Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.7 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN TẬP GIẢNG ĐỢT 2</b>
<b>ĐHSP TIỂU HỌC - NĂM 2020</b>
<b>SV giảng dạy: Nguyễn Thị Ngọc Anh Giáo viên hướng dẫn</b>
<b>Lớp thực tập: 2A5</b>
<b>Trường thực tập: Tiểu học Nguyễn Văn Tố</b>
<b>Ngày soạn: 04.05.2020 </b>
<b>Ngày dạy: 08.05.2020 Nguyễn Thị Nhâm</b>
<b>Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?</b>
<b>I .Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Mở rộng vốn từ về các lồi thú.
- Luyện tập trả lời câu hỏi có cụm từ <i>như thế nào?</i>
<b> 2. Kĩ năng:</b>
<b>-</b> H biết tên một số loài thú.
<b>-</b> Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ <i>như thế nào?</i>
<b>3. Năng lực:</b>
<b>- </b>Rèn năng lực làm việc cá nhân, năng lực tư duy; tự tin khi thực hiện nhiệm
- Biết cách đánh giá, nhận xét bạn.
<b>4. Phẩm chất: </b>
- H biết giúp đỡ bạn, u thích thiên nhiên qua việc tìm hiểu các loài thú.
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> G : SGK, tranh minh họa các loài thú trong BT1, phiếu học tập.
- H : Xem trước bài học, SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Ôn lại kiến thức cũ: Mở rộng vốn từ: Từ
ngữ về loài chim.
- Đưa ra hình ảnh các lồi chim ở BT1 tr27,
mời H nêu tên các loài chim.
- G mời H nhận xét.
- G nhận xét, tuyên dương.
- H nêu.
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài mới:</b>
<i><b>“Từ ngữ về muôn thú đặt và trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>Như thế nào?”</b></i>
- G ghi tên bài và mời H nêu lại tên bài.
<b>b. Các hoạt động: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm </b></i>
<i><b>BT1,2.</b></i>
* Mục tiêu: H biết sắp xếp tên các con vật
theo nhóm thích hợp, trả lời câu hỏi với cụm
từ Như thế nào?.
<i><b>BT1: Xếp tên các con vật theo nhóm thích</b></i>
<i><b>hợp.</b></i>
- G mời H đọc u cầu và nội dung BT1
- Trình chiếu tranh các loài thú trên màn
hình.
- G yêu cầu H làm việc cá nhân vào phiếu
học tập.
- Mời 2 H chia sẻ bài làm.
- G mời H nhận xét.
- G nhận xét.
<i><b>BT2: Dựa vào hiểu biết của các em về các</b></i>
<i><b>con vật, trả lời câu hỏi theo gợi ý.</b></i>
- Mời H đọc yêu cầu và nội dung BT2.
?: Thỏ chạy như thế nào?
?: Sóc chuyền từ cành này sang cành khác
như thế nào?
?: Gấu đi như thế nào?
?: Voi kéo gỗ như thế nào?
- G cho H suy nghĩ, trả lời câu hỏi cá nhân.
- Mời H nhận xét, bổ sung.
- G nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT3.</b></i>
<b>*Mục tiêu:</b> H đặt câu hỏi theo từ đã cho
sẵn.
<i><b>BT3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in</b></i>
<i><b>đậm.</b></i>
bạn.
- H lắng nghe.
- H nêu lại tên bài.
- H đọc.
- H quan sát.
- H làm bài.
<i><b>+ Thú dữ, nguy hiểm: </b></i>hổ,
báo, gấu, lợn lịi, chó sói, sư
tử, bị rừng, tê giác.
<i><b>+ Thú không nguy hiểm:</b></i>
thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn,
sóc, chồn, cáo, hươu.
- H chia sẻ, cả lớp quan sát.
- H nhận xét.
- H lắng nghe.
- H đọc.
- H suy nghĩ, trả lời.
- H nhận xét.
- H lắng nghe.
- Đọc thầm yêu cầu và nội dung BT3.
<i><b>-</b></i> G cho H đặt câu hỏi theo các bộ phận in
đậm vào SGK.
<i>+ Trâu cày rất khỏe.</i>
<i>+ Ngựa phi nhanh như bay.</i>
<i>+ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ,</i>
<i>Sói thèm rỏ dãi.</i>
<i>+ Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành</i>
<i><b>khạch.</b></i>
- G mời H đọc câu hỏi mà mình đã đặt được.
- Gọi H nhận xét.
- G chốt lại.
<b>Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”</b>
G phổ biến và tổ chức cho H chơi trò chơi,
G nêu câu hỏi H sẽ xung phong trả lời.
<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi
“Như thế nào?” trong câu sau:
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
A. Ve
B. nhởn nhơ ca hát
C. suốt mùa hè
<i><b>Câu 2: </b></i>Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
“Như thế nào?” thường chỉ gì?
A. Chỉ thời gian
B. Chỉ địa điểm, nơi chốn
C. Chỉ đặc điểm.
<i><b>Đố vui giải chữ: </b></i>
“ Con gì đi ngắn tai dài
Mắt hồng lơng mượt, có tài chạy nhanh”
( Là con gì?)
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà các em luyện thêm cách đặt câu và
trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào?
- Chuẩn bị bài mới
- H suy nghĩ thực hiện.
- H:
<i>+Trâu cày như thế nào?</i>
<i>+ Ngựa phi như thế nào?</i>
<i>+ Thấy một chú ngựa béo tốt</i>
<i>đang ăn cỏ, Sói như thế</i>
<i><b>nào?</b></i>
- H nhận xét.
- H lắng nghe.
- H: đáp án B
- H: đáp án C
- H trả lời: đó là con thỏ.
<i><b>Sinh viên thực hiện</b></i>
<i><b> </b></i>
………...
<i><b>Giáo viên hướng dẫn</b></i>