Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

ON TAP HOC KI I 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.56 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ƠN TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I 12 CƠ BẢN


CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ



<b> NỘI DUNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>

.



<i><b>Câu 1</b></i>: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình là x = 6sin 2
<i>t</i> 


 




 


 <sub> cm. Tại thời điểm t = 0,5s </sub>
chất điểm có li độ là bao nhiêu?


A. 2 cm. B. 3 cm. C. 0 cm. D. 6 cm.


<i><b>Câu 2</b></i>: Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật.


A. Li độ của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin hay cosin theo thời gian.
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.


C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật cực đại.


<i><b>Câu 3</b></i>: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4<i>t</i><sub>)cm. Tọa độ của vật tại thời điểm t =10s là:</sub>
A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x = -3 cm. D. x = - 6 cm.
<i><b>Câu 4</b></i>: Một vật thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 8 2 cos(20<i>t</i>)<i>cm</i>. Khi pha của dao


động là 6





thì li độ của vật là:


A. 4 6<sub> cm.</sub> <sub>B. </sub>4 6<sub> cm.</sub> <sub>C. 8 cm.</sub> <sub>D. – 8 cm.</sub>


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:


A. vMAX = <sub>A.</sub> <sub>B. vMAX = </sub>2<i>A</i><sub>.</sub> <sub>C. vMAX = - </sub><sub>A.</sub> <sub>D. vMAX = </sub>2<i>A</i><sub>.</sub>
<i><b>Câu 6</b></i>: Trong dao động điều hòa:


A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha 2




so với li độ D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2




so với li độ


<b>Câu 7: </b>Vận tốc trong dao động điều hịa


A. ln ln khơng đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
C. ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với


chu kì 2


<i>T</i>
.


<i><b>Câu 8</b></i>: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 6cos(4<i>t</i><sub>) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s</sub>
là:


A. v = 0. B. v = 75,4 cm/s. C. v = - 75,4 cm/s. D. v = 6 cm/s
<i><b>Câu 9</b></i>: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 6cos(4<i>t</i><sub>) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s </sub>
là:


A. a = 0. B. a = 947,5 cm/s2<sub>.</sub> <sub>C. a = -947,5 cm/s</sub>2 <sub>D. a = 745 cm/s</sub>2
<i><b>Câu 10</b></i><b>: </b>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:


A. aMAX = <sub>AB. aMAX = </sub>2<sub>A.</sub> <sub>C. aMAX = </sub><sub></sub><sub></sub><sub>A</sub> <sub>D. aMAX = </sub><sub></sub><sub></sub>2<sub>A</sub>
<i><b>Câu 11</b></i>: Gia tốc của vật dao động điều hịa bằng khơng khi:


A. Vật ở vị trí có li độ cực đại. B. Vận tốc của vật cực tiểu.


C. Vật ở vị trí có li độ bằng khơng. C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<i><b>Câu 12</b></i>: Trong dao động điều hòa:


A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha 2




so với li độ
<i><b>Câu 13</b></i>: Trong dao động điều hòa:


A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha 2




so với vận tốc
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha 2




so với vận tốc


<i><b>Câu 14</b></i><b>: </b>Phát biểu nào sau đâyvề sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?


Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc, và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu
<i><b>Câu 15</b></i><b>: </b>Phát biểu nào sau đâyvề mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là <b>đúng?</b>


A. Trong dao động điều hịa vận tốc và li độ ln cùng chiều.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc ln ngược chiều
C. Trong dao động điều hịa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hịa gia tốc và li độ ln cùng chiều


<i><b>Câu 16</b></i><b>: </b>Điều nào sau đây là <i><b>sai </b></i>khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?


A. Cơ năng của vật được bảo toàn


B. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.


C. Phương trình li độ có dạng : <b>x = Asin(</b><i>t</i><b>)</b> D. Gia tốc biến thiên điều hòa
<i><b>Câu 17</b></i><b>: </b>Khảo sát một vật dao động điều hòa<b>. </b>Câu khẳng định nào sau đây là <b>đúng?</b>


A. Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng khơng.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc đều cực đại.


C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D. Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng.


<i><b>Câu 18</b></i>: Một vật dao động điều hòa x = 4cos


2 .


4


<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub> lúc t = 1s vật có vận tốc và gia tốc là:</sub>
A. v = 4 2 <sub>cm/s, a = +8</sub>2 2<sub>cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. v = </sub><sub></sub>4 2<sub></sub> <sub>cm/s, a = - 8</sub><sub></sub>2 2<sub>cm/s</sub>2<sub>.</sub>


C. v = 4 2 <sub>cm/s, a = -8</sub>2 2<sub>cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. v = </sub>4 2<sub></sub> <sub>cm/s, a = 8</sub><sub></sub>2 2<sub>cm/s</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>Câu 19</b></i>: Trong dao động điều hòa của một vật, li độ và gia tốc của nó thỏa mãn điều nào sau đây?
A. Ở vị trí cân bằng li độ bằng khơng, gia tốc cực đại


B. Ở vị trí cân bằng li độ bằng khơng, gia tốc bằng khơng
C. Ở vị trí biên li độ bằng khơng, gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên li độ cực đại, gia tốc bằng không.


<i><b>Câu 20</b></i>: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 8 2 sin(20<i>t</i>)<i>cm</i>. tần số và chu kì
dao động của vật là:


A. 10 Hz, 0,1s. B. 20 Hz, 0,05s. C. 0,1 Hz, 10s. D. 0,05
Hz, 20s


<i><b>Câu 21</b></i>: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 40 cm. khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc
10 3 /


<i>v</i>  <i>cm s</i><sub>. Chu kì dao động của vật là:</sub>


A. 2 s B. 0,5 s C. 1 s D. 5 s.


<i><b>Câu 22</b></i>: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là <b>khơng đúng</b>?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu


<i><b>Câu 23</b></i>: Điều nào <i><b>sau</b></i> đây sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hịa?
A. Trong suốt q trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát.
D. Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu thức:


2 2


1


.
2


<i>E</i> <i>m</i> <i>A</i>


<i><b>Câu 24</b></i>: Một vật khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên biên độ 4 cm, chu kì 2s, ( lấy 2<sub> = 10). </sub>
Năng lượng dao động của vật là:


A. E = 60 kJ. B. E = 60 J. C. E = 6 mJ. D. E = 6 J
<i><b>Câu 25</b></i>: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s
và gia tốc của vật ở vị trí biên âm là 2 m/s2<sub>. lấy </sub><sub> </sub>2 10<sub>. Biên độ và tần số dao động của vật là:</sub>


A. A = 20 cm, f = 0,5 Hz. B. A = 1 cm, f = 10 Hz.
C. A = 2 cm, f = 5 Hz D. A = 10 cm, f = 1 Hz.
<i><b>Câu 26</b></i>: Vật dao động điều hòa theo phương trinh x = 3cos 2


<i>t</i>  <i>cm</i>


 





 


  <sub>. Pha dao động của chất điểm tại </sub>
thời điểm t = 1s là:


A. <sub> rad.</sub> <sub>B. 2</sub><sub> rad.</sub> <sub>C. 1,5</sub><sub> rad.</sub> <sub>D. 0,5</sub><sub> rad</sub>
<i><b>Câu 27</b></i>: Một con lắc dao động có phương trình : <i>x</i>4sin 5

<i>t cm</i>

. Điều nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?
A. Biên độ dao động là 4 cm. B. Tần số góc là 5<sub> rad/s</sub>
C. Chu kì T = 0,4 s. D. Pha ban đầu bằng  <sub> rad/s</sub>


<i><b>Câu 28</b></i>: Một dao động điều hịa có phương trình dao động x = Acos

<i>t</i>

. ở thời điểm t =0, li độ của
vật là x = 2


<i>A</i>


và đang đi theo chiều âm. Tìm .
A. 6




rad. B. 2




rad. C. 3




rad. D. 4




rad.
<i><b>Câu 29</b></i>: Phương trình dao động của một dao động điều hịa có dạng x = Acos 2


<i>t</i> 


 




 


 <sub>. Gốc thời gian đã </sub>
được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây?


A. Lúc chất điểm có li độ x = + A B. Lúc chất điểm có li độ x = - A
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


<i><b>Câu 30</b></i>: : Phương trình dao động của một dao động điều hịa có dạng v = <sub>Acos</sub><i>t</i><sub>. ứng với gốc thời gian</sub>
đã chọn là:


A. Lúc chất điểm có li độ x = + A B. Lúc chất điểm có li độ x = - A
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

<b> NỘI DUNG 2: CON LẮC LỊ XO.</b>




<i><b>Câu 1</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng</b> với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.


B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa


<i><b>Câu 2</b></i>: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại


C. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng D. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng
khơng.


<i><b>Câu 3</b></i>: Trong dao động điều hịa của con lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. t =
1
60 10


<i>k</i>


 


B.


1
2
20



<i>t</i>  <i>k</i>


C.


1
2
40


<i>t</i>  <i>k</i>


. D.


1
30 5


<i>k</i>
<i>t</i> 
<i><b>Câu 5</b></i>: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3
động năng của nó>


A. 3 2<sub> cm.</sub> <sub>B. </sub>3<i>cm</i> <sub>C. </sub>2 2 <sub> cm.</sub> <sub>D. </sub> 2<sub> cm</sub>


<i><b>Câu 6</b></i>: Một vật gắn vào lị xo có độ cứng 20 N/m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. xác định li độ của vật
khi nó có động năng của vật là 0,009J


A. <sub>4 cm.</sub> <sub>B. </sub><sub>3 cm.</sub> <sub>C. </sub><sub>2 cm.</sub> <sub>D, </sub><sub>1 cm.</sub>


<i><b>Câu 7</b></i> : Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m = 100g treo vào một lị xo có độ cứng k =100
N/m. Kích thích vật dao động . trong q trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy



2 <sub>10</sub>


  <sub>. Biên độ dao động của vật là:</sub>


A. 2<i>cm</i> B. 2 cm. C. 4 cm. D. 3,6 cm


<i><b>Câu 8:</b></i> Một con lắc lị xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với biên độ A. Giá trị
cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:


A. FMax = k


2


<i>mg</i>
<i>A</i>
<i>k</i>


 




 


  <sub>B. FMax = k</sub> 2


<i>mg</i>
<i>A</i>
<i>k</i>


 





 


 


C. FMax = k
<i>mg</i>


<i>A</i>
<i>k</i>


 




 


  <sub>D. FMax = k</sub>


2<i>mg</i>
<i>A</i>
<i>k</i>


 




 



 


<i><b>Câu 9</b></i>: Một con lắc lò xo dao động điều hịa. ở li độ x thì li độ x thì vận tốc của quả cầu là:
A. <i>v</i> <i>A</i>2 <i>x</i>2 với


<i>k</i>
<i>m</i>
 


B. <i>v</i> <i>A</i>  <i>x</i> với
<i>k</i>
<i>m</i>
 


C. <i>v</i> <i>A</i>2 <i>x</i>2 <sub> với </sub> 2


<i>k</i>
<i>m</i>
 


D, <i>v</i> <i>A</i>2 <i>x</i>2 <sub> với </sub>


<i>k</i>
<i>m</i>
 


<i><b>Câu 10</b></i>: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật
nặng là:



A. vMax = 160 cm/s B. vMax = 40 cm/s C. vMax = 80 cm/s D. vMax = 20 cm/s
<i><b>Câu 11</b></i>: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s. Khối lượng của vật là m =
0,4 kg ( lấy 2<sub>=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:</sub>


A. FMax = 525 N. B. . FMax = 5,12 N. C. . FMax = 256 N. D. . FMax = 2,56 N
<i><b>Câu 12</b></i>: Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 100g treo vào một lị xo có độ cứng k = 100N/m.
Kích thích vật dao động. Trong q trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy  2 10.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng 1cm có giá trị bao nhiêu?


