Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 24: Tiêu hóa và cơ quan tiêu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn: Sinh H c 8</b>

<b>ọ</b>



<b>Năm học: 2019 – 2020</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cơm Rau cải Cá


Rau diếp


Thịt heo
Bánh mì


Dầu ăn


Mỡ heo


Thịt gà <sub>Nước</sub>


Sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiêu hóa </b>
<b>và các cơ </b>
<b>quan tiêu </b>


<b>hóa</b>


<b>Tiêu hóa </b>
<b>ở khoang </b>


<b>miệng</b>


<b>Tiêu hóa </b>


<b>ở dạ dày</b>


<b>Tiêu hóa </b>
<b>ở ruột non</b>


<b>Hấp thụ </b>
<b>dinh dưỡng, </b>
<b>thải phân và </b>
<b>vệ sinh tiêu </b>


<b>hóa</b>


<b> Tiêu hóa</b>


<b>TH: Tìm </b>
<b>hiểu vai trị </b>


<b>của enzim </b>
<b>trong nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trinh ph c



nh cao tri th c



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các chất trong thức ăn</b> <b>Các chất hấp thụ được</b>
<b>Gluxit</b>
<b>Protêin</b>
<b>Axit nuclêic</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>



<b>Lipit</b> <b>Hoạt động </b>


<b>tiêu hóa</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>hấp </b>
<b>thụ</b>
<b>1</b>
<b>Muối khống</b>


<i><b>Cặp đơi chia sẻ: </b></i><b>Hồn thành vào chỗ trống trong sơ đồ sau (1 phút)</b>


<i><b>Vòng 1: Khởi động</b></i>



<i><b>Sơ đồ khái quát về thức ăn và các hoạt động chủ yếu của q trình tiêu hóa</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các chất trong thức ăn</b> <b>Các chất hấp thụ được</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>
<b>Axit nuclêic</b>
<b>Protêin</b>
<b>Gluxit</b>


<b>Lipit</b> <b>Hoạt động </b>


<b>tiêu hóa</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>hấp </b>


<b>thụ</b>
<b>Axit amin</b>
<b>Vitamin</b>
<b>Nước</b>


<b>Muối khống</b>


<b>Các chất </b>
<b>hữu cơ</b>


<b>Muối khống</b>
<b>Các chất </b>


<b>vơ cơ</b>


<b>Axit béo và glixêrin</b>


<b>Các thành phần </b>
<b>của Nuclêơtit</b>
<b>Đường đơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Biến đổi lí học</b>


<b>Tiêu hóa thức ăn</b> <b><sub>Hấp thụ </sub></b>
<b>chất dinh </b>


<b>dưỡng</b>


<b>Thải </b>
<b>phân</b>



<b>Đẩy các chất trong ống tiêu hóa</b>
<b>Tiết dịch tiêu hóa</b>


Ăn <b><sub>Biến đổi </sub></b>


<b>hóa học</b>


<b>1. Q trình tiêu hóa bao gồm những hoạt động nào?</b>


<i><b>Hình 24.2. Sơ đồ khái quát về các hoạt động của q trình tiêu hóa</b></i>


<b>Vịng 2: Vượt chướng ngại vật</b>



<b>2. Vai trị của tiêu hóa đối với cơ thể người là gì?</b>


<b>Hoạt động tiêu hóa gồm: + Ăn</b>


<b> + Tiêu hóa thức ăn: Biến đổi lí học; Tiết dịch tiêu hóa; Biến đổi hóa học</b>
<b> + Hấp thụ chất dinh dưỡng</b>


<b> + Thải phân</b>


<b> Vai trò của tiêu hóa: + Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng </b>
<b> hấp thụ được qua thành ruột</b>


<b> + Thải bỏ các chất thừa không thể hấp thụ được</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>khoang miệng</b>
<b>Răng</b>



<b>Lưỡi</b>


<b>Họng</b>


<b>Cấc tuyến nước bọt</b>
<b>Thực quản</b>


<b>Dạ dày có các tuyến vị</b>
<b>Tuỵ</b>


<b>Ruột thẳng</b>


<b>Ruột non có</b>
<b>các tuyến ruột</b>


<b>Gan</b>
<b>Túi mật</b>
<b>Tá tràng</b>
<b>Ruột già</b>
<b>Ruột thừa</b>
<b>Hậu môn</b>
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>(3)</b>
<b>(4)</b>
<b>(5)</b>
<b>(6)</b>
<b>(8)</b>
<b>(7)</b>


<b>(9)</b> <b>(10)</b>
<b>(11)</b>
<b>(12)</b>
<b>(14)</b>
<b>(13)</b>
<b>(15)</b>
<b>(16)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các cơ quan trong </b>


<b>ống tiêu hóa</b> <b>Các tuyến tiêu hóa</b>
<b>- Miệng</b>


<b>- Hầu</b>


<b>- Thực quản</b>
<b>- Dạ dày</b>


<b>- Ruột (Ruột non, </b>
<b>ruột già)</b>


<b>- Hậu môn</b>


-<b><sub> Tuyến nước bọt</sub></b>
-<b><sub> Tuyến vị</sub></b>


-<b><sub> Tuyến gan</sub></b>
-<b><sub> Tuyến tụy</sub></b>
-<b><sub> Tuyến ruột</sub></b>



<b> Quan sát và liệt kê các cơ quan </b>
<b>tiêu hóa ở hình 24.3 vào bảng </b>


<b>trên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Minh bị đau bụng bên phải, phía dưới </b>
<b>và có cảm giác buồn nơn, co chân </b>


<b>phải thì đau thêm. Có bạn nói rằng đó </b>
<b>là đau dạ dày, đúng hay sai?</b>


<b><sub> Việc xác định vị trí các cơ </sub></b>


<b>quan tiêu hóa ở người có ý </b>
<b>nghĩa như thế nào ?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>DẶN DÒ</b>



<b> - Học bài chú ý tóm tắt bài và các câu hỏi ở SGK.</b>
<b> - Làm câu hỏi 4/43 SGK</b>


<b> </b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<sub> Học thuộc bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGK</sub>



Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.




Đọc mục “Em có biết” tìm hiểu sự ra đời của ý


tưởng về tiêu hóa thức ăn.



<sub> Chuẩn bị bài 25: “Tiêu hóa ở khoang miệng”</sub>



</div>

<!--links-->

×