu mà em biết ?</b>
+Toồ tiẽn cuỷa bồ cãu nha la bo
cõu nỳi,mu lam.
+ i sng:
-Sống trên cây, bay giái
- Cã tËp tÝnh lµm tỉ.
- Là động vật hằng nhiệt.
+Sinh sản :
- Thô tinh trong.
- Mỗi lứa đẻ 2 trứng, trứng giàu
nỗn hồng, có vỏ đá vụi.
- Có tập tính ấp trứng và nuôi con
bằng sữa diều.
L
P CHIM
L
P CHIM
Bài 41
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>i sng bay</b>
<b><sub>Sống thành đôi</sub></b>
<b>Đẻ 2 trứng / lứa</b>
<b><sub>Nuôi con</sub></b>
<b>Ấp trứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
L
Ớ
P CHIM
L
Ớ
P CHIM
Bµi 41
Bµi 41
: CHIM B CU
: CHIM B CU
<b>I. Đời sống.</b>
<b>Bảng so sánh sự sinh sản của Thằn lằn và Chim bồ câu</b>
<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b> <b>Chim bồ câu</b>
- Thụ tinh trong
- Mỗi lứa đẻ từ 5 - 10 trứng
- Trứng có vỏ dai bao bọc
- Đẻ trứng xuống các hốc đất
- Con non tự đi kiếm mồi
- Thụ tinh trong
- Mỗi lứa đẻ 2 trứng
- Trứng có vỏ đá vơi bao bọc
- Chim bè, mÑ thay nhau Êp trøng
- Con non đ ợc chim bố, mẹ nuôi bằng
sữa diều
<b> Qua bảng so sánh trên em hÃy nhận xét xem sự sinh sản </b>
<b>của loài nào tiến hoá hơn ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Trứng có vỏ đá vơi => phơi được
Trứng có vỏ đá vơi => phơi được
bảo vệ tốt và phát triển an toàn hơn
bảo vệ tốt và phát triển an tồn hơn
Ấp trứng => phơi phát triển ít lệ
Ấp trứng => phơi phát triển ít lệ
thuộc vào môi trường
thuộc vào môi trường
Nuôi con => giúp tăng tỉ lệ tồn tại ở
Nuôi con => giúp tăng tỉ lệ tồn tại ở
chim non
chim non
Theo em quá trình sinh sản của
chim tiến hóa hơn bị sát ở điểm
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
L
Ớ
P CHIM
L
Ớ
P CHIM
Bµi 41
Bµi 41
: CHIM B CÂU
: CHIM B CU
<b>I. Đời sống.</b>
-Sống trên cây,bay giỏi
-Có tËp tÝnh lµm tỉ.
- Là động vật hằng nhiệt.
+ Sinh sản :
- Thụ tinh trong.
- Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
- Trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi .
- Có tập tính ấp trứng và ni con bằng sữa
diu.
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Chim bồ câu.</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>
<b>ý</b>
<b>ý</b>
<b> nghĩa thích nghi</b>
<b><sub> nghĩa thích nghi</sub></b>
- Thân : Hình thoi.
- Thân : Hình thoi.
- Chi tr ớc : Cánh chim.
- Chi tr íc : C¸nh chim.
- Chi sau : 3 ngãn tr íc, 1 ngãn sau, cã
- Chi sau : 3 ngãn tr íc, 1 ngãn sau, cã
vuốt.
vuốt.
- Lông ống : Có các sợi lông làm thành
- Lông ống : Có các sợi lông làm thành
phiến mỏng.
phiến mỏng.
- Lông tơ : Có các sợi lông mảnh làm
- Lông tơ : Có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp.
thành chùm lông xốp.
- Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có
- Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có
răng.
răng.
- Cổ : Dài, khớp đầu với thân.
- Cổ : Dài, khớp đầu với thân.
- Gim sc cn khụng khớ khi bay.
- Quạt gió - động lực của sự bay.
Cản khụng khớ khi h cỏnh
- Giúp chim bám chặt vào cành cây khi
hạ cánh.
- Làm cho cánh chim khi giang ra tạo
nên một diện tích rộng.
- Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.
- Làm đầu chim nhẹ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Lớp chim</b>
<b>Bài 41</b>
.
<b>Chim bồ câu</b>
<b>I. Đời sống.</b>
-Sống trên cây,bay giỏi
- Có tập tính làm tổ.
- L ng vt hằng nhiệt.