A. 62,8 cm. B. 50,25 cm. C. 54,38 cm. D. 36 cm.


<i><b>Câu 13</b></i>: Một quả cầu khối lượng m treo vào một lị xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lị
xo giãn ra một đoạn <i>l</i><sub>. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao </sub>
động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây:


A. 2
<i>k</i>
<i>T</i>


<i>m</i>



B.


2 <i>l</i>


<i>T</i>



<i>g</i>
 


C. 2
<i>k</i>
<i>T</i>


<i>m</i>



D.
2 <i>m</i>


<i>T</i>


<i>k</i>



<i><b>Câu 14</b></i>: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo giãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí
cân bằng. Cho g = 10 m/s2<sub> . chu kì của vật nặng khi dao động là :</sub>


A. 5 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 0,2 s


<i><b>Câu 15</b></i>: Một gồm vật nặng treo dưới một lò xo có chu kì T. Chu ki dao động của con lắc đó khi lị xo bị cắt
bớt đi một nữa là T/<sub>. Chọn đáp án đúng trong đáp án sau đây?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 16</b></i>: Một con lắc lò xo gồm một hòn bi treo vào một lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu


kì 0,5 s. Hỏi nếu cắt lò xo để chiều dài chỉ cịn bằng một phần tư chiều dài ban đầu thì chu kì dao động bây
giờ là bao nhiêu?


A. 0,25 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 0,125 s


<i><b>Câu 17</b></i>: Hịn bi của một con lắc lị xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kì T. Nếu thay hịn bi
bằng hịn bi khác có khối lượng 2m thì chu kì con lắc sẽ là:


A. T/<sub> = 2T.</sub> <sub>B. T</sub>/<sub> = 4T</sub> <sub>C. T</sub>/<sub> = </sub> 2<sub>T</sub> <sub>D. T</sub>/<sub> = </sub>2
<i>T</i>


<i><b>Câu 18</b></i>: Một vật có khối lượng m treo vào một lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên
độ 5 cm thấy chu kì dao động của nó là T = 0,4 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10 cm thì
chu kì dao động của nó vẫn là T = 0,4 s. Hãy giải thích hiện tượng trên.


A. Chu kì của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Chu kì của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào độ cứng của lị xo


C. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ với khối lượng và tỉ lệ nghịch với độ cứng
D. Chu kì của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào biên độ của nó.


<i><b>Câu 19</b></i>: Một con lắc dao động theo phương thẳng đứng. từ vị trí cân bằng kéo vật nặng xuống theo
phương thẳng đứng một đoạn 3 cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T 0,5 s. Nếu từ vị trí cân bằng ta
kéo vật hướng thẳng xuống dưới một đoạn bằng 6 cm rồi thả cho dao động, thì chu kì dao động của vật là:


A. 1s. B. 0,25 s C. 0,3 s D. 0,5 s


<i><b>Câu 20</b></i>: khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2 s. khi gắn quả nặng m2 vào lò
xo ấy, nó dao động với chu kì T2 = 1,6 s. khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kì dao động của
chúng là:



A. T = 1,4 s. B. T = 2 s. C. T = 2,8 s. D. T = 1,4 s.
<i><b>Câu 21</b></i>: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, ta thấy nó dao động với chu kì T1. khi gắn quả nặng m2 vào lị
xo nó dao động với chu kì T2. nếu gắn vào lị xo một quả nặng có khối lượng bằng tổng khối lượng hai quả
cầu trên thì chu kì dao động bây giờ là:


A. <i>T</i>  <i>T</i>12<i>T</i>22 <sub>.</sub> <sub>B. T = T1</sub>2<sub> + T2</sub>2 <sub>C. </sub>


1 2


2


<i>T T</i>
<i>T</i>  


D. T = T1 + T2
<i><b>Câu 22</b></i>: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
là:


A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần
<i><b>Câu 23</b></i>: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có độ cứng k = 100 N/m. ở vị trí cân bằng lị xo dãn 4
cm, truyền cho vật động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. La6y1` g =10m/s2<sub>,</sub>


2 <sub>10</sub>


  <sub>. Chu kì và biên độ của hệ là:</sub>


A. 0,4 s, 5 cm. B. 0,2 s, 2 cm. C. <sub> s, 4 cm.</sub> <sub>D. </sub><sub> s, 5 cm.</sub>
<i><b>Câu 24</b></i>: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kì
T. Độ cứng của lò xo là:



A.


2
2


2 <i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i>



B.


2
2


4
.


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i>



C.
2



2


4


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i>



D.
2


2


2


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i>



<i><b>Câu 25</b></i>: Hịn bi của con lắc lị xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kì T. Thay đổi khối lượng
hòn bi thế nào để chu kì con lắc trở thành T/<sub> = </sub>2?


<i>T</i>



A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng


2<sub> lần</sub>


<i><b>Câu 26</b></i>: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t,
quả cầu m1 thực hiện 20 dao động còn quả cầu m2 thực hiện 10 dao động. Hãy so sánh m1 và m2.


A. m2 = 2m1 B. m2 = 2m1 C. m2 = 4m1 D. m2 =
1
2<sub>m1</sub>


<i><b>Câu 27</b></i>: Năng lượng trong dao động điều hòa của hệ “ quả cầu – lò xo”


A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần. B. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 28</b></i>: Năng lượng trong dao động điều hòa của hệ “ quả cầu – lò xo”
A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần


B. không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kì tăng hai lần
C. tăng hai lần khi chu kì tăng hai lần.
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và chu kì tăng hai lần
<i><b>Câu 29:</b></i> Một con lắc dao động theo phương trình


2cos 20
2


<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>


  <sub>. Biết khồi lượng của vật nặng là</sub>


m = 100 g. Xác định chu kì và năng lượng của vật.


A. 0,1 s; 78,9.10-3<sub> J.</sub> <sub>B. 0,1 s; 79,8.10</sub>-3<sub> J.</sub> <sub>C. 1 s; 7,89.10</sub>-3<sub> J </sub> <sub>D. 1 s; 7,98.10</sub>-3<sub> J</sub>


<i><b>Câu 30</b></i>: Một vật gắn vào lị xo có độ cứng k = 20 N/m với A = 5 cm. Khi vật nặng ở vị trí biên 1 cm nó có
động năng là:


A. 0,025 J. B. 0,0016 J C. 0,009 J. D. 0,041 J


<i><b>Câu 31</b></i>: Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng:


A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần

<b> NỘI DUNG 3: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG VÀ TÌM </b>



<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian là
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:


A. x = 4 cos 2 <i>t</i> 2 <i>cm</i>



 




 


  <sub>.</sub> <sub>B. x = 4 cos</sub> <i>t</i> 2 <i>cm</i>





 

 
  <sub>.</sub>


C. x = 4 cos 2 <i>t</i> 2 <i>cm</i>



 




 


  <sub>.</sub> <sub>D. x = 4 cos</sub> <i>t</i> 2 <i>cm</i>




 

 
  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 2</b></i> : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian
là lúc nó có li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là <b>sai ?</b>


A. Tần số góc : 4 ( <i>rad s</i>/ ) B. Chu kì : T = 0,5 s.



C. Pha ban đầu :  0 D. Phương trình dao động : x = 4 cos 4 <i>t</i> 2 <i>cm</i>


 

 
  <sub>.</sub>


Câu 3 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc  10 5<sub> rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x </sub>
= 2cm và có vận tốc v = 20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là :


A. x = 2 cos 10 5<i>t</i> 3 <i>cm</i>


 




 


  <sub>.</sub> <sub>B. x = 4 cos</sub> 10 5<i>t</i> 3 <i>cm</i>




 




 



  <sub>.</sub>


C. x = 4 cos 10 5<i>t</i> 6 <i>cm</i>


 




 


  <sub>.</sub> <sub>D. x = 2 cos</sub> 10 5<i>t</i> 6 <i>cm</i>




 




 


  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 4</b></i> : Một vật dao động điều hịa với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có
vận tốc 20 2 <sub> cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương </sub>
trình dao động của vật là :


A. x = 4 2 cos 10 <i>t</i> 2 <i>cm</i>




 




 


  <sub>.</sub> <sub>B. x = 4</sub> 2<sub> cos</sub> 10 <i>t</i> 2 <i>cm</i>




 

 
  <sub>.</sub>


C. x = 4 cos 10 <i>t</i> 2 <i>cm</i>



 




 


  <sub>.</sub> <sub>D. x = 4 cos</sub> 10 <i>t</i> 2 <i>cm</i>





 

 
  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 5</b></i> : Một vật có khối lượng m dao động điều hịa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Vật
qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,3 cm/s = 10<sub> cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí </sub>
cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :


A. x = 10 cos <i>t</i> 2 <i>cm</i>



 




 


  <sub>.</sub> <sub>B. x = 10 cos</sub> <i>t</i> 2 <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. x = 5 cos <i>t</i> 2 <i>cm</i>


 

 


  <sub>.</sub> <sub>D. x = 5 cos</sub> <i>t</i> 2 <i>cm</i>





 

 
  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 6</b></i> : Một dao động điều hịa có phương trình dao động : x = Acos(<i>t</i>).. ở thời điểm t = 0, li
độ của vật là x = 2


<i>A</i>


và đi theo chiều âm. Tìm .
A. 6<i>rad</i>




. B. 2<i>rad</i>




C. 3<i>rad</i>




D. 4<i>rad</i>





<i><b>Câu 7</b></i> : Một dao động điều hịa có phương trình dao động : x = Acos(<i>t</i>).. ở thời điểm t = 0, li
độ của vật là x = 2


<i>A</i>


và đi theo chiều dương. Tìm .
A. 6<i>rad</i>




. B. 6<i>rad</i>




C.
2
3 <i>rad</i>

D.
2
3 <i>rad</i>


Câu 8 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m.
người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.


