<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>TIẾT</b>
<b>22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>I/ Vị trí địa lí, giới hạn </b>
<b>lãnh thổ :</b>
<b>II/ Đặc điểm tự nhiên, </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên:</b>
-
<b><sub>Thuận lợi </sub></b>
-
<b><sub>Khó khăn </sub></b>
<b>III/ Đặc điểm dân cư- </b>
<b>xã hội : </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT</b>
<b>22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>- Diện tích: 14.806km</b>
<b>2 </b>
<b>(chiếm 4,5% cả nước)</b>
<b>- Dân số: 19,9 triệu </b>
<b>người ( chiếm gần </b>
<b>30 % dân số cả nước) </b>
<b>(Năm 2015) </b>
<b> Gồm : Hà Nội, Hải Phòng</b>
<b>Vĩnh Phúc, </b>
<b> Gồm : Hà Nội, Hải Phòng</b>
<b>Vĩnh Phúc, </b>
<b> Hà Tây,</b>
<b><sub> Hà Tây,</sub></b>
Bắc Ninh,
<b>Bắc Ninh,</b>
<b> Hải Dương,</b>
<b><sub> Hải Dương,</sub></b>
<b>Hưng Yên,</b>
<b>Hưng Yên,</b>
<b>Hà Nam,</b>
<b><sub>Hà Nam,</sub></b>
<b>Nam Định,</b>
<b>Nam Định,</b>
<b>Thái Bình,</b>
<b><sub>Thái Bình,</sub></b>
<b>Ninh Bình.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
-
Là vùng đồng bằng châu thổ lớn
thứ hai của nước, có 2 đảo: Cát Bà,
Bạch Long Vĩ trong vịnh Bắc Bộ.
2
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH LONG VĨ</b>
<b>Giáp</b>
+ Phía Bắc và phía Tây giáp vùng
Trung du và Miền núi Bắc Bộ.
+ Phía Nam giáp với Bắc Trung Bộ
+ Phía Đông và Đông Nam giáp
với Vịnh Bắc Bộ.
<b>ĐB</b>
<b> . </b>
<b><sub>châ</sub></b>
<b>u th</b>
<b><sub>ổ </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên: </b> <b>S Ô N</b>
<b> G</b>
<b> H</b>
<b> Ồ</b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b>Dựa vào lược đồ nêu nêu ý nghĩa </b>
<b>của sông Hồng đối với sự phát</b>
<b>triển nông nghiệp và đời sống dân </b>
<b>cư.</b>
<b>*</b> <b>Địa hình</b>: Là vùng châu thổ rộng lớn,
nhiều ơ trũng thuận lợi thâm canh lúa
nước, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng.
<b>Hãy nêu đặc điểm khí hậu của </b>
<b>vùng. Khí hậu có thuận lợi gì </b>
<b>cho sản xuất nơng nghiệp ?</b>
- <b>Khí hậu </b>:Thời tiết mùa đơng lạnh,
thích hợp trồng cây ưa lạnh.Vụ đông
thành vụ sản xuất chính.<b><sub>Dựa vào lược đồ H. 20.1.Hãy nêu đặc điểm </sub></b>
<b>địa hình của vùng, đặc điểm đó có ý nghĩa </b>
<b>gì đối với sự phát triển nông nghiệp ?</b>
- Sông Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp
phù sa, mở rộng diện tích lãnh thổ, ni
trồng và khai thác thủy sản.
- Sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp
phù sa, mở rộng diện tích lãnh thổ, ni
trồng và khai thác thủy sản.
<b>Sông Hồng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>THẢO LUẬN THEO NHÓM</b>
<b>Dựa vào lược đồ H.20.1(SGK) hãy nêu giá trị </b>
<b>các loại tài nguyên</b>
<b>của vùng</b>
?
