Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CD3 Bai 2 Go cac chu a a d e o o u

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20 Lớp 3</b>


<b>Ngày soạn: 24/01/2021</b>


<b>Bài 2: Gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức – kỹ năng</b>


- Biết cách gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ theo kiểu gõ Telex hoặc Vni. Soạn được một
đoạn văn bản có các chữ ă, â, đ, ê, ơ, ư.


<b>2. Năng lực</b>


- HS tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý.
<b>3. Phẩm chất</b>


- HS yêu thương bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm Word.</b>
<b>2. Học sinh: SGK, vở ghi bài.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ


- Em hãy nêu cách mở phần mềm Word?
- Em hãy soạn thảo một đoạn văn bản


ngắn vào word và lưu văn bản.


- Nhận xét, tuyên dương.
2. Giới thiệu bài mới


- Unikey là phần mềm gõ tiếng Việt phổ
biến hiện nay, nó cung cấp nhiều bảng
mã tiếng Việt khác nhau và nhiều tính
năng hữu ích như: gõ tiếng Việt, viết
chữ hoa, gõ tắt, gõ chữ cái có dấu....
a) Giới thiệu phần mềm Unikey


- GV hướng dẫn thao tác mở phần mềm
Unikey.


- Để khởi động phần mềm này, em nháy
đúp chuột lên biểu tượng Unikey trên
màn hình nền.


- Xuất hiện giao diện của Unikey.


- GV hướng dẫn học sinh mở Unikey
trên máy tính.


- GV nhận xét.


b) Gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ
Telex


- HS lắng nghe, trả lời câu hỏi.



- HS thực hiện trên máy tính giáo viên.


- Lắng nghe


- HS lắng nghe


- Vừa nghe giảng vừa thực hành trên
máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hướng dẫn học sinh cách chọn kiểu
gõ Telex trong Unikey.


- Học sinh thực hành thao tác chọn bảng
mã Unicode và kiểu gõ Telex.


- GV nhận xét.


- Cách gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ
Telex:


Chữ cần gõ Cách gõ


â aa


ô oo


ê ee


đ dd



ơ ow


ư uw


ă aw


- Học sinh thực hành thao tác gõ Telex
các từ trong bảng và ví dụ trang 66
SGK.


- Chú ý: Muốn thêm mũ cho các chữ a,
o, e, cần gõ hai lần chữ đó. (Ví dụ:
aa→â).


Gõ thêm chữ W sau các chữ a, o, u để
được các chữ cái ă, ơ, ư. (Ví dụ: aw→ă).
- GV nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.
- Cho HS quan sát bài làm của một vài
bạn làm tốt.


- Lắng nghe, quan sát.


- Quan sát giáo viên làm mẫu.


- Vừa nghe giảng vừa thực hành trên
máy.


- Lắng nghe.



- Quan sát giáo viên làm mẫu.


- Vừa nghe giảng vừa thực hành trên
máy.


<b>- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.</b>
- Lắng nghe.


- HS thực hiện yêu cầu SGK T66
- Lắng nghe.


- Báo cáo kết quả.


<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài học: Khái quát cách mở phần mềm Unikey. Cách gõ chữ
tiếng việt theo kiểu gõ Telex.


- Ghi nhớ thao tác thực hiện. Chuẩn bị bài mới.


<b>Bài 2: Gõ các chữ ă, â, đ, ê, ô, ơ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức – kỹ năng</b>


- Nắm được hai kiểu gõ cơ bản trong soạn thảo văn bản. Vận dụng được vào bài
soạn thảo và gõ thành thạo một kiểu gõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Năng lực</b>



- HS tự giác, chủ động hoàn thành các bài tập được giao đúng hẹn.
<b>3. Phẩm chất</b>


- HS luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Giáo án, phòng máy, phần mềm Word.</b>
<b>2. Học sinh: SGK, vở ghi bài.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ


- Em hãy nêu cách mở phần mềm
Unikey?


- Em hãy cách gõ các chữ tiếng Việt
theo kiểu gõ Telex.


2. Giới thiệu bài mới


- Unikey là phần mềm gõ tiếng Việt phổ
biến hiện nay, nó cung cấp nhiều bảng
mã tiếng Việt khác nhau và nhiều tính
năng hữu ích như: gõ tiếng Việt, viết
chữ hoa, gõ tắt, gõ chữ cái có dấu....
a) Gõ chữ cái tiếng Viêt theo kiểu gõ
Vni:



- GV hướng dẫn học sinh cách chọn kiểu
gõ Vni trong Unikey.


- Học sinh thực hành thao tác chọn bảng
mã Unicode và kiểu gõ Vni.


- GV nhận xét.


- Cách gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ
Vni


Chữ cần gõ Cách gõ


â a6


ô o6


ê e6


ơ o7


ư u7


ă a8


- HS lắng nghe, trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe



- HS lắng nghe


- Vừa nghe giảng vừa thực hành trên
máy.


- Báo cáo kết quả làm được.


- Lắng nghe, quan sát.


- Quan sát giáo viên làm mẫu.


- Vừa nghe giảng vừa thực hành trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đ d9


- Học sinh thực hành thao tác gõ Vni các
từ trong bảng và ví dụ trang 66 SGK.
- GV nhận xét, tuyên dương


- Cho HS quan sát bài làm của một vài
bạn làm tốt.


b) Thực hành: Gõ chữ cái tiếng Viêt
theo kiểu gõ Vni:


- Học sinh thực hành gõ một đoạn văn
bản trang 68 SGK theo kểu gõ Vni và
kiểu gõ Telex.


- So sánh thời gian khi gõ hai kiểu gõ và


đưa ra nhận xét.


- GV nhận xét.


- Cho HS quan sát bài làm của một vài
bạn làm tốt.


máy.


- HS thực hiện yêu cầu SGK T66


<b>- HS thực hiện yêu cầu SGK T68.</b>


<b>- HS so sánh.</b>
- Lắng nghe.


<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>


- Tóm tắt nội dung bài học: Khái quát cách mở phần mềm Unikey. Cách gõ chữ
tiếng việu theo kiểu gõ Vni.


</div>

<!--links-->

×