+ Sinh sản :
- Thụ tinh trong.
- Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
- Trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vụi .
- Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài.</b>
- Nội dung kiến thức : Bảng 1
<b>2. Di chuyển.</b>
<b>Tìm hiểu thông tin SGK </b>
<b>mục II-2. Em hÃy cho </b>
<b>biÕt : Chim cã mÊy kiÓu </b>
<b>bay ? Chim bå câu bay </b>
<b>theo kiểu nào ?</b>
-Chim có 2 kiểu bay :
+ Bay vỗ cánh
+ Bay l ợn
- Chim bồ câu có kiểu bay vỗ cánh.
<b>Quan sỏt H 41.3 và </b>
<b>H 41.4 để tìm hiểu </b>
<b>kiểu bay vỗ cánh và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Em h·y so s¸nh hai </b>
<b>kiểu bay : bay vỗ cánh </b>
<b>v bay l n bằng cách </b>
<b>đánh dấu vo bng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bảng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay l ợn.</b>
<b>Cỏc ng tỏc bay</b>
<b>Cỏc động tác bay</b>
<b>Kiểu bay vỗ cánh</b>
<b>Kiểu bay vỗ cánh</b>
<b>( Chim bå c©u )</b>
<b>( Chim bå c©u )</b>
<b>KiĨu bay l ợn</b>
<b>Kiểu bay l ợn</b>
<b>( Chim hải âu )</b>
<b>( Chim hải âu )</b>
- Đập cánh liên tục
- Đập cánh liên tục
- Cánh đập chậm rÃi và Cánh đập chậm rÃi và
không liên tục
không liên tục
- Cánh dang rộng mà Cánh dang rộng mà
không đập
không đập
- Bay chđ u dùa vµo sù
- Bay chđ u dùa vµo sù
nâng đỡ của khơng khí và h
nâng đỡ của khơng khí và h
ớng thay đổi của các luồng
ớng thay đổi của các luồng
giã
giã
- Bay chủ yếu dựa vào Bay chủ yếu dựa vào
động tác vỗ cánh
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>EM CÓ BIẾT</b>
<b>EM CÓ BIẾT</b>
<b>Chim bay xa :</b>
<b>Chim bay xa :</b>
<b> Nhạn biển Bắc Cực đoạt giải </b>
<b> Nhạn biển Bắc Cực đoạt giải </b>
<b>vô địch về bay đường dài.Chúng bay di trú </b>
<b>vô địch về bay đường dài.Chúng bay di trú </b>
<b>tránh rét mỗi năm hai lần (bay đi và bay về) </b>
<b>tránh rét mỗi năm hai lần (bay đi và bay về) </b>
<b>với khoảng cách ít nhất là 30400 đến </b>
<b>với khoảng cách ít nhất là 30400 đến </b>
<b>40000km.</b>
<b>40000km.</b>
<b>Chim bay cao:</b>
<b>Chim bay cao:</b>
<b> Với số liệu thu thập được </b>
<b> Với số liệu thu thập được </b>
<b>bằng cách dùng rađa để theo dõi dường bay </b>
<b>bằng cách dùng rađa để theo dõi dường bay </b>
<b>của chim ở nhiều nơi vào giữa mùa chim di </b>
<b>của chim ở nhiều nơi vào giữa mùa chim di </b>
<b>trú, người ta nhận thấy phần lớn các loài </b>
<b>trú, người ta nhận thấy phần lớn các loài </b>
<b>chim bay ở độ cao 450 đến 750m , chỉ </b>
<b>chim bay ở độ cao 450 đến 750m , chỉ </b>
<b>khoảng 10% ở độ cao 3000m.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> </b>
<b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>* Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu là :</b>
-
<b> Thân hình thoi </b>
-
<b> Chi trước biến thành cánh </b>
-
<b><sub> Chi sau : 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt </sub></b>
-
<b> Lơng ống : có các sợi lơng làm thành phiến lơng </b>
-
<b> Lơng tơ : có các sợi lông làm thành chùm lông</b>
<b>- Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng </b>
<b>- Cổ dài , khớp đầu với thân .</b>
<b>...1...</b>
<b>...2...</b>
<b>...3...</b>