<b>Nhóm : 1</b>
-
<b><sub> Tài nguyên đất: kể tên và xác đinh vị trí các loại đất .</sub></b>
<b>Nhóm : 1</b>
-
<b><sub> Tài nguyên đất: kể tên và xác đinh vị trí các loại đất .</sub></b>
<b>Nhóm: 3</b>
-
<b><sub> Kể tên các loại tài nguyên du lịch. </sub></b>
<b>Nhóm: 3</b>
-
<b><sub> Kể tên các loại tài nguyên du lịch. </sub></b>
<b>Nhóm : 4</b>
-
<b> Nêu giá trị tài nguyên biển của vùng. </b>
<b>Nhóm : 4</b>
-
<b> Nêu giá trị tài nguyên biển của vùng. </b>
<b>3:00</b>
<b>2:59</b>
<b>2:58</b>
<b>2:57</b>
<b>2:56</b>
<b>2:55</b>
<b>2:54</b>
<b>2:53</b>
<b>2:52</b>
<b>2:51</b>
<b>2:50</b>
<b>2:49</b>
<b>2:48</b>
<b>2:47</b>
<b>2:46</b>
<b>2:45</b>
<b>2:44</b>
<b>2:43</b>
<b>2:42</b>
<b>2:41</b>
<b>2:40</b>
<b>2:39</b>
<b>2:38</b>
<b>2:37</b>
<b>2:36</b>
<b>2:35</b>
<b>2:34</b>
<b>2:33</b>
<b>2:32</b>
<b>2:31</b>
<b>2:30</b>
<b>2:29</b>
<b>2:28</b>
<b>2:27</b>
<b>2:26</b>
<b>2:25</b>
<b>2:24</b>
<b>2:23</b>
<b>2:22</b>
<b>2:21</b>
<b>2:20</b>
<b>2:19</b>
<b>2:18</b>
<b>2:17</b>
<b>2:16</b>
<b>2:15</b>
<b>2:14</b>
<b>2:13</b>
<b>2:12</b>
<b>2:11</b>
<b>2:10</b>
<b>2:09</b>
<b>2:08</b>
<b>2:07</b>
<b>2:06</b>
<b>2:05</b>
<b>2:04</b>
<b>2:03</b>
<b>2:02</b>
<b>2:01</b>
<b>2:00</b>
<b>1:59</b>
<b>1:58</b>
<b>1:57</b>
<b>1:56</b>
<b>1:55</b>
<b>1:54</b>
<b>1:53</b>
<b>1:52</b>
<b>1:51</b>
<b>1:50</b>
<b>1:49</b>
<b>1:48</b>
<b>1:47</b>
<b>1:46</b>
<b>1:45</b>
<b>1:44</b>
<b>1:43</b>
<b>1:42</b>
<b>1:41</b>
<b>1:40</b>
<b>1:39</b>
<b>1:38</b>
<b>1:37</b>
<b>1:36</b>
<b>1:35</b>
<b>1:34</b>
<b>1:33</b>
<b>1:32</b>
<b>1:31</b>
<b>1:30</b>
<b>1:29</b>
<b>1:28</b>
<b>1:27</b>
<b>1:26</b>
<b>1:25</b>
<b>1:24</b>
<b>1:23</b>
<b>1:22</b>
<b>1:21</b>
<b>1:20</b>
<b>1:19</b>
<b>1:18</b>
<b>1:17</b>
<b>1:16</b>
<b>1:15</b>
<b>1:14</b>
<b>1:13</b>
<b>1:12</b>
<b>1:11</b>
<b>1:10</b>
<b>1:09</b>
<b>1:08</b>
<b>1:07</b>
<b>1:06</b>
<b>1:05</b>
<b>1:04</b>
<b>1:03</b>
<b>1:02</b>
<b>1:01</b>
<b>1:00</b>
<b>0:59</b>
<b>0:58</b>
<b>0:57</b>
<b>0:56</b>
<b>0:55</b>
<b>0:54</b>
<b>0:53</b>
<b>0:52</b>
<b>0:51</b>
<b>0:50</b>
<b>0:49</b>
<b>0:48</b>
<b>0:47</b>
<b>0:46</b>
<b>0:45</b>
<b>0:44</b>
<b>0:43</b>
<b>0:42</b>
<b>0:41</b>
<b>0:40</b>
<b>0:39</b>
<b>0:38</b>
<b>0:37</b>
<b>0:36</b>
<b>0:35</b>
<b>0:34</b>
<b>0:33</b>
<b>0:32</b>
<b>0:31</b>
<b>0:30</b>
<b>0:29</b>
<b>0:28</b>
<b>0:27</b>
<b>0:26</b>
<b>0:25</b>
<b>0:24</b>
<b>0:23</b>
<b>0:22</b>
<b>0:21</b>
<b>0:20</b>
<b>0:19</b>
<b>0:18</b>
<b>0:17</b>
<b>0:16</b>
<b>0:15</b>
<b>0:14</b>
<b>0:13</b>
<b>0:12</b>
<b>0:11</b>
<b>0:10</b>
<b>0:09</b>
<b>0:08</b>
<b>0:07</b>
<b>0:06</b>
<b>0:05</b>
<b>0:04</b>
<b>0:03</b>
<b>0:02</b>
<b>0:01</b>
<b>0:00</b>
<b> Nhóm : 2</b>
<b>- Nêu các loại tài nguyên khoáng sản của vùng. </b>
<b> </b>
<b>Nhóm : 2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>Fe-ra-lit</b>
<b>Đất lầy thụt</b>
<b>Đất phù sa</b>
<b>Đất mặn, </b>
<b>đất phèn</b>
<b>Đất xám </b>
<b>trên phù </b>
<b>sa cổ</b>
<b>- </b>Đất : gồm nhiều loại, có giá trị lớn
nhất là đất phù sa, chiếm diện tích
lớn.
