<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-
1 : XQCLĐT VÀ CHT : phương pháp đọc và lý giải kết quả
-
2 : các
chuỗi xung trong CHT
-
3 : các
mật độ trong XQCLĐT
-
4 : đối chiếu giữa các dấu hiệu lâm sàng và sự phân bố tổn thương
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
brain scanner
. traumatismes crâniens
brain MRI
. toute la neurologie
. IRM en urgence des AVC
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>. Giãn nở não thất</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>. Tai biến mạch máu não </b>
<b>. U não </b>
<b>. Áp xe </b>
<b>xơ cứng rải rác </b>
<b>. Bệnh lý thối hóa </b>
<b>. Nhiễm độc</b>
<b>. Dị dạng não</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1 / vơi hóa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
cục máu đông
( tế bào máu +++ )
<b>1 / vôi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
<b>Các thành phần tăng tỷ trọng trên CLVT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
cục máu đông
( tế bào máu +++ )
<b>1 / vôi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
<b>Các thành phần tăng tỷ trọng trên CLVT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>1 / vơi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
<b>Các thành phần tăng tỷ trọng trên CLVT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
cục máu đông tổn thương giàu tế bào
( tế bào máu +++ ) u màng não , u bao dây thần kinh
lymphome , u nguyên bào tủy
Tang hématocrite ( trẻ em )
<b>1 / vơi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
<b>Các thành phần tăng tỷ trọng trên CLVT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
méningiome lymphome
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
cục máu đông tổn thương giàu tế bào
( tế bào máu +++ ) u màng não , u bao dây thần kinh
lymphome , u nguyên bào tủy
Tăng hématocrite ( trẻ em )
<b>1 / vơi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
<b>Các thành phần tăng tỷ trọng trên CLVT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
cục máu đông tổn thương giàu tế bào
( tế bào máu +++ ) u màng não , u bao dây thần kinh
lymphome , u nguyên bào tủy
Tăng hématocrite ( trẻ em )
<b>1 / vơi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
cục máu đông tổn thương giàu tế bào
( tế bào máu +++ ) u màng não , u bao dây thần kinh
lymphome , u nguyên bào tủy
Tăng hématocrite ( trẻ em ) protéins
<b>1 / vơi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
cục máu đông tổn thương giàu tế bào
( tế bào máu +++ ) u màng não , u bao dây thần kinh
lymphome , u nguyên bào tủy
Tăng hématocrite ( trẻ em ) u nhầy nang keo NT 3
<b>1 / vơi hóa 2 / tỷ lệ protein cao</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
hyper iso hypodensités
4 problems :
. multiple sclérosis ??
. trauma : ‘’ big grey matter ‘’
. vascular problem / hour 1 to 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
hyper iso hypodensités
4 problems :
. multiple sclérosis ??
. trauma : ‘’ big grey matter ‘’
. vascular problem / hour 1 to 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
hyper iso hypodensités
4 problems :
. multiple sclérosis ??
. trauma : ‘’ big grey matter ‘’
. vascular problem / hour 1 to 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
trauma
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>. Mật độ giảm, ngang, tăng</b>
hyper iso hypodensités
4 problems :
. multiple sclérosis ??
. trauma : ‘’ big grey matter ‘’
. vascular problem / hour 1 to 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
1 / narrow window 2 / reconstructions
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
hyper iso hypodensités
4 problems :
. multiple sclérosis ??
. trauma : ‘’ big grey matter ‘’
. vascular problem / hour 1 to 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>. Mật độ giảm, ngang, tăng</b>
hyper iso hypodensités
4 problems :
. multiple sclérosis ??
. trauma : ‘’ big grey matter ‘’
. vascular problem / hour 1 to 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
NGANG
TĂNG MẬT ĐỘ
GIẢM MẬT ĐỘ
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
HYPO DENSITES
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 4 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
HYPO DENSITES
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 4 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
HYPO DENSITES
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 </b>
oedème LCR
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
HYPO DENSITES
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 4 </b>
oedème LCR
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
HYPO DENSITES
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 4 </b>
oedème LCR
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
NGANG
TĂNG MẬT ĐỘ
GIẢM MẬT ĐỘ
-phù
chất xám
chất trắng
20
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
oedème
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
‘’ oedème ‘’
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
‘’ oedème ‘’
infarctus : oedème vasogénique astrocytome : peu de cellules
oedème tumoral ? peritumoral ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
‘’ oedème ‘’
infarctus : oedème vasogénique astrocytome : peu de cellules
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
NGANG
TĂNG MẬT ĐỘ
GIẢM MẬT ĐỘ
- phù
- DNT
chất xám
chất trắng
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
NGANG
TĂNG MẬT ĐỘ
GIẢM MẬT ĐỘ
( iode )
-Cục máu đông
- protein
-Nhiều tế bào
-
Đóng vơi
-
Xương đặc
- phù
- DNT
- mỡ
chất xám
chất trắng
+ 1.000 UH
+ 100 UH
+ 30 UH
+ 10 UH
0 UH
- 40 UH
- 1.000 UH
XQCLĐT
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
HYPO DENSITES
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3 4 </b>
oedème LCR
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
NGANG
TĂNG MẬT ĐỘ
GIẢM MẬT ĐỘ
( iode )
-Cục máu đơng
- protein
-Nhiều tế bào
-
Đóng vơi
-
Xương đặc
-phù
-DNT
- mỡ
- khí , gaz
chất xám
chất trắng
+ 1.000 UH
+ 100 UH
+ 30 UH
+ 10 UH
0 UH
- 40 UH
- 1.000 UH
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>. Giãn nở não thất</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>. Tai biến mạch máu não </b>
<b>. U não </b>
<b>. Áp xe </b>
<b>xơ cứng rải rác </b>
<b>. Bệnh lý thối hóa </b>
<b>. Nhiễm độc</b>
<b>. Dị dạng não</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
<b>1 / ĐỌC HÌNH ẢNH</b>
<b>-A / các tổn thương </b>
<b>. Mật độ trên XQCLĐT </b>
<b>tín hiệu trên CHT </b>
<b>. Phân bố vị trí các tổn thương </b>
<b>. Hình thái , độ đồng nhất</b>
<b>. Số lượng </b>
<b>...</b>
<b>-B / hậu quả của tổn thương</b>
<b>. Phù lân cận</b>
<b>. Làm di lệch </b>
<b>. Tụt não</b>
<b>. Giãn nở não thất</b>
<b>2 / CÁCH LÝ GIẢI</b>
<b>. Tai biến mạch máu não </b>
<b>. U não </b>
<b>. Áp xe </b>
<b>xơ cứng rải rác </b>
<b>. Bệnh lý thối hóa </b>
<b>. Nhiễm độc</b>
<b>. Dị dạng não</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
-
1 : XQCLĐT VÀ CHT : phương pháp đọc và lý giải kết quả
-
2 : các
chuỗi xung trong CHT
-
3 : các
mật độ trong XQCLĐT
-
4 : đối chiếu giữa các dấu hiệu lâm sàng và sự phân bố tổn thương
</div>
<!--links-->
Tài liệu phần mềm kế toán