Phu7o7ngtrinh2 dao động của vật nặng là :


A. x = 4 cos

10<i>t cm</i>

. B. x = 4 cos 10<i>t</i> 2 <i>cm</i>



 




 


  <sub>. </sub>


C. x = 4 cos 10 <i>t</i> 2 <i>cm</i>



 




 


  <sub>. </sub> <sub>D. x = 4 cos</sub> 10 <i>t</i> 2 <i>cm</i>




 

 
  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 9</b></i> : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. khi


quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s theo chiều dương
của trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :


A. x = 5 cos 40<i>t</i> 2 <i>m</i>


 




 


  <sub>.</sub> <sub>B. x = 0,5 cos</sub> 40<i>t</i> 2 <i>m</i>




 




 


  <sub>.</sub>


C. x = 5 cos 40<i>t</i> 2 <i>cm</i>


 





 


  <sub>.</sub> <sub>D. x = 0,5 cos(40t) cm</sub>


<i><b>Câu 10</b></i> : Một co lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả nặng có khối lượng m = 1 kg và một lị
xo có độ cứng k = 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc
ban đầu 2 m/s hướng thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ
là vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động nào sau đây là đúng?
A. x = 0,5 cos

40<i>t m</i>

. B. x = 0,05 cos 40<i>t</i> 2 <i>m</i>




 




 


  <sub>. </sub>


C. x = 0,05 cos 40<i>t</i> 2 <i>m</i>


 




 



  <sub>. </sub> <sub>D. x = 0,5</sub> 2<sub> cos</sub>

40<i>t m</i>

<sub>.</sub>


<i><b>Câu 11</b><b> </b></i>: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới
treo vật có khối lượng 400 g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một
doạn 2 cmva2 truyền cho nó vận tốc 10 5 cm/s để nó dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ở vị trí x =
+1 cm va đang di chuyển theo chiều dương OX. Phương trình dao động của vật là :


A. x = 2 cos 5 10<i>t</i> 3 <i>cm</i>


 




 


  <sub>.</sub> <sub>B. x = 2 cos</sub> 5 10<i>t</i> 6 <i>cm</i>




 




 


  <sub>.</sub>


C. x = 2 2 cos 5 10<i>t</i> 6 <i>cm</i>




 




 


  <sub>.</sub> <sub>D. x = 4 cos</sub> 5 10<i>t</i> 3 <i>cm</i>




 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 12</b></i> : Một lị xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật. Vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đúng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn
nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, </sub>
chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc lị xo ngắn nhất. Phương trình dao động của
vật là :


A. x = 8 2 cos

9<i>t</i> 

<i>cm</i>. B. x = 8 cos 9 <i>t</i> 2 <i>cm</i>



 





 


  <sub>.</sub>


C. x = 8 cos

9<i>t</i>

<i>cm</i>. D. x = 8 2 cos 9 <i>t</i> 2 <i>cm</i>



 




 


  <sub>.</sub>


<b> NỘI DUNG 4: CON LẮC ĐƠN.</b>



<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Con lắc đơn gổm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
động điều hịa với chu kì T phụ thuộc vào


A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l, và g.


<i><b>Câu 2</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>sai?</b>


A<b>. </b>Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.


B. Chu kì dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc


dao động.


C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.


D. chu kì của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào khối lượng


<i><b>Câu 3</b></i>: Con lắc đơn chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s, cịn con lắc có chiều dài l2 dao động với chu
kì T2 = 1,6 s. Tần số của con lắc đơn có chiều dài bằng tổng hai chiều dài của hai con lắc trên là:


A. 0,25 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,38 Hz. D. 0,5 Hz


<i><b>Câu 4</b></i>: Con lắc đơn chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s, cịn con lắc có chiều dài l2 dao động với chu
kì T2 = 1,6 s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu hai chiều dài của hai con lắc trên là:


A. 0,2 s. B. 0,4 s C. 1,06 s. D. 1,12 s.


<i><b>Câu 5</b></i> : Con lắc đơn có chiều dài l1, dao động với tần số góc 1
2


/
3 <i>rad s</i>



 


, con lắc đơn có độ dài l2 dao
động với tần số góc 2 2<i>rad s</i>/



 



. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l = l1 + l2 là:


A. 7 s. B. 5 s. C. 3,5 s. D. 12 s


<i><b>Câu 6</b></i>: Con lắc đơn có độ dài l1, dao động với tần số 1
1
3


<i>f</i>  <i>Hz</i>


, con lắc đơn có độ dài l2 dao động với tần
số 2


1
4


<i>f</i>  <i>Hz</i>


. Tần số dao động của con lắc đơn có độ dài bằng hiệu hai độ dài trên là:


A. 0,29 Hz. B. 0,38 Hz. C. 1 Hz. D. 0,61 Hz


<i><b>Câu 7</b></i>: một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4 s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có
li độ cực đại là:


A. t = 0,5 s. B. t = 1 s. C. t = 1,5 s. D. t = 2 s.


<i><b>Câu 8</b></i> : một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có
li độ x = A/2 là:



A. t = 0,250 s. B. t = 0,375 s. C. t = 0,750 s. D. t = 1,500 s.
<i><b>Câu 9</b><b> </b></i>: một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí x = A/2 đến vị trí có li
độ cực đại x = A là:


A. t = 0,250 s. B. t = 0,375 s. C. t = 0,500 s. D. t = 0,750 s.
<i><b>Câu 10</b></i> : một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí x1 = 2


<i>A</i>


đến vị trí có li độ x2 = 2
<i>A</i>


.
A. t =


1


6<i>s</i> <sub>B. t = </sub>


5


6<i>s</i> <sub>C. t = </sub>


1


4<i>s</i> <sub>D. t = </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 11</b></i>: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc:


A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần
<i><b>Câu 12</b></i><b>:</b> Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc


A. khối lượng của con lắc. B. chiều dài của con lắc


C. cách kích thích cho con lắc dao động D. biên độ dao động của con lắc.


<i><b>Câu 13</b></i><b>:</b> Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 6 dao động. Người ta
giảm bớt chiều dài của nó 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian t như trước, nó thực hiện được 10 dao
động. Cho g = 9,8 m/s2<sub>. độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc có thể nhận các giá trị nào trong các </sub>
giá trị sau?


A. 50 cm, <sub> 2 Hz.</sub> <sub>B. 25 cm, </sub><sub> 1Hz</sub> <sub>C. 35 cm, </sub><sub> 1,Hz</sub> <sub>D. Một giá trị </sub>
khác.


<i><b>Câu 14</b></i> : Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2<sub>, chiều dài </sub>
của con lắc là :


A. l = 24,8 m. B. l= 24,8 cm. C. l= 1,56 m D. l = 2,45 m
<i><b>Câu 15</b></i>: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện bốn dao động, con lắc thứ hai thực hiện năm dao động. tổng
chiều dài của hai con lắc là 164 cm. chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :


A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1 = 1,0 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4cm, l2 = 100 cm
<i><b>Câu 16</b></i>: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 20<i>rad</i>




 


có chu kì T = 2s. Lấy g = 10m/s2<sub> và</sub>
2 <sub>10</sub>


  <sub>. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động là:</sub>


A. l = 2m, s0 = 1,57 cm. B. l = 1 m, s0 = 15,7 cm.
C. l = 1 m, s0 = 1, 57 cm. D. l = 2 m, s0 = 15,7 cm.


<i><b>Câu 17</b></i>: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 dao động, con lắc thứ hai thực
hiện 6 dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48 cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:
A. l1 = 79cm, l2 = 31cm. B. l1 = 9,1cm, l2 = 57,1cm.


C. l1 = 42 cm, l2 = 90cm. D. l1 = 27cm, l2 = 75 cm


<i><b>Câu 18</b></i>: Hai con lắc đơn có độ dài khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi, sau cùng một khoảng thời
gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động, độ dài của
các con lắc là:


A. l1 = 88cm, l2 = 110cm. B. l1 = 78cm, l2 = 110cm.
C. l1 = 72 m, l2 = 50cm. D. l1 = 50cm, l2 = 72 cm


<i><b>Câu 19</b></i> : Trong hai phút con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 120 dao động nếu chiều dài con lắc chỉ
cịn ¼ chiều dài ban đầu thì chu kì của con lắc bây giờ là bao nhiêu ?


A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 2 s.


<i><b>Câu 20</b></i> : Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí 


thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào dưới đây ?


A. <i>v</i> 2<i>gl</i>

cos cos0

<sub>B. </sub><i>v</i> 2<i>gl</i>

coscos0



C.

0



2


cos cos


<i>g</i>
<i>v</i>


<i>l</i>  


 


D. 2

cos cos 0


<i>g</i>


<i>v</i>


<i>l</i>  


 


<i><b>Câu 21</b></i> : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéo vật ra khỏi vị trí cân ba8ng2sao cho dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc 100<sub> rồi tha khơng vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. vận tốc của con lắc qua vị trí </sub>
cân bằng là :



A. 0,5 m/s B. 0,55 m/s. C. 1,25 m/s. D. 0,77 m/s


<i><b>Câu 22</b></i>: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 23</b>: Một con lắc đơn được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc 0<sub>. Khi con lắc đi qua vị trí</sub>
 <sub> thì sức căng của sợi dây của con lắc được xác định bằng biểu thức nào dưới đây?</sub>


A. T = mg(3cos0<sub> + 2cos</sub><sub>).</sub> <sub>B. T = mg(3cos</sub> <sub> - 2cos</sub> <sub>0)</sub>
C. T = mgcos <sub>D. T = 3mg(cos</sub> <sub> + 2cos</sub>0<sub>).</sub>


<i><b>Câu 24</b></i>: (con lắc đơn dao động có biên độ khơng nhỏ). Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 3,6 kg,
dây treo có độ dài l = 1,5 m. Ban đầu dây treo được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600<sub>rồi </sub>
bng nhẹ cho dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Vận tốc cực đại của vật khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc
của vật khi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300<sub> và lực căng dây ở vị trí cân bằng là </sub>
bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2


A. 3,83 m/s, 3,28 m/s, 70,56 N. B. 3,28 m/s, 3,83 m/s, 70,56 N
C. 6,66 m/s, 6,56 m/s, 141,12 N D. 6,56 m/s, 3,83 m/s, 141,12 N
<i><b>Câu 25:</b></i> Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc


A. khối lượng của con lắc. B. vị trí mà con lắc đang dao động.
C. cách kích thích cho con lắc dao động. C. biên độ dao động của con lắc.

<b> NỘI DUNG 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng?</b>


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<i><b>Câu 2</b></i><b>: </b>Dao động tắt dần là một dao động có


A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi theo thời gian.
<i><b>Câu 3</b></i>: Dao động tắt dần là một dao động có


A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kì giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian
<i><b>Câu 4</b></i>: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:


A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.


C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mốt đi sau mỗi chu kì.
D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.


<i><b>Câu 5</b></i>: Nhận xét nào sau đây là <b>khơng đúng ?</b>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
<i><b>Câu 6</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>đúng ?</b>


A. Biên độ của dđộng cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.


B. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên
vật.



C. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên
vật.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản ( của ma sát nhớt) tác dụng lên
vật.


<i><b>Câu 7</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng?</b>


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 8</b></i>: Biên độ của dao động cưỡng bức <b>không phụ thuộc</b> vào:
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


C. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật


<b> NỘI DUNG 6: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.</b>



<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8 cm và 12 cm. biên độ dao động tổng hợp có thể là:


A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. a = 5 cm. D. A = 21 cm


<i><b>Câu 2:</b></i> Xét hai dao động có phương trình: x1 = A1 cos

<i>t</i>

và x2 = A2 cos

<i>t</i>

. Kết luận nào sau
đây là đúng?



