Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.79 MB, 75 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XI</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………..</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>92</b>
scanner
IRM
<b>. Ba dấu hiệu chính</b>
<b>-1 : thể đặc biệt của móc</b>
<b>-2 : rãnh trán trên không chạm đến rãnh trung tâm</b>
<b>-3 : vùng vận động dày hơn vùng cảm giác</b>
<b>. Hai dấu hiệu phụ, không thường xuyên </b>
<b>-4 : hồi trên viền </b>
<b>-5 : rãnh sau trung tâm chiếu ngang hồi trên viền</b>
2
1
3
5
4
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
- syndrome cordonnal
antérieur
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………</b>
<b>. Nhức đầu </b>
<b>. Chóng mặt</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………</b>
<b>. Nhức đầu </b>
<b>. Chóng mặt</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………</b>
<b>. Nhức đầu </b>
<b>. Chóng mặt</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>………..………</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………</b>
<b>. Nhức đầu </b>
<b>. Chóng mặt</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………</b>
<b>. Chóng mặt</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………</b>
<b>. Nhức đầu </b>
<b>. Chóng mặt</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
T2
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
T1 T2 STIR T1 gado
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đôi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>
<b>dấu hiệu lâm sàng ,</b>
<b>đối chiếu phân bố tổn thương</b>
<b>………...</b>
<b>. Liệt nửa người</b>
<b>động kinh vận động</b>
<b>Parkinson , run</b>
<b>. Rối loạn cảm giác</b>
<b>. Mất tiếng nói, nói khó</b>
<b>. Rối loạn trí nhớ</b>
<b>Mất trí hớ</b>
<b>. Các thần kinh sọ </b>
<b>các đường dẫn truyền cảm giác</b>
<b>-</b> <b>mất khứu giác</b>
<b>-</b> <b>rối loạn thị giác</b>
<b>nhìn đơi</b>
<b>-</b> <b>đau thần kinh mặt</b>
<b>-</b> <b>co thắt nửa mặt</b>
<b>-</b> <b>điếc, ù tai </b>
<b>-thần kinh sọ IX , X , XI , XII</b>
<b>………...…………</b>
<b>. Não thần kinh nội tiết</b>
<b>-</b> <b>tuyến yên</b>
<b>-</b> <b>rối loạn giấc ngủ</b>