Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

nội dung câu hỏi ôn tập để tham gia cuộc thi rung chuông vàng khối 8 năm học 20202021 thcs văn thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỘI THI RUNG CHUÔNG VÀNG </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ LỚP 8 </b>



<b>Câu 1:</b> <b>Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ </b>
<b>học? </b>


A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.


B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi tốc độ của vật.


D. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật.


<b>Câu 2: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô </b>
<b>tả nào là sai? </b>


A. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
B. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.


C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.


<b>Câu 3: Quỹ đạo chuyển động của một vật là </b>


A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong khơng gian.
C. đường trịn vật chuyển động vạch ra trong không gian.
D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.


<b>Câu 4: Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này: </b>



A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên.
B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.


D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên.


<b>Câu 5: Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển </b>
<b>động thẳng trên đường là chuyển động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. cong.


D. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn.


<b>Câu 6: Chuyển động và đứng n có tính tương đối vì </b>


A. quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. tốc độ của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.


D. dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.


<b>Câu 7: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách </b>
<b>trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng? </b>


A. Người phụ lái đứng n.
B. Ơ tơ đứng yên.


C. Cột đèn bên đường đứng yên.
D. Mặt đường đứng yên.



<b>Câu 8: Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là </b>


A. vôn kế. B. nhiệt kế.
C. tốc kế. D. ampe kế.


<b>Câu 9: Độ lớn của tốc độ có thể cung cấp cho ta thơng tin gì về chuyển động của vật? </b>


A. Cho biết hướng chuyển động của vật.


B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.


D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.


<b>Câu 10: Một máy bay bay với tốc độ 800 km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. </b>
<b>Nếu đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1400 km thì máy bay phải bay trong bao </b>
<b>nhiêu lâu? </b>


A. 1 giờ 20 phút B. 1 giờ 30 phút
C. 1 giờ 45 phút D. 2 giờ


<b>Câu 11: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.
C. Máy bay bay từ Hà Nội vào Hồ Chí Minh.
D. Cánh quạt điện quay ổn định.


<b>Câu 12: chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? </b>


A. Cánh quạt quay ổn định.



B. Chiếc bè trơi theo dịng nước với tốc độ 5 km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.


D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.


<b>Câu 13: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị </b>
<b>biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động? </b>


A. Gió thổi cành lá đung đưa.


B. Sau khi đập vào mặt vợt thì quả bóng tennis bị bật ngược trở lại.
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống.


D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.


<b>Câu 14: Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào do tác dụng của trọng lực? </b>


A. Xe đi trên đường.


B. Thác nước đổ từ trên cao xuống.
C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung.


D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.


<b>Câu 15: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: </b>


A. Phương, chiều


B. Điểm đặt, phương, chiều.


C. Điểm đặt, phương, độ lớn.


D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.


<b>Câu 16: Hai lực cân bằng là: </b>


A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường
thẳng, có chiều ngược nhau.


D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có
chiều ngược nhau.


<b>Câu 17: Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính? </b>


A. Tốc độ của vật luôn thay đổi.


B. Vật chuyển động theo đường thẳng.
C. Vật chuyển động theo đường cong.


D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.


<b>Câu 18: Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành </b>
<b>khách trên xe bị ngã về phía trước là do </b>


A. ma sát. B. quán tính.
C. trọng lực. D. lực đẩy.


<b>Câu 19: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do qn tính? </b>



A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.


D. Xe đạp chuyển động sau khi thôi không đạp xe nữa.


<b>Câu 20: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật </b>
<b>cân bằng nhau là:</b>


A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát Fms của mặt bàn.


B. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi.


C. Trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bàn.
D. Lực ma sát Fms với lực nâng N của mặt bàn.


<b>Câu 21: Vì sao hành khách ngồi trên ơ tơ đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị </b>
<b>nghiêng sang bên trái? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.


<b>Câu 22: Khi có lực tác dụng, mọi vật đều khơng thể thay đổi tốc độ đột ngột được vì </b>
<b>mọi vật đều có </b>


A. ma sát. B. trọng lực.
C. quán tính. B. đàn hồi.


<b>Câu 23: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe </b>
<b>sẽ như thế nào</b>?



A. Hành khách nghiêng sang phải.
B. Hành khách nghiêng sang trái.
C. Hành khách ngã về phía trước.
D. Hành khách ngã về phía sau.


<b>Câu 24: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? </b>


A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.


<b>Câu 25: Khi xe đang chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để: </b>


A. tăng ma sát trượt. B. tăng ma sát lăn. C. tăng ma sát nghỉ.


D. tăng quán tính.


<b>Câu 26: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? </b>


A. Viên bi lăn trên cát.


B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động .
D. Khi viết phấn trên bảng.


<b>Câu 27: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Ma sát tay cầm quả bóng.



D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường.


<b>Câu 28: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? </b>


A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà.
B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống.


C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi.
D. Chiếc ơ tơ nằm n trên mặt đường dốc.


<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát? </b>


A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.


C. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt.


D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.


<b>Câu 30: Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất? </b>


A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc.


C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.


<b>Câu 31: Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? </b>



A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn.


B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn.
C. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt.


D. Để tiết kiệm vật liệu.


<b>Câu 32 : Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn </b>
<b>bằng </b>


A. độ lớn của lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
B. trọng lượng của tàu.


C. độ lớn của lực ma sát giữa tàu và đường ray.
D. độ lớn của cả ba lực trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. N/m2. B. Pa. C. N. D. N/cm2.


<b>Câu 34: Công thức nào sau đây là cơng thức tính áp suất? </b>


A.


<i>S</i>


<i>p</i> <i>F</i> B.

<i>p</i>

<i>F</i>

.

<i>s</i>

C.


<i>S</i>
<i>P</i>


<i>p</i>  D.

<i>p</i>

<i>d</i>

.

<i>V</i>




<b>Câu 35: Muốn tăng áp suất thì </b>


A. giảm diện tích mặt bị nén và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị nén và tăng áp lực.


C. tăng diện tích mặt bị nén và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
D. tăng diện tích mặt bị nén và giảm áp lực.


<b>Câu 36: Muốn giảm áp suất thì </b>


A. giảm diện tích mặt bị nén và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. tăng diện tích mặt bị nén và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
C. tăng diện tích mặt bị nén và giảm áp lực.


D. giảm diện tích mặt bị nén và giữ nguyên áp lực.


<b>Câu 37: Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà khơng đóng </b>
<b>mũ (tai) đinh vào. Tại sao? </b>


A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn.


B. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào
hơn.


C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn.
D. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen cịn đóng đầu nào cũng được.


<b>Câu 38 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng? </b>



A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lịng
nó.


B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.


C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 2500 Pa B. 400 Pa C. 250 Pa D. 25000 Pa


<b>Câu 40: Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh áp suất tại các điểm A, </b>
<b>B, C, D. </b>


A. pA > pB > pC > pD


B. pA > pB > pC = pD


C. pA < pB < pC = pD


D. pA < pB < pC < pD


<b>ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 8 </b>



1B – 2C – 3A – 4A – 5B – 6B – 7B – 8C – 9C- 10C – 11D – 12C – 13B – 14B –


15D – 16D – 17D – 18B – 19D – 20C – 21D – 22C – 23C – 24C – 25A – 26D –


27D – 28D – 29C – 30B – 31C - 32B – 33C – 34A – 35B – 36C – 37B – 38A –


39D – 40B



<b>A </b>

<b>.</b>




<b>C </b>

<b>.</b>

<b>. </b>

<b>D </b>


</div>

<!--links-->

×