A. Khi 21 2<i>n</i> <sub> thì hai dđ cùng pha.</sub> <sub>B. Khi </sub>21 (2<i>n</i>1) <sub> thì hai dao động ngược pha</sub>
C. Khi 2 1 (2<i>n</i> 1)2



   


thì hai dđ vng pha. D. Cà A, B, C đều đúng.


<i><b>Câu 3: </b></i> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa theo phương trình: x1 = A1 cos

<i>t</i>


x2 = A2 cos

<i>t</i>

. Kết luận nào sau đây là đúng về biên độ của dao động tổng hợp.


A. Biên độ A = A1 + A2 nếu 212<i>n</i> <sub>.</sub>
B. Biên độ A = <i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub> nếu </sub>21(2<i>n</i>1)


C. <i>A</i>1<i>A</i>2 <i>A</i> <i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub> với mọi giá trị </sub>1<i>v</i>à 2 <sub>D. Cà A, B, C đều đúng.</sub>
<i><b>Câu 4</b></i>: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?


A. x1 = 3 cos 6
<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub> và x2 = 3 cos</sub> <i>t</i> 3 <i>cm</i>



 

 
  <sub>.</sub>


B. x1 = 4cos 6
<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub> và x2 = 5 cos</sub> <i>t</i> 6 <i>cm</i>


 

 
  <sub>.</sub>


C. x1 = 2 cos
2


6


<i>t</i>  <i>cm</i>



 




 


  <sub> và x2 = 2 cos</sub> <i>t</i> 3 <i>cm</i>


 

 
  <sub>.</sub>


D. x1 = 3 cos 4
<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub> và x2 = 3 cos</sub> <i>t</i> 6 <i>cm</i>


 


 
  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 5: </b></i> Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình:
x1 = 4 sin

<i>t</i>

<i>cm</i> và x2 = 4 3 cos

 

<i>t cm</i>. Biên độ dao động đạt già trị lớn nhất khi:
A.  0<sub>(rad)</sub> <sub>B. </sub> <sub>(rad)</sub> <sub>C. </sub> 2



 


(rad) D. 2



 


(rad)
<i><b>Câu 6</b></i> : Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha nhau thì
A. Biên độ dao động nhỏ nhất


B. Dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn hai dao động thành phần.


C. Dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động lớn nhất.


<i><b>Câu 7</b></i> : Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số :
x1 = 5cos 3


<i>t</i>  <i>cm</i>



 




 


  <sub> và x2 = 5cos</sub>


5
3


<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub>. Dao động tổng hợp của chúng có dạng</sub>


A. x = 5


2 cos .
3


<i>t</i>  <i>cm</i>



 




 


  <sub>B. x = </sub>10cos <i>t</i> 3 <i>cm</i>.




 

 
 


C. x = 5 2 cos

<i>t cm</i>

. D. x =
5 3


cos .


2 <i>t</i> 3 <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 8</b></i> : Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì :
A. biên độ dao động nhỏ hơn hiệu hai biên độ dao động thành phần


B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần
C. dao động tổng hợp sẽ vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.


<i><b>Câu 9</b></i> : Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì :


A. biên độ dao động nhỏ nhất.


B. dao động tổng hợp sẽ vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn hai dao động thành phần.


D. biên độ dao động lớn nhất.


<i><b>Câu 10</b></i> : Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động vng pha có A1 và A2 nhận các giá trị nào sau
đây ?


A. A = <i>A</i>12<i>A</i>22 <sub>B. A = </sub>


2 2
1 2


<i>A</i>  <i>A</i>


C. A = A1 + A2 D. A = A1 - A2
<i><b>Câu 11</b></i>: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số


x1 = sin(2t) và x2 = 2,4cos(2t). Biên độ của dao động tổng hợp là :


A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,76 cm
<i><b>Câu 12</b></i> : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình :


X1 = 4cos

10<i>t cm</i>

và x2 =


4 3 cos 10
2



<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub> phương trình nào sau đây là phương trình dao động </sub>
tổng hợp ?


A. x = 8cos


10 .


3


<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub>B. x = 8</sub> 2<sub>cos</sub> 10 <i>t</i> 3 <i>cm</i>.






 




 


 


C. x = 4cos


10 .


3


<i>t</i>  <i>cm</i>


 




 


  <sub>D. x = 4cos</sub> 10 <i>t</i> 2 <i>cm</i>.






 




 


 


<i><b>Câu 13</b></i> : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình :
X1 = 4 2sin

2<i>t cm</i>

và x2 = 4 2 cos 2

<i>t cm</i>

. Kết luận nào sau đây là <i><b>sai ?</b></i>


A. Biên độ dao động tổng hợp A = 8 cm. B. Tần số dao dộng tổng hợp 2 <sub> rad/s</sub>
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp 4



 


D. Phương trình dđ tổng hợp : x = 8cos


2 .


4


<i>t</i>  <i>cm</i>


 





 


 


<i><b>Câu 14</b></i> : Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x/<sub>Ox có li độ</sub>


4 4


cos 2 cos 2


6 2


3 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>


    <sub>. Biên độ và pha ban đầu của dao động là :</sub>


A. 4 cm, 3


rad. B. 2 cm, 6


rad. C. 4 3<i>cm</i>,6<i>rad</i>


D.
8



,
3
3<i>cm</i> <i>rad</i>




<i><b>Câu 15</b></i>: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình x1 = 127cos

<i>t mm</i>


x2 = 127cos 3


<i>t</i>  <i>mm</i>


 




 


  <sub>. Kết luận nào sau đây là </sub><b><sub>đúng?</sub></b>
A. Biên độ dao động tổng hợp A = 200mm.


B. Tần số góc dao động tổng hợp là 2<i>rad s</i>/


C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp 6

 


D. Phương trình dao động tổng hợp x = 220cos 6
<i>t</i>  <i>mm</i>



 




 


 


<i><b>Câu 16</b></i>: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz có các biên độ lần lượt là
A1 = 2a cm, A2 = a cm và các pha ban đầu 1 3<i>v</i>à 2




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Phương trình dao động thứ nhất : 1


2 cos 100
3


<i>x</i>  <i>a</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>


 


B. Phương trình dao động thứ hai : <i>x</i>2 <i>a</i>cos 100

<i>t</i>

<i>cm</i>
C. Dao động tổng hợp có phương trình:


3 cos 100
2



<i>x a</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>


 


D. Dao động tổng hợp có phương trình:


3 cos 100
2


<i>x a</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>


 


CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM.


<b> NỘI DUNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SĨNG CƠ HỌC</b>



<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Phát biểu nào sau đây<b> đúng </b>khi nói về sóng cơ học?


A. Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian.


B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong mơi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền vật chất trong không gian.


D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
<i><b>Câu 2</b></i>: Điều nào sau đây <b>đúng</b> khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang?
A. Nằm theo phương ngang. B. Vng góc với phương truyền sóng
C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng


<i><b>Câu 3</b></i>: Điều nào sau đây <b>đúng</b> khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng dọc?


A. Nằm theo phương ngang. B. Nằm theo phương thẳng đứng.


C. Trùng với phương truyền sóng D. Vng góc với phương truyền sóng
<i><b>Câu 4</b></i>: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:


A. rắn và lỏng. B. rắn và trên mặt mơi trường lỏng.


C. lỏng và khí. D. khí và rắn


<i><b>Câu 5</b></i>: Sóng dọc truyền được trong các mơi trường:


A. rắn và lỏng. B. lỏng và khí.


C. khí và rắn. D. rắn, lỏng và khí


<i><b>Câu 6</b></i>: Chỉ ra phát biểu <b>sai</b>.


A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha.


B. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nữa bước sóng trên phương truyền thì dao động cùng
pha với nhau.


C. Những điểm cách nhau một số lẽ lần nữa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động
ngược pha.


D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
<i><b>Câu 7</b></i>: Chỉ ra phát biểu <b>sai.</b>


A. Q trình truyền sóng là một q trình truyền năng lượng.



B. Hai điểm cách nhau một số nguyên lần nữa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động
ngược pha.


C. Đối với sóng truyền từ một điểm trên mặt phẳng, khi sóng truyền ra xa năng lượng sóng giảm tỉ
lệ với quãng đường sóng truyền.


D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
<i><b>Câu 8</b></i><b>:</b> Hình vẽ là dạng sóng trên mặt nước tại một thời điểm.


Chỉ ra câu kết luận <b>sai.</b>


<b></b>



D



<b></b>



A



<b></b>



B



<b></b>



C



<b></b>




E



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Khoảng cách giữa hai điểm B, C bằng một phần tư bước sóng.
B. Khoảng cách giữa hai điểm C, E bằng một bước sóng.


C. Khoảng cách giữa hai điểm D, F bằng một phần hai bước sóng.
D. Khoảng cách giữa hai điểm B, F bằng một bước sóng


<i><b>Câu 9</b></i>: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = Acos<i>t</i><sub>. Phương trình nào sau đây là </sub>


phương trình dao động của sóng tại M cách O một khoảng OM = x?
A. uM = Acos


2 <i>x</i>
<i>t</i> 


 

 


 <sub>.</sub> <sub>B. uM = Acos</sub>


2 <i>x</i>
<i>t</i>
<i>v</i>


 


 
 <sub>.</sub>


C. uM = Acos


2 <i>x</i>
<i>t</i> 


 

 


 <sub>.</sub> <sub>D. uM = Acos</sub>


2 <i>x</i>
<i>t</i> 


 

 
 <sub>.</sub>


<i><b>Câu 10</b></i>: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh.
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. 160 cm/s. B. 80 cm/s. C. 40 cm/s. D. 180 cm/s



<i><b>Câu 11</b></i>: Tại điểm S trên mặt một chất lỏng có một tâm sóng dao động với tần số f = 120 Hz, S tạo
ra trên mặt chất lỏng một sóng mà trên một phương truyền sóng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên
tiếp là 4 cm. coi biên độ sóng bằng 5 mm và khơng đổi trong q trình truyền đi. Viết phương trình
sóng tại M trên mặt chất lỏng cách S một đoạn x = 12 cm.


A. uM = 5cos240<sub>( t – 0,2) mm.</sub> <sub>B. uM = 10cos240</sub> <sub>( t + 0,2) mm</sub>
C. uM = 5cos240<sub>( t + 0,2) mm</sub> <sub>D. uM = 10cos240</sub> <sub>( t – 0,2) mm</sub>


<i><b>Câu 12:</b></i> Phương trình của một sóng truyền trên một sợi dây là: u = u0cos(kx - <i>t</i><sub>). Xác định gia </sub>
tốc tại một điểm của dây tại thời điểm t.


A. a = - 2<sub> u0cos(kx - </sub><i>t</i><sub>).</sub> <sub>B. a =</sub>2<sub> u0cos(kx - </sub><i>t</i><sub>).</sub>
C. a = - 2<sub> u0sin(kx - </sub><i>t</i><sub>).</sub> <sub>D. a =</sub>2<sub> u0sin(kx - </sub><i>t</i><sub>).</sub>


<i><b>Câu 13</b></i>: Người ta gây một chấn động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo
nên một dao động theo phương vng góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với
biên độ 3 cm và chu kì 1,8 s. Sau 3 s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Viết phương
trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5 m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O bắt đầu dao
động theo chiều dương tử vị trí cân bằng.


