Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Giáo án chuyên đề cấp huyện hình 7: Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.87 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Nghiêm Thị Trang</b>


<b>Trường: THCS Tả Thanh Oai</b>



<b> NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Có một trạm y tế nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối
hai khu dân cư. Hãy so sánh quãng đường từ trạm y tế đến hai
khu dân cư?


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Cắt một mảnh giấy, trong đó có một mép cắt là đoạn thẳng AB.


A B


+ Gấp mảnh giấy sao cho mút A trùng với mút B. Ta được nếp gấp
1.


+ Từ một điểm M tuỳ ý trên nếp gấp 1, gấp đoạn thẳng MA ( hoặc MB)
được nếp gấp 2.


A B


2 1
M


<b>Thực hành</b>



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GT



M thuộc trung trực
của đoạn thẳng AB.


KL MA = MB


<i><b> Định lí 1 (định lí thuận)</b></i>


<i>Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng </i>
<i>thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.</i>


I
Cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> 1, Cho điểm A nằm trên đường trung trực của </b></i>


<i><b>đoạn thẳng BC. Kết quả nào sau đây là đúng?</b></i>



<b> B. BC = BA C. CA = CB </b>
<b> </b>


<i><b> 2, Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn </b></i>


<i><b>thẳng AB. Biết MA = 15cm. Khi đó độ dài MB là:</b></i>



<b> A. 5cm B. 10cm </b>


<b>Ai nhanh hơn!</b>


<b>A. AB = AC</b>



<b>A. AB = AC</b>


<b>C. 15cm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nếu MA = MB thì </b>


<b>điểm M có thuộc </b>


<b>đường trung trực </b>


<b>của đoạn thẳng AB </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên </i>
<i>đường trung trực của đoạn thẳng đó.</i>


GT


Đoạn thẳng AB
MA = MB


KL M thuộc trung trực
của đoạn thẳng AB.


<i><b>TH 1: M </b></i><i><b> AB</b></i>


<i><b>TH 2: M </b></i><i><b> AB</b></i>


<b> Định lí 2 (định lí đảo)</b>


Cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Hướng dẫn chứng minh trường hợp </b><i><b>M </b></i><i><b> AB</b></i>



<i><b>Cách 2</b></i>


<b>Gọi I là trung điểm của AB</b> <b>Kẻ MI vng góc với AB tại I .</b>


<i><b>Cách 1</b></i>


<b> Hãy chứng minh MI là đường </b>
<b>trung trực của đoạn thẳng AB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Chứng minh: </b></i>



Kẻ MI vng góc AB tại I (1)


(tính chất hai đường thẳng vng góc)
Xét ∆AIM và ∆BIM có:


(cmt)
MA =MB (gt)


MI chung


= > ∆AIM và ∆BIM (ch – cgv)
=> AI = BI (hai cạnh tương ứng)
= > I là trung điểm của AB (2)
Từ (1);(2)


= > MI là trung trực của AB
( dhnb đường trung trực).



  900


<i>AIM BIM</i>


  


  900


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Hướng dẫn chứng minh trường hợp </b><i><b>M </b></i><i><b> AB</b></i>


<b> Hãy chứng minh MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB.</b>
<b>Kẻ MI là đường phân giác của góc AMB .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>MA = MB => M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB</i>


<i>Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên </i>
<i>đường trung trực của đoạn thẳng đó.</i>


<i> Cho NA = NB, em suy ra điều gì?</i>


<i> NA = NB => N thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB</i>


<i>Khi đó đường thẳng MN là</i>


<i>đường gì của đoạn thẳng AB ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>MA = MB</i>


<i>NA = NB</i> <i>=> MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB</i>



<i>Điểm cách đều hai mút của một đoạn thẳng thì nằm trên </i>
<i>đường trung trực của đoạn thẳng đó.</i>


<b>Nhận xét vị trí </b>


<b>ba điểm M, N, I ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng MN</b></i>
<i><b>bằng thước thẳng và compa</b></i>


 <sub>Vẽ cung tròn tâm M bán </sub>


kính lớn hơn


 <sub>Vẽ cung trịn tâm N cùng </sub>


bán kính;


 <sub>Hai cung trịn cắt nhau tại 2 </sub>


điểm P, Q;


 <sub>Dùng thước vẽ đường thẳng </sub>


qua 2 điP, Q, Đường thẳng
PQ chính là đường trung
trực của đoạn thẳng MN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>M</b> <b>N</b>


 


<b>M</b> <b>N</b>


 


<i><b>+ Khi vẽ hai cung tròn trên, ta phải </b></i>
<i><b>lấy</b></i>


<i><b> bán kính lớn hơn </b></i>


M

<sub>N</sub>



P



Q



<b>I</b>


<i><b> + Giao điểm đường thẳng PQ với đường </b></i>
<i><b>thẳng MN là trung điểm của MN nên </b></i>
<i><b>cách vẽ trên cũng là cách dựng trung </b></i>
<i><b>điểm của đoạn thẳng bằng thước và </b></i>
<i><b>compa.</b></i>


<b>Chú ý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:




<b>BTVN: </b>



<b>+ Bài 45; 47; 48 (SGK/76; 77) và </b>


<b>+ Bài 55;56; 58 (SBT/47)</b>



<b> Học thuộc hai định lí về </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH



</div>

<!--links-->

×