<b>Nhóm 1: TÀI NGUN ĐẤT</b>
<b>- Thuận lợi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>2/ Tài nguyên thiên nhiên: </b>
<b>Thuận lợi</b>
<b>Than </b>
<b>nâu</b>
<b>Khí </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>Đá vơi</b>
<b>Sét, </b>
<b>cao </b>
<b>lanh</b>
<b>Nước </b>
<b>khống</b>
- Khống sản có giá trị đáng kể là
mỏ đá, sét, cao lanh, than nâu, khí
tự nhiên…
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>Bãi tắm</b>
<b>Tam </b>
<b>Đảo</b>
<b>Ba Vì</b>
<b>Cúc </b>
<b>Phương</b>
<b>Xn </b>
<b>Thủy</b>
<b>Hang động</b>
<b>Vườn </b>
<b>quốc gia</b>
<b>Nhóm 3: TÀI NGUYÊN DU </b>
<b>LỊCH </b>
<b>- </b>Du lịch phong phú ( biển, hang
động, vườn quốc gia )
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>Nhóm 4: </b>
<b>TÀI NGUN BIỂN </b>
-Tài ngun biển đang được khai thác
hiệu quả nhờ phát triển nuôi trồng,
đánh bắt thủy sản, du lịch.
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Dự báo đường đi và khu vực </b>
<b>ảnh hưởng của bão. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>- Khó khăn:</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên:</b>
<b> - Thuận lợi</b>
- Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất
thường)
- Bình quân đất canh tác trên đầu
người thấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên:</b>
<b>III.Đặc điểm dân cư, xã hội</b>
<b>Vïng kinh tÕ</b> <b>DiƯn tÝch</b>
<b> (km2<sub>)</sub></b>
<b>D©n sè</b>
<b>(tr. </b>
<b>ngươi)</b>
<b>Trung du vµ MNBB</b> <b>100965</b> <b>11,5</b>
<b>Vïng ång b»ng Đ</b>
<b>S«ng Hång</b> <b>14.860</b> <b>19,9</b>
<b>Vïng BTB</b> <b>51.513</b> <b>10,3</b>
<b>Vïng DH NTB</b> <b>44.254</b> <b>8,4</b>
<b>Vùng </b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>54.475</b> <b>4,4</b>
<b>Vùng ông Nam Bộ</b> <b>23.550</b> <b>10,9</b>
<b>Vùng B S«ng Cưu Đ</b>
<b>Long</b> <b>39.734</b> <b>16,7</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
16
<b>Hình 20.2. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, </b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002.</b>
<i><b>10.3</b></i> <i><b>14.6</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>
<b>-</b>Là vùng đơng dân, có mật độ
dân số cao nhất cả nước
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
18
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>
<b>1. Thuận lợi: </b>
- Nguồn lao động dồi dào, thị
trường tiêu thụ lớn.
- Người lao động có nhiều kinh
nghiệm trong sản xuất.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Quan sát 2 bức ảnh trên, hãy cho biết tầm quan
trọng của đê sông Hồng và kết cấu hạ tầng nông
thôn ĐBSH như thế nào?
<i><b>Một đoạn đê biển ở đồng bằng sông </b></i>
<i><b>Hồng.</b></i>
<i><b>Kênh mương nội đồng đã được kiên </b></i>
<i><b>cố hóa</b></i>
<b>- Là nét đặc sắc của nền văn hóa sơng Hồng.</b>
<b>- Tránh lũ lụt, mở rộng diện tích</b>
<b>- Nơng nghiệp thâm canh tăng vụ.</b>
<b>- Phân bố dân đều khắp đồng bằng</b>
<b>- Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa </b>
<b>- Là nét đặc sắc của nền văn hóa sơng Hồng.</b>
<b>- Tránh lũ lụt, mở rộng diện tích</b>
<b>- Nơng nghiệp thâm canh tăng vụ.</b>
<b>- Phân bố dân đều khắp đồng bằng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>
<b>1. Thuận lợi: </b>
- Nguồn lao động dồi dào, thị
trường tiêu thụ lớn, lao động có
nhiều kinh nghiệm trong sản
xuất.