A. uM = 3 cos
5


.
4 <i>t</i> 2 <i>cm</i>


 


 





 


  <sub>B. uM = 3 cos</sub>


5


.
4 <i>t</i> 2 <i>cm</i>


 


 




 


 


C. uM = 3 cos
7


.
4 <i>t</i> 3 <i>cm</i>


 


 





 


  <sub>D. uM = 3 cos</sub>


10 9,5
.
9 <i>t</i> 9 <i>cm</i>


 


 




 


 


<i><b>Câu 14</b></i>: người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương
vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2 cm, chu kì 1,2 s. Sau 3s dao động truyền được 15 m
dọc theo dây. Nếu chọn gốc thời gian là lú đầu O bắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân
bằng, phương trình sóng tại điểm M cách O một khoàng,5 m là:


A. u = 2 cos
5


.


3 <i>t</i> 6 <i>cm</i>


 


 




 


  <sub>B. u = 2 cos</sub>


5 4


.
3 <i>t</i> 3 <i>cm</i>




 

 
 


C. . u = 2 cos


10 5
.
3 <i>t</i> 6 <i>cm</i>



 


 




 


  <sub>D. . u = 2 cos</sub>


5 2
.
3 <i>t</i> 3 <i>cm</i>


 


 




 


 


<i><b>Câu 15:</b></i> Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo biểu thức u = u0cos<sub>tvo7i1 chu kì dao </sub>
động là 1,6 s và vận tốc truyền sóng là 4 m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách A 1,6 m
là:


A. u = u0 cos1,25t. B. u = u0 cos(1,25t + <sub>).</sub>
C. u = u0 cos1,6t. D. u = u0 cos(1,25<sub>t - </sub>2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu 16</b></i>: Phương trình truyền sóng trong một mơi trường từ nguồn O đến M cách nguồn một
khoảng d ( tính theo m) là : u = 5cos

6<i>t</i><i>d cm</i>

. Vận tốc truyền sóng v trong mơi trường này là:
A. v = 4 cm/s. B. v = 6 cm/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 8 cm/s.
<i><b>Câu 17</b></i>: Vận tốc truyền của sóng trong một mơi trường phụ thuộc vào:


A. tần số sóng. B. độ mạnh của sóng.


C. biên độ của sóng. D. tính chất của mơi trường
<i><b>Câu 18:</b></i> Trong các yếu tố sau, vận tốc truyền sóng <b>khơng phụ thuộc</b> vào yếu tố nào?


A. Biên độ sóng. B. chu kì của sóng.


C. Bản chất của mơi trường. D. Biên độ của sóng và chu kì của sóng.
<i><b>Câu 19</b></i>: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 la6n2trong khoảng
thời gian 36 s. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề tiếp trên phương truyền sóng là 12 m. tính vận
tốc truyền sóng nước trên mặt hồ?


A. 3m/s B. 3,32m/s. C. 3,76m/s. D. 6m/s


<i><b>Câu 20</b></i> : Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên
độ A khơng đổi . Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 3 cm.
vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s


<i><b>Câu 21</b></i>: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm.vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v= 400 m/s


<i><b>Câu 22</b></i>: Điều nào sau đây <b>là khơng đúng khi</b> nói về bước sóng của sóng?


A. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kì.


B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một
phương truyền sóng.


C. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng.
D. Bước sóng bằng tích của vận tốc sóng với chu kì sóng.


<i><b>Câu 23</b></i>: Người ta gây một chấn động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo
nên một dao động theo phương vng góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với
biên độ khơng đổi và chu kì 1,8 s. Sau 3s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước
sóng của sóng tạo thành trên dây.


A. 9m. B. 6,4m. C. 4,5m. D. 3,2m


<i><b>Câu 24</b></i>: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kì bằng
10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao
động cùng pha là:


A. 1m. B. 1,5 m. C. 2m. D. 0,5m.


<i><b>Câu 25</b></i> : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc
v, khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


A. <sub> = v.f.</sub> <sub>B. </sub><sub> =v/f.</sub> <sub>C. </sub><sub> =2vf.</sub> <sub>D. </sub><sub> =2v/f </sub>


<i><b>Câu 26</b></i>: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số
sóng lên hai lần thì bước sóng



A. tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. không đổi. D. giảm hai lần
<i><b>Câu 27:</b></i> Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng?


A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha.


B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. Bước sóng là qng đường mà pha của dao động truyền sau một chu kì dao động.


D. Cà A, B, và C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 0,225 lần bước sóng. B. 4,5 lần bước sóng.
C. 2,25 lần bước sóng. D. 0,0225 lần bước sóng.
<i><b>Câu 29</b></i>: Chọn phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau.


A. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.


C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
D. Biên độ dao động của sóng ln là hằng số.


<i><b>Câu 30</b></i>: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos


2 ,


0,1 50


<i>t</i> <i>x</i>



<i>mm</i>
<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> trong đó x tính </sub>
bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là:


A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.


<i><b>Câu 31</b></i>: Khoảng cách giữa hai gợn lồi liền kề của sóng nước trên mặt hồ là 9 m.sóng lan truyền
với vận tốc là bao nhiêu, biết trong một phút sóng đập vào bờ sáu lần?


A. 90 cm/s. B. 66,7 cm/s. C. 150 cm/s. D. 5400 cm/s


<i><b>Câu 32</b></i>: Tại một điểm M cách tâm sóng một khỏng x có phương trình dao động
2


4sin 200 .


<i>M</i>


<i>x</i>


<i>u</i> <i>t</i>  <i>cm</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  <sub> tần số của sóng là:</sub>


A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s. D. F =0,01 s.
<i><b>Câu 33</b></i>: Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. tần số và chu kì của sóng là :


A. 50 Hz, 0,02 s. B. 0,05 Hz, 200 s.


C. 5 Hz, 0,2 s. D. 800 Hz, 0,125 s


<i><b>Câu 34</b></i>: Chọn công thức đúng liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kì và tần số:
A. .


<i>v</i>
<i>v f</i>


<i>T</i>


  


. B. .


<i>v</i>
<i>v T</i>


<i>f</i>
  


C.
1



<i>T</i> <i>f</i>

  


D.
1


<i>T</i> <i>v</i>



  
<i><b>Câu 35</b></i>: kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường?
A. sóng truyền đi với vận tốc hửu hạn.


B. sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. quá trình truyền sóng cũng là q trình truyền năng lượng.
D. sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.


<i><b>Câu 36</b></i>: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có ptrình sóng là u = 6cos(4<i>t</i> 0,02<i>x</i>)cm,
với u đo bằng cm, x đo bằng m. Độ dời của điểm có tọa độ x = 50 m lúc t = 3,25 s là bao nhiêu?


A. u = 6cm. B. u = - 6cm. C. u = 3 cm. D. u = - 3 cm.


<i><b>Câu 37</b></i>: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kì bằng
10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao
động ngược pha là:


A. 1m. B. 1,5 m. C. 2 m. D. 0,5 m.


<i><b>Câu 38</b></i>: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kì bằng


10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao
động vuông pha là:


A. 1m. B. 1,5 m. C. 2 m. D. 0,5 m


<b> NỘI DUNG 2: GIAO THOA SÓNG.</b>



<i><b>Câu 1</b></i>: Điều nào au đây là <b>đúng</b> khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau.


B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số
và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 2</b></i>: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình
dao động u0 = Acos<sub>t đặt ở O1, O2. khoảng cách giữa hai điểm dao động có biên độ cực đại trên </sub>
đoạn O1, O2 bằng:


A. k4


. B. k<sub>.</sub> <sub>C. k</sub>2




D. (2k+1)
4




<i><b>Câu 3</b></i>: trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động


với tần số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách hai nguồn A, B nhửng khoảng d1 = 19 cm, d=21 cm,
sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng cịn cực đại nào khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là:


A. 46 cm/s. B. 26 cm/s. C. 28 cm/s. D. 40 cm/s.


<i><b>Câu 4</b></i>: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần
số f = 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xác định điểm dao động có biên độ
cực đại.


A. M có d1 = 25 cm, d2 = 20 cm. B. N có d1 = 24 cm, d2 = 21 cm.
C. P có d1 = 25 cm, d2 = 21 cm. D. Q có d1 = 26 cm, d2 = 27 cm


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng O1 và O2, khoảng cách
giữa hai nguồn là l và hai nguồn sóng có cùng phương trình dao động u0 = Asin<i>t</i><sub>. Phương trình </sub>
dao động tổng hợp tại M cách hai nguồn những khoảng d1 và d2 ( l<<d1, d2 ) là:


A.


2 1 1 2


2 cos sin


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>A</i>  <i>t</i> 


 



   


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>B. </sub>


2 1 1 2


2 sin cos


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>A</i>  <i>t</i> 


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C.


2 1 1 2


2 cos 2 sin 2



<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>A</i>  <i>t</i> 


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>D. </sub>


1 2 1 2


2 cos 2 sin 2


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>A</i>  <i>t</i> 


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<i><b>Câu 6</b><b> </b></i>: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình dao động




0 sin 880


<i>u</i> <i>A</i> <i>t cm</i>


đặt cách nhau một khoảng O1O2 = 2 m. vận tốc truyền sóng trong trường hợp
này là v = 352 m/s. Số điểm trên O1O2 ( không kể O1, O1) có dao động với biên độ 2A bằng :


A. 7. B. 3. C. 5. D. 9.


<i><b>Câu 7</b></i>: Hai nguồn sóng được gọi là hai nguồn kết hợp, khi chúng dao động:
A. cùng biên độ và cùng tần số. B. cùng tần số và ngược pha.


C. cùng biên độ nhưng khác pha. D. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
<i><b>Câu 8</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng?</b>


Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.


C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi D. cùng biên độ, cùng pha


<b>Câu 9</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng?</b>


A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ


cực đại.


B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm khơng dao động tạo thành
các vân cực tiểu.


D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các
đường thẳng cực đại.


<i><b>Câu 10</b></i>: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng:


A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 11</b></i>: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có
tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai
sóng là 4 mm. vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v = 0,2 m/s. B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s. D. v = 0,8 m/s.
<i><b>Câu 12:</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần
số 16 Hz.Tại một điểm cách các nguồn A, b những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?


A. v = 24 m/s. B. v = 24 cm/s. C. v = 36 m/s D. v = 36 cm/s

<b> NỘI DUNG 3: SÓNG DỪNG</b>



<i><b>Câu 1</b></i>: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng ?


A. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong khơng gian.


B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng kế tiếp bằng một bước sóng.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng kế tiếp bằng nữa bước sóng.
D. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.


<i><b>Câu 2</b></i>: Một dây AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào bản rung tần
số 100 Hz. Khí bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm <b>sáu bó sóng</b>, với A
xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.


