Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 NĂM 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – SỐ HỌC 6</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>thấp</b>


<b>Vận dụng cao</b> <b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<i><b>Thứ tự</b></i>
<i><b>thực</b></i>
<i><b>hiện các</b></i>
<i><b>phép tính</b></i>


Biết
thứ tự
các
phép
tính ;
Tìm x
<i>Số câu</i>


<i>Tỉ lệ</i>


3
1,5


3
1,5



6


3
<i><b>Dấu hiệu</b></i>


<i><b>chia hết</b></i>
<i><b>cho 2, 3,</b></i>


<i><b>5, 9</b></i>


NB
được
dấu
hiệu
chia hết
cho 3


VD
dấu
hiệu
chia
hết để
CM 1
bài
tốn
<i>Số câu</i>


<i>Tỉ lệ</i>
1



0,5


1
1


2


1,5
<i><b>Ước và</b></i>


<i><b>bội</b></i> Biết tìm Ư


và B
<i>Số câu</i>


<i>Tỉ lệ</i>


2
1


2


1
<i><b>Số</b></i>


<i><b>nguyên</b></i>
<i><b>tố, hợp</b></i>


<i><b>số</b></i>



NB
được
các số
ntố
<i>Số câu</i>


<i>Tỉ lệ</i>
1


0,5


1


0,5
<i><b>Phân</b></i>


<i><b>tích 1 số</b></i>
<i><b>ra thừa</b></i>


<i><b>số</b></i>
<i><b>nguyên</b></i>


<i><b>tố</b></i>


TH
cách
phân
tích 1
số ra
TSNT


<i>Số câu</i>


<i>Tỉ lệ</i>


1
0,5


1


0,5
<i><b>ƯC và</b></i>


<i><b>ƯCLN</b></i> Tìm ƯC


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số câu</i>
<i>Tỉ lệ</i>


1
0,5


1


0,5
<i><b>BC và</b></i>


<i><b>BCNN</b></i> Giải 1bài


toán
thực
tế


<i>Số câu</i>


<i>Tỉ lệ</i>


1
3


1


3


<i><b>Tổng</b></i> 2


1


3
1,5


3
1,5


1
0,5


4
4,5


1
1



14
10
<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I- Trắc nghiệm khách quan(3đ)</b>


<i>Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi:</i>
<b>Câu 1: Để </b>6*5 chia hết cho 3 thì * bằng:


A. 1 B. 1; 4 C. 1; 7 D. 1; 4; 7


<b>Câu 2: Ước của 12 là:</b>


A. {0; 1; 12} B.{0;1;2;3;4;6;12} C. {1;2;3;4;5;6;12} D. {1;2;3;4;6;12}


<b>Câu 3: Bội của 6 là:</b>


A. {0; 6; 12; 18} B. {0; 6; 12; 18; …} C.{6; 12; 18} D. {6, 12; 18; …}
<b>Câu 4: Trong các số sau, những số nào là số nguyên tố:</b>


A. 1; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 5; 7 D. 3; 5; 7; 9
<b>Câu 5: Số 468 phân tích ra thừa số nguyên tố bằng:</b>


A. 4. 9. 13 B. 62<sub>.13</sub> <sub>C. 2</sub>2<sub>.3.39</sub> <sub>D. 2</sub>2<sub>.3</sub>2<sub>.13</sub>
<b>Câu 6: ƯC(42, 54) bằng: </b>


A. 6 B. {1; 2; 3; 6} C.{0; 1; 2; 3; 6} D. {1;2; 3; 4; 5; 6}





<b>II- Tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 7(1,5 điểm): Thực hiện các phép tính </b>
a) 4 . 52<sub> – 32 : 2</sub>4


b) 28. 34 + 16. 28


c) 62500: {502<sub> :[112 – (52 – 2</sub>3<sub>.5)]}</sub>


<b>Câu 8(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:</b>
a) x – 25 = 36


b) 2x-138 = 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9(3 điểm): Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng</b>
ơ tơ. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe
thì đều khơng thừa ai.


<b>Câu 10(1 điểm). Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (2n+4)(2n+6) luôn chia hết</b>
cho 4.


<b>C. Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I- Trắc nghiệm khách quan: mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đ.án D D B C D B


<b>II- Tự luận:</b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> Thang điểm


<b>7a</b>
<b>(0,5đ)</b>


a) = 4. 25 – 32:16
= 100 – 2
= 98


0,25
0,25
<b>7b</b>


<b>(0,5đ)</b>


b) = 28 (34+16)
= 28. 50
= 1400


0,25
0,25
<b>7C</b>


<b>(0,5đ)</b>


c) 62500: {502<sub> :[112 – (52 – 2</sub>3<sub>.5)]}</sub>
= 62500: {502<sub> :[112 – (52 – 8.5)]}</sub>
= 62500: {502<sub> :[112 – (52 – 40)]}</sub>
= 62500: {502<sub> :[112 –12]}</sub>



= 62500: {2500 :100}
= 62500: 25


= 2500


0,25


0,25
<i>GV có thể chia nhỏ điểm hơn cho các bước</i>


<b>8a</b>
<b>(0,5đ)</b>


a) x – 25 = 36
<sub> x = 36 + 25</sub>
x = 61
Vậy x = 61


0,25
0,25
<b>8b</b>


<b>(0, 5đ)</b>


b) 2x-138 = 34


2x = 34 + 138
2x = 172


x = 172 : 2


x = 86
Vậy x = 86


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(0, 5đ)</b> 1170 : (x - 13) = 339 – 3. 100
1170 : (x - 13) = 339 – 300
1170 : (x - 13) = 39


x - 13 = 1170 : 39
x - 13 = 30


x = 30 + 13
x = 43
Vậy x = 43


0,25


0,25
<i>GV có thể chia nhỏ điểm hơn cho các bước.</i>


<i>Nếu HS không kết luận -0,1 điểm</i>
<b>9</b>


<b>(3đ)</b>


Gọi số hc sinh cn tỡm l a ( aẻ Ơ, 700<a<800)


Vỡ khi xếp 40 người hoặc 45 người vào một xe thì
khơng thừa một ai nên: a M 40, a M 45



Suy ra: a là BC(40, 45)
Ta có: 40 = 23<sub>.5 ; 45 = 3</sub>2<sub>.5</sub>


 BCNN(40, 45)= 23. 32.5= 360


 BC(40, 45)= {0; 360; 720; 1080;…}
Mà 700<a<800


Suy ra: a= 720


Vậy số học sinh cần tìm là 720 học sinh


0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>10</b>


<b>(1đ)</b>


+Nếu n chẵn thì n = 2k (kẻ Ơ).


Suy ra 2n+4 = 2.2k + 4= 4k + 4 = 4(k+1)M 4
Nên (2n+4)(2n+6) M4



+ Nếu n l thỡ n= 2k+1 (kẻ Ơ ).


Suy ra 2n+6 = 2.(2k+ 1)+ 6 = 4k + 8 = 4(k +2) M 4
Nên (2n+4)(2n+6) M4


Vậy điều phải chứng minh


</div>

<!--links-->

×