- Có trình độ chun mơn .
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Cảng Hải Phòng xưa</b>
<b>Thành Bắc Ninh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội:</b>
<b>1. Thuận lợi: </b>
<b>- </b>Nguồn lao động dồi dào, thị
trường tiêu thụ lớn, người lao
động có nhiều kinh nghiệm
trong sản xuất, trình độ chun
mơn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>ĐBSH</b> <b>Cả nước</b>
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
<sub>%</sub>
<b><sub>1,1</sub></b>
<sub>1,4</sub>
Tỉ lệ thất nghiêp đô thị
<sub>%</sub>
<b><sub>9,3</sub></b>
<sub>7,4</sub>
Tỉ lệ thiếu việc làm ở
nông thôn
%
<b>26</b>
26,5
Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng
Nghìn đồng
<b>280,3</b>
295
Tỉ lệ người biết chữ
<sub>%</sub>
<b><sub>94,5</sub></b>
<sub>90,3</sub>
Tuổi thọ trung bình
<sub>Năm</sub>
<b><sub>73,7</sub></b>
<sub>70,9</sub>
Tỉ lệ dân thành thị
<sub>%</sub>
<b><sub>19,9</sub></b>
<sub>23,6</sub>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>
<b>1. Thuận lợi: </b>
<b> 2. Khó khăn:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<i><b>- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng</b></i>.
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b> </b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên:</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>
<b>1.Thuận lợi: </b>
<b>2. Khó khăn:</b>
- Sức ép dân số đông ảnh hưởng phát
triển kinh tế xã hội.
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b> VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:</b>
-
Là vùng đồng bằng châu thổ lớn
thứ hai của nước, có 2 đảo: Cát Bà,
Bạch Long Vĩ trong vịnh Bắc Bộ.
2
+ Phía Bắc và phía Tây giáp vùng
Trung du và Miền núi Bắc Bộ.
+ Phía Nam giáp với Bắc Trung Bộ
+ Phía Đơng và Đông Nam giáp
với Vịnh Bắc Bộ.
<b>II. Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên </b>:
- Thuận lợi : Đất phù sa chiếm diện
tích lớn, khí hâu mùa đông lạnh,
thich hợp cây ưa lạnh, vụ đông thành
vụ sản xuất chính.
Khó khăn : Thiên tài, bão, lũ, ô
nhiễm môi trường.
<b>III. Đặc điểm dân cư, xã hội :</b>
-Mật độ cao nhất cả nước
-Thuận lợi :
-Nguồn lao động dồi dào
-Người dân giàu kinh nghiệm
trong sản xuất
-Trình độ kỹ thuật cao
-Thị trường tiêu thụ rông lớn.
-Kết cấu nơng thơn hồn thiện.
-Khó khăn :
-Sức ép dân số
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>VUI ĐỂ HỌC</b>
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
1
1
2
<sub>2</sub>
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>- Làm bài tập</b>
<b> 3 SGK trang 75</b>
<b><sub> 3 SGK trang 75</sub></b>
-
<b><sub> Học thuộc bài</sub></b>
<b>- Chuẩn bị bài 21 “ Vùng đồng bằng Sông </b>
<b>Hồng” (tiếp theo)</b>
<b>- Làm bài tập</b>
<b> 3 SGK trang 75</b>
<b><sub> 3 SGK trang 75</sub></b>
-
<b><sub> Học thuộc bài</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Giáo viên: Lê Thanh Long 34
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN
HẢI CHÂU ĐN
<b>Hẹn gặp lại</b>
<b>Hẹn gặp lại</b>
<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>
<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>
<i><b>Xin cám ơn các thầy cô về </b></i>
<i><b>dự</b></i>
<i><b>Xin cám ơn các thầy cô về </b></i>
<i><b>dự</b></i>
<i><b>Gv: Lê Thị Lệ Thủy</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
1.Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng
tập trung dân cư ?
Trả lời:
ĐÔNG ĐÚC NHẤT NƯỚC
TA
Trả lời:
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
2. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng
bằng sông Hồng là ?
Trả lời:
ĐẤT PHÙ SA CHÂU THỔ
Trả lời:
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
3. Trong vịnh Bắc Bộ có 2 đảo lớn
Cát Bà và Bạch Long Vĩ là 2 đơn vị
hành chánh cấp Huyện thuộc tỉnh,
thành nào?
Trả lời:
HẢI PHÒNG
Trả lời:
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
4. Thế mạnh kinh tế của Đồng bằng
sông Hồng là ?
Trả lời:
THẾ MẠNH DU LỊCH
Trả lời:
</div>
<!--links-->