A. 0,30 m, 30 m/s. B. 0,30 m, 60 m/s.


C. 0,60 m, 60 m/s. D. 0,60 m, 120 m/s.


<i><b>Câu 3</b></i>: Chỉ ra kết luận sai


A. Hiện tượng sóng dừng cho ta một phương án đơn giản xác định vận tốc truyền sóng trong một
mơi trường bằng cách biết tần số f và đo bước sóng <sub> nhờ vị trí các bụng, các nút sóng dừng.</sub>
B. Dao động tại hai bụng sóng dừng liên tiếp là cùng pha.


C. Khoảng cách giữa hai nút sóng dừng liên tiếp là nửa bước sóng
D. Một nút và bụng sóng dừng liền kề cách nhau một phần tư bước sóng


<i><b>Câu 4</b></i>: Một dây dài l = 90 cm được kích thích cho dao động với tần số 200 Hz. Tính số bụng sóng
dừng trên dây. Biết hai đầu dây được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên dây là v = 40m/s.


A. 6. B. 9. C. 8. D. 10.


<i><b>Câu 5</b></i>: Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số 100
Hz, thì thấy có bảy bụng sóng dừng. tìm vận tốc truyền sóng trên dây.


A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 36 m/s. D. 15 m/s



<i><b>Câu 6:</b></i> Sóng dừng được hình thành bởi:
A. sự giao thoa của hai sóng kết hợp.


B. sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp.


C. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương.
D. sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.


<i><b>Câu 7</b></i>: phát biểu nào sau đây là <b>đúng?</b>


A, Khi có sóng dừng trên đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại trên dây k0 dao động
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây
vẫn dao động.


C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng yên.


D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu
<i><b>Câu 8</b></i>: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một lần bước sóng.


C. bằng một nữa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.


<i><b>Câu 9</b></i>: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Câu 10</b></i>: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với
tần số 50 Hz, trên đoạn AB có một nút ở giữa. vận tốc truyền sóng trên dây là :



A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 25 m/s. D. v = 12,5 m/s
<i><b>Câu 11</b></i>: Điều nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về sóng dừng?


A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo một phương, chúng giao thoa với nhau và tạo
thành sóng dừng.


B. Những điểm nút là những điểm khơng dao động.


C. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại. D. Cả A, B, và C đều đúng.


<i><b>Câu 12</b></i>: Một dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buột vào một nhánh của âm thoa có tần số 800
Hz. Âm thoa dao động và tạo ra sóng dừng có bốn bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s.
Bước sóng và chiều dài của dây thỏa mãn những giá trị nào sau đây?


A.  1,5<i>m</i>; l = 3 m. B.


2


; 1,66
3<i>m l</i> <i>m</i>


  


C.  1,5<i>m</i>; l = 3,75 m.` D.
2


; 1,33
3<i>m l</i> <i>m</i>


  



<b> NỘI DUNG 4: SÓNG ÂM</b>



<i><b>Câu 1: </b></i>Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sóng âm?


A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các mơi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Sóng âm nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz.


C. Sóng âm khơng truyền được trong chân không
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.


<i><b>Câu 2</b></i>: Hai âm cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?


A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.


C. Cùng bước sóng trong một môi trường. D. Cả A và B
<i><b>Câu 3</b></i>: Hai âm không cùng độ cao khi:


A. Không cùng biên độ. B. Khơng cùng tần số


C. Khơng cùng bước sóng. D. Không cùng biên độ, cùng tần số.
<i><b>Câu 4</b></i>: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. sóng âm đó ở hai mơi trường có.


A. cùng biên độ. B. Cùng bước sóng


C. cùng tần số. D. cùng vận tốc truyền.


<i><b>Câu 5</b></i>: Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là:



A f = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz
<i><b>Câu 6</b></i>: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được
sóng cơ học nào dưới đây?


A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 Hz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2 s. D. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.


<i><b>Câu 7</b></i>: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A và B đều là nút ). Tần số
sóng là 42 Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút ( A và B cũng
đều là nút ) thì tần số sóng phải là:


A. 30 Hz. B. 28 Hz. C. 58,8 Hz. D. 63 Hz


<i><b>Câu 8</b></i>: Bước sóng của âm khi truyền từ khơng khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết rằng vận
tốc của âm trong nước là 1480 m/s và trong khơng khí là 340 m/s.


A. 0,23 lần. B. 4,35 lần. C. 1,140 lần. D. 1820 lần


<i><b>Câu 9</b></i>: Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2 m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động
ngang hình sin có chu kì


1


50<sub> giây. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi như là một nút. </sub>
Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu?


A. 5 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 75 Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A. Sóng siêu âm. B. Sóng âm.



C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện để xác định


<i><b>Câu 11</b></i> : Điều nào sau đây là <i><b>đúng </b></i>khi nói về mơi trường truyền âm và vận tốc âm?
A. Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng, khí.


B. Những vật liệu như bơng, nhung, xốp truyền âm tốt.


C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính chất đàn hồi và mật độ vật chất của môi trường
D. Cả A và C đều đúng.


<i><b>Câu 12</b></i>: Chọn phát biểu <i><b>đúng.</b></i>


A. Sóng âm khơng thể truyền trong các vật cứng như đá thép.
B. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ.


C. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong khơng khí.


D. Sóng âm truyền trong khơng khí với vận tốc lớn hơn trong chân khơng.
<i><b>Câu 13</b></i>: Chỉ ra phát biểu <b>sai.</b>


A. Tần số càng thấp âm càng trầm.


B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm dựa trên tần số và biên độ
C. Cường độ âm lớn tai nghe thấy âm to.


D. Mức cường độ âm đặc trưng cho độ to của âm tính theo cơng thức: L(dB) = 10lg 0
<i>I</i>
<i>I</i>
<i><b>Câu 14</b></i><b>: </b>Phát biểu nào sau đây là <i><b>đúng?</b></i>



A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “ nhỏ”
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”


D. Âm “ to” hay “nhỏ” tùy thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.


<i><b>Câu 15</b></i>: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong
các loại dưới đây?


A. Có cùng biên độ phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


C. Có cùng tần số phát ra trước hay sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<i><b>Câu 16</b></i>: Phát biểu nào sau đậy là <i><b>không đúng?</b></i>


A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số k0 xác định
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm


<i><b>Câu 17</b></i>: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:


A. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra.
B. Làm tăng độ to và độ cao của âm.


C. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
D. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn.


<i><b>Câu 18</b></i>: Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng âm?
A. Năng lượng âm tỉ lệ với bình phương biên độ của sóng âm.


B. Đơn vị cường độ âm là W/m2<sub>.</sub>


C. Mức cường độ âm L lịa lg 0
<i>I</i>


<i>I</i> <sub>, trong đó I là giá trị của cường độ âm, I0 là cường độ âm chuẩn.</sub>
D. Cả A, B, và C đều đúng.


CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.



<b> NỘI DUNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.</b>



<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng
giá trị hiệu dụng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. Khái niệm cường độ hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dịng điện.
B. Khái niệm cường độ hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng quang của dòng điện.
<i><b>Câu 3</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng?</b>


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian là hiệu điện thế xoay chiều.


B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


D. Cho dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua một điện trở thì chúng
tỏa ra nhiệt lượng như nhau.


<i><b>Câu 4</b></i>: Khi có cộng hưởng trong mạch thì



A. dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế. B. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế.
C. dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. D. dòng điện ngược pha với hiệu điện thế.
<i><b>Câu 5</b></i>: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của
hiệu điện thế đó là bao nhiêu?


A. 440V. B. 380V. C. 310V. D. 240V.


<i><b>Câu 6</b></i>: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng
khơng thì biểu thức hiệu điện thế có dạng:


A. u = 220 cos50t (V). B. u = 220 cos50<i>t</i><sub> (V).</sub>
C. u = 220 2 cos100<i>t</i> (V) D. u = 220 2 cos100<i>t</i><sub> (V) </sub>


<i><b>Câu 7</b></i>: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = I0cos100<i>t</i><sub> (A); hiệu điện thế giữa </sub>
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha 3




so với dòng điện. Biểu thức hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:


A. u = 12cos100<sub>t (V).</sub> <sub>B. u = 12</sub> 2 cos100<i>t</i><sub> (V)</sub>
C. u = 12 2 cos(100 <i>t</i> 3)



 


(V) D. u = 12 2 cos(100 <i>t</i> 3)




 


(V)


<i><b>Câu 8</b></i>: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u = 310cos100<i>t</i><sub> (V). Tại thời điểm nào </sub>
gần nhất sau đó hiệu điện thế tức thời đạt giá trị 155 V?


A.
1


300<i>s</i> <sub>B. </sub>


1


100<i>s</i> <sub>C. </sub>


1


50<i>s</i> <sub>D. </sub>


1
150<i>s</i>


<b> NỘI DUNG II : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH</b>


<b>CHỈ CÓ R, L HOẶC C</b>



<i><b>Câu 1</b></i>: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 <sub>, nghiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là</sub>
900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:



A. I0 = 0,22 A. B. I0 = 0,32 A C. I0 = 7,07 A D. I0 = 10 A
<i><b>Câu 2</b></i> : Đặt vào hai đầu bàn là 200 V – 1000 W một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2cos100<sub>t</sub>
(V). Dộ tự cảm bàn là không đáng kể. Biểu thức diễn tả cường độ dịng điện chạy qua bàn là có
dạng như thế nào ?


A. i = 5cos100<sub>t (A)</sub> <sub>B. i = 5</sub> 2<sub>cos100</sub><sub>t (A)</sub>
C. i = 5 2cos(100<sub>t </sub> 2)





(A) D. i = 5cos(100<sub>t </sub> 2)





(A)
<i><b>Câu 3</b></i><b>: </b>Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng


A. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dịng điện, dịng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Câu 4</b></i>: So với hiệu điện thế, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm sẽ dao
động điều hịa:


A. sớm pha hơn một góc 2





B. trễ pha hơn một góc 2




D. sớm pha hơn một góc 4


D. trễ pha hơn một góc 4


<i><b>Câu 5</b></i>: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện


A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần.


C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần.


<i><b>Câu 6</b></i>: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều có số 50 Hz, muốn dịng điện trong
mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một lượng 2




ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.


B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện


D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.



<i><b>Câu 7</b></i><b>: </b>Cho mạch điện xoay chiều chỉ có một tụ điện C. giữa hai đầu đoạn mạch, đặt một hđt : u =
U0cos<sub>t (V). Tìm biểu thức cường độ dịng điện tức thời</sub>


A. i = U0Ccos <i>t</i> 2 ( )<i>A</i>



 




 


  <sub>B. i = U0C</sub><sub>cos</sub> <i>t</i> 2 ( )<i>A</i>





 




 


 


C. i = U0cos <i>t</i> 2 ( )<i>A</i>




 




 


  <sub>D. . i = U0Ccos(</sub><sub>t) (A)</sub>


<i><b>Câu 8</b></i>: Khi mắc tụ điện vào mạch điện xoay chiều, nó có khả năng
A. cho dịng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.


B. cản trở dòng điện xoay chiều.


C. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.


