Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phiếu học tập lớp 4 môn: Tiếng Anh giáo trình Phonics, Tên bài học: Lesson (ad) – Learn to Answer, Learn to Speak

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU HỌC TẬP MÔN TIẾNG ANH</b>
Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2021
<b>MÔN TIẾNG ANH (LỚP 4 PHONICS)</b>


<b>Tên bài học: Lesson (ad) – Learn to Answer, Learn to Speak</b>
<b>I. Mục tiêu học sinh cần đạt:</b>


 Biết hỏi và trả lời câu hỏi được đặt ra trong bài.
 Biết cách làm một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật.
<b>II. Nội dung, kiến thức:</b>


 Nghe phần hội thoại về hai cậu bé bàn về món quà cho ngày sinh nhật.


 Đặt câu hỏi về việc chuẩn bị quà cho ngày sinh nhật:
a) “What is Bob good at?” – “Bob giỏi làm việc gì?”
b) “What will Bob do?” – “Bob sẽ làm gì?”


 Trả lời câu hỏi về việc chuẩn bị quà cho ngày sinh nhật
a) “Bob’s good at drawing” – “Bob vẽ rất đẹp”


b) “Bob will make a birthday card for his dad” – “Bob sẽ làm một tấm thiệp chúc
mừng sinh nhật cho bố cậu ấy”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 “Write in the card, ‘Happy Birthday, Dad’” – “Viết vào tấm thiệp, ‘Chúc mừng
sinh nhật Bố’”.


 “Thank you for everything you do for me” – Cảm ơn vì tất cả những gì bố đã
làm cho con”


 “Then write your name. Give the card to your dad on his birthday” – “Sau đó
viết tên mình vào. Đưa tấm thiệp cho bố bạn vào ngày sinh nhật của ông ấy.


<b>III. Thực hành, luyện tập:</b>


 Sách bài tập trang 33: Em hãy nhìn vào 4 bức hình, sau đó dùng các từ được
cho để điền vào từng bức hình sao cho thích hợp.


Các từ dùng để làm bài:
<b>1.</b> open the card/mở tấm thiệp
<b>2.</b> write an email/viết một bức thư
<b>3.</b> draw a picture/vẽ một bức tranh
<b>4.</b> cut a rectangle/cắt một hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Sách bài tập trang 34: Em hãy đọc đoạn văn ngắn và điền từ thích hợp vào chỗ
trống ở các câu dưới dựa theo nội dung đoạn văn. (1 câu không quá 3 từ)


<b>1.</b> Bob’s present is a ___ / Món quà của Bob là ___


<b>2.</b> On the card is a ___ of Bob’s family / Ở trên tấm thiệp là ___ của gia đình Bob
<b>3.</b> Bob will write ___ on the card / Bob sẽ viết ___ trên tấm thiệp


<b>4.</b> A present from mum is a ___ / Món quà của mẹ là ___


<b>5.</b> Dad will be very happy when there are a lot of his ___ coming to his birthday
party / Bố sẽ rất vui khi có rất nhiều ___ của mình đến tham gia buổi sinh nhật.


</div>

<!--links-->

×