<b>...4...</b>
<b>...5...</b>
<b>..6..</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>. </b>
<b>. </b>
<b>. . . </b>
<b>. . . </b>
<b>là động vật hằng nhiệt</b>
<b>là động vật hằng nhiệt</b>
<b>, cã c u </b>
<b>, cã c u </b>
<b>ấ</b>
<b>ấ</b>
<b>t o ngo i thÝch nghi v i </b>
<b>ạ</b>
<b>à</b>
<b>ớ đờ ố</b>
<b>i s ng bay, th </b>
<b>ể</b>
<b>t o ngo i thÝch nghi v i </b>
<b>ạ</b>
<b>à</b>
<b>ớ đờ ố</b>
<b>i s ng bay, th </b>
<b>ể</b>
<b>hi n nh ng i m sau: . . . h×nh thoi </b>
<b>ệ ở</b>
<b>ữ</b>
<b>đ ể</b>
<b>hi n nh ng i m sau: . . . h×nh thoi </b>
<b>ệ ở</b>
<b>ữ</b>
<b>đ ể</b>
<b>c phñ b ng . . . nh x p, h m </b>
<b>đượ</b>
<b>c phñ b ng . . . nh x p, h m </b>
<b>ằ</b>
<b>ẹ ố</b>
<b>à</b>
<b>đượ</b>
<b>ằ</b>
<b>ẹ ố</b>
<b>à</b>
<b>kh«ng cã r ng, cã m s ng bao b c, . . . </b>
<b>ă</b>
<b>ỏ ừ</b>
<b>ọ</b>
<b>kh«ng cã r ng, cã m s ng bao b c, . . . </b>
<b>ă</b>
<b>ỏ ừ</b>
<b>ọ</b>
<b>bi n </b>
<b>ế đổ</b>
<b>i th nh c¸nh, . . . cã b n ch©n </b>
<b>à</b>
<b>à</b>
<b>bi n </b>
<b>ế đổ</b>
<b>i th nh c¸nh, . . . cã b n chân </b>
<b></b>
<b></b>
<b>d i, các ngón chân có vu t, ba ngón tr</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>c, </b>
<b>d i, các ngón chân cã vu t, ba ngãn tr</b>
<b>à</b>
<b>ố</b>
<b>ướ</b>
<b>c, </b>
<b>m t ngãn sau. Tuy n phao c©u ti t d ch nh n. </b>
<b>ộ</b>
<b>ế</b>
<b>ế ị</b>
<b>ờ</b>
<b>m t ngãn sau. Tuy n phao c©u ti t d ch nh n. </b>
<b>ộ</b>
<b>ế</b>
<b>ế ị</b>
<b>ờ</b>
<b>Chim b c©u cã ki u bay . . . </b>
<b>ồ</b>
<b>ể</b>
<b>Chim b c©u cã ki u bay . . . </b>
<b>ồ</b>
<b>ể</b>
<b>Chim bå câu</b>
<b>Chim bồ câu</b>
<b>Thân</b>
<b>Thân</b>
<b>lông vũ</b>
<b>lông vũ</b>
<b>Chi tr ớc</b>
<b>Chi tr ớc</b>
<b>Chi sau</b>
<b>Chi sau</b>
<b>vỗ cánh</b>
<b>vỗ cánh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bi tp: Em hóy chn </b>
<b>Bài tập: Em hãy chọn </b>
<b>câu trả lời đúng nh</b>
<b>câu trả lời đúng nh</b>
<b>aát:</b>
<b>aát:</b>
<b>1. Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là:</b>
<b>1. Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là:</b>
A. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt
A. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt
B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt
B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt
C. Ở chim và bò sát là biến nhiệt
C. Ở chim và bò sát là biến nhiệt
D. Ở chim và bò sát là hằng nhiệt
D. Ở chim và bị sát là hằng nhiệt
<b>2. Loại lơng nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?</b>
<b>2. Loại lông nào có chức năng chủ yếu giúp chim bay?</b>
A. Lông ống và lông bông
A. Lông ống và lông bông
B. Lơng ống lớn ở cánh và đuôi
B. Lông ống lớn ở cánh và đi
C. Lông bông
C. Lông bông
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
DẶN DÒ :
DẶN DÒ :
<b>Học bài</b>
<b>Học bài</b>
<b>Làm bài tập</b>
<b>Làm bài tập</b>
<b>1, 2, 3 SGK /137</b>
<b>1, 2, 3 SGK /137</b>
<b>Chuẩn bị :</b>
<b>Chuẩn bò :</b>
<b>Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ </b>
<b>Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ </b>
<b>xương mẫu mổ chim bồ câu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<!--links-->