D. cho dịng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
<i><b>Câu 9</b></i><b>:</b> Đặt vào hai đầu tụ điện


4


10


<i>C</i> <i>F</i>









mọt hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos 100<sub>t (V). </sub>
dung kháng của tụ điện là:


A. ZC = 50  <sub>B. ZC = 0,01</sub> <sub>C. ZC = 1 </sub> <sub>D. ZC = 100 </sub>
<i><b>Câu 10</b></i>: Khi tần số của dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4
lần thì cảm kháng của cuộn cảm


A. tăng lên hai lần. B. tăng lên bốn lần.


C. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần.


<i><b>Câu 11</b></i> : Cho mạch điện xoay chiều có một cuộng dây thuần cảm. giữa hai đầu đoạn mạch, đặt
một hiệu điện thế : u = U0cos<sub>t (V). Tìm biểu thức cường độ dịng điện tức thời.</sub>


A. i =


0 <sub>cos</sub>


2


<i>U</i>


<i>t</i>
<i>L</i>






 





 


 <sub> (A).</sub> <sub>B. i = U0L</sub><sub>cos</sub> <i>t</i> 2 ( )<i>A</i>





 




 


 


C. i =


0 <sub>cos</sub>


2


<i>U</i>


<i>t</i>
<i>L</i>






 




 


 <sub> (A).</sub> <sub>D. i = </sub>


0 <sub>cos</sub>


2


<i>U</i>


<i>t</i>
<i>L</i>






 




 


 <sub> (A).</sub>


<i><b>Câu 12</b></i> : Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =


1


<i>H</i>


 <sub> một hiệu điện thế xoay chiều 220 V – 50 Hz. Cường </sub>
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> NỘI DUNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG</b>


<b>PHÂN NHÁNH</b>



<i><b>Câu 1</b></i>: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế(hđt) giữa hai
đầu đoạn mạch phụ thuộc vào


A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện


<i><b>Câu 2</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b> ? Trong mạch điện không phân nhánh khi điện dung
của tụ điện và thỏa mãn điều kiện


1


<i>LC</i>
 


thì


A. cường độ dịng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.



C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại


<i><b>Câu 3</b></i>: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng
điện và giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là <b>không đúng</b> ?


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm
<i><b>Câu 4</b></i>: Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối
tiếp với tụ điện?


A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và tụ điện là như nhau.
B. Hđt hai đầu tụ điện chậm pha so với hđt hai đầu điện trở một góc 2


C. Hđt hai đầu tụ điện nhanh pha so với hđt hai đầu điện trở một góc 2




D. Góc lệch pha giữa hđt hai đầu đoạn mạch với dđiện trong mạch tính bởi


1
tan <i>ZC</i>


<i>R</i> <i>R C</i>







 


<i><b>Câu 5</b></i>: Điều nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn dây thuần cảm ?


A. Hđt hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dđiện trong mạch một góc  được tính bởi tan


<i>L</i>
<i>R</i>

 


B. Cường độ dịng điện trong mạch được tính bởi :


2
2


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i> <i>L</i>




C. Dịng điện có thể nhanh pha hơn hđt nếu giá trị điện trở R rất lớn so với cảm kháng ZL
D. Dịng điện ln chậm pha hơn hđt hai đầu đoạn mạch.


<i><b>Câu 6</b></i>: Điều nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về đoạn mạch xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với
cuộn dây thuần cảm ?



A. Hđt hai đầu đoạn mạch luôn lệch pha so với dđiện trong mạch một góc 2


B. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi:



2


2 1


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>L</i>


<i>C</i>





 
  
 
C. Dịng điện ln nhanh pha hơn hđt hai đầu cuộn dây một góc 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Câu 7</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi trong mạch RLC mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng
hưởng ?



A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại.


B. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với hđt giữa hai đầu mạch.


C. Hđt hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị khơng phụ thuộc điện trở R


<i><b>Câu 8</b></i>: Một mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh có 3 phần tử: điện trở thuần R; cuộn dây
thuần cảm L; tụ điện thuần dung kháng. Những phần tử nào <b>không</b> tiêu thụ điện năng ?


A. Điện trở thuần. B. Cuộn dây. C. Tụ điện. D. cuộn dây và tụ điện
<i><b>Câu 9</b></i><b>: </b>Một đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều


0cos


<i>u U</i> <i>t</i><sub>. Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp trong mạch có cộng hưởng điện ?</sub>
A.


<i>L</i>
<i>R</i>


<i>C</i>


B. <i>LC </i>2 1 C. <i>LC</i> <i>R</i>2 <sub>D. RLC = </sub>
<i><b>Câu 10</b></i>: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo
biểu thức nào?


A<b>. </b>


1
<i>LC</i>
 
B<b>. </b>
1
2
<i>f</i>
<i>LC</i>



<b>.</b> C<b>. </b>


2 1
<i>LC</i>
 
D<b>.</b>
2 1
2
<i>f</i>
<i>LC</i>



<i><b>Câu 11</b></i>: Một đoạn RLC mắc nối tiếp. Biết rằng UL =
1


2<i>UC</i><sub>. So với dòng điện, hđt u ở hai đầu đoạn </sub>
mạch sẽ :



A. cùng pha. B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha


<i><b>Câu 12</b></i><b>: </b>Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai điện trở gồm hai điện trở R giống nhau mắc song
song, sau đó mắc nối tiếp với hai tụ điện C giống nhau mắc song song, rồi nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm L. người ta đặt vào hai đầu AB cùa đoạn mạch một hđt xoay chiều: u = U0cos<sub>t (V). </sub>
tính giá trị cực đại của cường độ dòng điện qua L.


A.


0


0 <sub>2</sub>


2 <sub>2</sub> ( )


4
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>C</i>



 
<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>B. </sub>


0



0 <sub>2</sub>


2 <sub>1</sub> ( )


4 2
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>C</i>



 
<sub></sub>  <sub></sub>
 
C.
0
0 <sub>2</sub>
2
( )
2
4
2
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>




 
<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>D. </sub>


0
0 <sub>2</sub>
2
( )
1
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>



 
<sub></sub>  <sub></sub>
 


<i><b>Câu 13</b></i>: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, lần lượt gọi U0R, U0L, U0C là hđt cực đại ở hai đầu điện trở,
hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện. biết U0L = 2U0R = 2U0C. kết luận nào dưới đây về độ lệch pha
giữa hđt và dòng điện là đúng ?


A. Hđt sớm pha hơn dòng điện một góc 4



. B. Hđt chậm pha hơn dđiện một góc 4

.
C. Hđt sớm pha hơn dịng điện một góc 3




. D. Hđt chậm pha hơn dđiện một góc 3



.
<i><b>Câu 14</b></i>: Chọn câu trả lời đúng nhất. trong đoạn mạch xoay chiều RLC, dđiện và hđt cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.. B. trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện


C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.


<i><b>Câu 15</b></i><b>: </b>Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
<i><b>Câu 16</b></i>: Khi hđt giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 4




đối với dịng điện trong
mạch thì


A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần của mạch.



C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. hđt giữa hai đầu điện trở sớm pha 4




so với hđt giữa hai đầu tụ điêịn.


<i><b>Câu 17</b></i>: Giản đồ véctơ của một đoạn mạch xoay chiều gồm hai đoạn X và Y như hình vẽ.
UX = UY = 50 3 ;<i>V</i>  600. Tính hđt đặt vào đoạn mạch và độ lệch pha giữa dòng dòng điện và
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó.


A. U = 150 2 V; 6



 


. B. U = 75 2 V; 6



 


.
C. U = 150 V; 6



 


. D. U = 150 V; 3




 


.


<i><b>Câu 18</b></i>: Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm : L = 0,23 H, C = 200.10-6<sub> F, R = 215 </sub><sub></sub><sub>. Đặt vào </sub>
hai đầu đoạn mạch một hđt xoay chiều có tần số f = 60 Hz. Hỏi dòng điện qua mạch chậm hay
sớm pha so với hđt một lượng bao nhiêu ?


A. i cùng pha với u. B. i sớm pha một góc 17,70
C. i chậm pha một góc 17,70 <sub>D. i chậm pha một góc 18,8</sub>0


<i><b>Câu 19</b></i>: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hđt hiệu
dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40 V và hđt hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Hđt
hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị là:


A. U = 10V. B. U = 50 V. C. U = 70 V. D. U = 35 V


<i><b>Câu 20</b></i><b>: </b>Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
2


1
.10
5


<i>C</i> <i>F</i>









. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hđt xoay chiều u = 5 2 cos100<i>t</i><sub> (V). Biết số chỉ vôn </sub>
kế ở hai đầu điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:


A. 0,3 A. B. 0,6 A. C. 1 A. D. 1,5 A


<i><b>Câu 21</b></i>: Xét mạch điện RLC mắc nối tiếp, R = 100 <sub>, C = 25</sub><i>F</i><sub>, L = 0,5 H. Hđt nguồn là</sub>


30cos( )


<i>u</i> <i>t</i> <sub> (V). Tìm giá trị cực đại của cường độ dòng điện qua mạch. Cho biết tần số dòng </sub>
điện trong mạch f = 60 Hz.


A. 0,23 A. B. 0,097 A. C. 0,194 A. D. 0,21 A


<i><b>Câu 22</b></i>: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu cuộn dây một hđt
khơng đổi 12 v thì dịng điện qua cuộn dây là 4 A. Nếu đặt hđt xoay chiều 12 V – 50Hz vào hai
đầu cuộn dây thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 1,5 A. Độ tự cảm của cuộn
dây là:


A. 14,628.10-2 <sub>H</sub> <sub>B. 2,358.10</sub>-2<sub> H</sub> <sub>C. 3,256.10</sub>-2<sub> H.</sub> <sub>D. 2,544.10</sub>-2<sub> H</sub>
<i><b>Câu 23</b></i>: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 <sub> và độ tự cảm L= </sub>


2


25


.10 <i>H</i>






mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20 <sub>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hđt xoay chiều</sub>


100 2 cos100


<i>u</i> <i>t</i><sub> (V). Cường độ dịng điện qua mạch và cơng suất của đoạn mạch lần lượt có </sub>


giá trị:


A. I = 2 A, P = 50 W. B. I = 2 A, P = 50 2 W.
C. I = 2 2A, P = 100 W. D. I = 2 2 A, P = 200 W


X

Y



<i>Y</i>



<i>U</i>



<i>X</i>


<i>U</i>



<i>I</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Câu 24:</b></i> đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu hđt u = 127 2cos 100 <i>t</i> 3



 

 


 <sub> (V)thì </sub>
dịng điện trong mạch sẽ có dạng i = I0 cos100<sub>t (A) . biết điệntrở thuần R = 50 </sub><sub>. Cơng suất của</sub>
dịng điện qua mạch có giá trị bằng:


A. 80,64 W. B. 40,32 W. C. 20,16 W. D. 10,08 W


<i><b>Câu 25</b></i>: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 <sub> và độ tự cảm L= </sub>


2


25


.10 <i>H</i>




mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20 <sub>. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hđt xoay chiều</sub>


100 2 cos100


<i>u</i> <i>t</i><sub> (V). Biểu thức của dịng điện qua mạch có dạng:</sub>


A. i = 2 2 cos 100 <i>t</i> 4




 




 


 <sub> (A).</sub> <sub>B. i = 2 </sub> 2 cos 100 <i>t</i> 4





 




 


 <sub> (A).</sub>


C. i = 2 cos 100 <i>t</i> 6



 




 



 <sub> (A).</sub> <sub>D. i = 2 </sub>cos 100 <i>t</i> 6





 




 


 <sub> (A).</sub>


<i><b>Câu 26</b></i>: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 <sub>, tụ điện C = </sub>
4


10


<i>F</i>




và cuộn cảm
L =


2


<i>H</i>



 <sub> mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoàn mạch AB một hđt xoay chiều có dạng</sub>


200cos100


<i>u</i> <i>t</i><sub> (V). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là:</sub>


A. I = 2ª. B. I =1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A.


<i><b>Câu 27</b></i>: Cho mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L, và một tụ điện C mắc nối
tiếp nhau, L =


0,8


<i>H</i>
 <sub>, C = </sub>


4


2


.10 <i>F</i>




. Dòng điện qua mạch là i = 3cos100<sub>t (A). Biểu thức hđt tức </sub>
thời uL giữa giữa hai đầu L và uC giữa hai đầu của C có dạng:


A. <i>uL</i> 240cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V); uC = 150cos</sub> 100 <i>t</i> 2



 




 


 <sub> (V)</sub>


B. <i>uL</i> 240cos 100 <i>t</i> 2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V); uC = 150cos</sub> 100 <i>t</i> 2




 




 


 <sub> (V)</sub>


C. <i>uL</i> 120cos 100 <i>t</i> 2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V); uC = 150cos</sub> 100 <i>t</i> 2



 




 


 <sub> (V)</sub>


D. <i>uL</i> 240cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V); uC = 75cos</sub> 100 <i>t</i> 2



 




 


 <sub> (V)</sub>


<i><b>Câu 28</b></i>: Cho mạch điện gồm một điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L, và một tụ điện C mắc nối
tiếp nhau, R = 40 <sub>, L = </sub>


0,8


<i>H</i>
 <sub>, C = </sub>


4


2



.10 <i>F</i>




. Dòng điện qua mạch là i = 3cos100<sub>t (A). Biểu </sub>
thức hđt tức thời u giữa giữa hai đầu đoạn mạch có dạng:


A. <i>u</i> 120cos 100 <i>t</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>u</i> 240cos 100 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


C. <i>u</i>150 cos 100

<i>t</i>0, 64

(V). D. <i>u</i>150cos 100

<i>t</i>0,93

(V).



<i><b>Câu 29</b></i>: Cho mạch điện gồm điện trở R =200 <sub>, và tụ điện C = 0,318.10</sub>-4<sub> F, mắc nối tiếp nhau. </sub>
Hđt giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220 2 cos(100 )<i>t</i> . Biểu thức cường độ dịng điện tức thời trong
mạch có dạng:


A. i = 2 cos 100

 <i>t</i> 0, 46

(A) B. i = 1,56cos 100 <i>t</i> 2



 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. i = 2 cos 100 <i>t</i> 2



 




 


  <sub>(A)</sub> <sub>D. i = </sub> 2 cos 100

 <i>t</i> 0,64

<sub>(A)</sub>


<i><b>Câu 30</b></i>: Cho mạch điện gồm điện trở R =200 <sub>, và tụ điện C = 0,318.10</sub>-4<sub> F, mắc nối tiếp nhau. </sub>
Hđt giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220 2 cos(100 )<i>t</i> . Biểu thức của hđt tức thời giữa hai đầu của
tụ điện C có dạng:



A. uC = 100 2 cos 100

 <i>t</i> 0, 46

(V). B. uC = 100 2 cos 100

 <i>t</i> 1,11

(V).
C. uC = 100 2 cos 100

 <i>t</i> 0, 46

(V). D. uC = 100 2 cos 100

 <i>t</i> 1,11

(V).


<i><b>Câu 31</b></i>: Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = 20<sub> H cà tụ điện </sub>
C =


7


1
.10
6 <i>F</i>




mắc nối tiếp nhau. Hđt hai đầu đoạn mạch là u = U0cos2<sub>f.t. cho tần số f của dịng </sub>
điện khơng đổi. tính f để cơng suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.


A. 275,8 Hz. B. 137,9 Hz. C. 150,0 Hz D. 1730Hz


<i><b>Câu 32</b></i>: Cho mạch điện gồm điện trở R = 80 <sub>, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = 20</sub><sub> H cà </sub>
tụ điện C =


7


1
.10
6 <i>F</i>





mắc nối tiếp nhau. Hđt hai đầu đoạn mạch là u = 80 2cos2<sub>f.t. cho tần số </sub>
f của dịng điện khơng đổi. Biểu thức cường độ dịng điện qua mạch trong trường hợp công suất
điện đạt giá trị cực đại có dạng:


A. i = 1,41cos(551,6<sub>t) (A).</sub> <sub>B. i = 1,41cos</sub> 548,6 <i>t</i> 3



 




 


 <sub> (A)</sub>


C. i = 2,82cos(300<sub>t) (A).</sub> <sub>D. i = 2,80cos(274,6</sub><sub>t) (A).</sub>


<i><b>Câu 33</b></i>: Cho mạch điện gồm điện trở R, tụ C = 31,4.10-6 <sub>F, và một cuộn dây thuần cảm L mắc nối </sub>
tiếp. đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = <i>U</i> 2 cos100<i>t</i><sub> (V). Để cường độ dòng điện trong </sub>
mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị:


A.
1


 <sub>B. </sub>


2


 <sub>C. </sub>



3


 <sub>D. </sub>


4




<i><b>Câu 34</b></i>: Một mạch điện AB gồm một điện trở R, một cuộn dây L = 0,318 H, một tụ điện C =
0,159.10-4<sub> F. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = </sub><i>U</i><sub>0</sub>cos100<i>t</i><sub> (V). Muốn cường độ dòng </sub>
điện trong mạch nhanh pha hơn hđt giữa hai đầu mạch một lượng 4




thì giá trị của R phải là:


A. 110  <sub>B. 120 </sub> <sub>C. 130 </sub> <sub>D. 140 </sub>


<i><b>Câu 35</b></i>: Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm điện trở thuần R = 100 <sub> và cuộn dây thuần </sub>
cảm L =


3


<i>H</i>


 <sub> nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch có </sub><i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).Cường độ dịng </sub>
điện tức thời của dịng điện có biểu thức:


A.


7
0,5 2 cos 100


12


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub> <sub>B. </sub>


7
0,5 2 cos 100


12


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub>


C. <i>i</i> 0,5 2 cos 100 <i>t</i> 2




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub> <sub>D. </sub><i>i</i> 0,5 2 cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub>


<i><b>Câu 36</b></i> : Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm điện trở thuần R = 100 <sub> và cuộn dây thuần</sub>
cảm L =


3


<i>H</i>


 <sub> nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch có </sub><i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> (V). Công suất của </sub>
mạch có giá trị:


A. 50 W. B. 25 2 W. C. 25 W. D. 50 2W


B
L


A


M
R


B
L


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Câu 37</b></i> : Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm điện trở thuần R = 100 <sub> và cuộn dây thuần</sub>
cảm L =


3


<i>H</i>


 <sub> nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch có </sub><i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). Hiệu điện thế </sub>
giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức :


A. <i>uL</i> 50 6 cos 100 <i>t</i> 12



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>uL</i> 50 6 cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). C.</sub>


50 3 cos 100
4


<i>L</i>



<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub>


7
50 3 cos 100


12


<i>L</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


<i><b>Câu 38</b></i>: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 3 <sub> và một tụ điện</sub>
4
1
.10
<i>C</i> <i>F</i>




mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch có <i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4



 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). Cường độ </sub>
tức thời của dòng điện trong mạch có biểu thức:


A.


5
0,5 2 cos 100


12


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub> <sub>B. </sub><i>i</i> 0,5cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub>


C. <i>i</i> 0,5cos 100 <i>t</i> 2




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub> <sub>D. </sub>


5
0,5 2 cos 100


12


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub>


<i><b>Câu 39</b></i>: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 3 <sub> và một tụ điện</sub>
4
1
.10
<i>C</i> <i>F</i>




mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch có <i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4



 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). Cơng suất </sub>
của mạch có giá trị:


A. 50 W. B. 15 2 W. C. 25 3 W. D. 25W


<i><b>Câu 40</b></i>: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 100 3 <sub> và một tụ điện</sub>
4
1
.10
<i>C</i> <i>F</i>




mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch có <i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). Hiệu điện </sub>
thế giữa hai đầu tụ điện có biểu thức :


A.


50cos 100


2
<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>uC</i> 50 2 cos 100 <i>t</i> 12





 
 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). C.</sub>


50 2 cos 100
2


<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub><i>uC</i> 50cos 100 <i>t</i> 12





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> (V).</sub>
<i><b>Câu 41</b></i>: cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở thuần R = 100 <sub>, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L. </sub>
Hđt giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức uL = 50 6 cos100<i>t</i><sub> (V). Ampe kế chỉ 0,5 A. Hệ số công </sub>
suất nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?


A.
2
3 <sub>B. </sub>
2
2 <sub>C. </sub>
3
2 <sub>D. </sub>
1
2


<i><b>Câu 42</b></i>: cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở thuần R = 100 <sub>, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L. </sub>
Hđt giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức uL = 50 6 cos100<i>t</i><sub> (V). Ampe kế chỉ 0,5 A. Hiệu điện thế</sub>
tức thời giữa hai đầu AB của mạch có biểu thức:


A. <i>u</i> 100cos 100 <i>t</i> 6



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 6






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. <i>u</i> 100cos 100 <i>t</i> 3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub><i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


<i><b>Câu 43</b></i>: cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở thuần R = 100 <sub>, và tụ điện có điện dung C1. Hđt </sub>
giữa hai đầu tụ có biểu thức uC = 50 2 cos100<i>t</i><sub> (V). Ampe kế chỉ 0,5 A. Hệ số công suất của </sub>


mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?


A. 1. B.


3
2 <sub>C. </sub>
1
2 <sub>D. </sub>
2
2


<i><b>Câu 44</b></i>: cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở thuần R = 100 <sub>, và tụ điện có điện dung C1. Hđt </sub>
giữa hai đầu tụ có biểu thức uC = 50 2 cos100<i>t</i><sub> (V). Ampe kế chỉ 0,5 A. Hiệu điện thế tức thời </sub>
giữa hai đầu điện trở có biểu thức:


A.


50 2 cos 100
2
<i>R</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>uR</i> 50cos 100 <i>t</i> 2




 
 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> (V).</sub> <sub> C.</sub>


50cos 100
2


<i>R</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub><i>uC</i> 50 2 cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


<i><b>Câu 45</b></i>: cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở thuần R = 100 <sub>, và tụ điện có điện dung C1. Hđt </sub>
giữa hai đầu tụ có biểu thức uC = 50 2 cos100<i>t</i><sub> (V). Ampe kế chỉ 0,5 A. Hiệu điện thế tức thời </sub>
giữa hai đầu AB có biểu thức:


A. <i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4



 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>u</i> 100cos 100 <i>t</i> 4





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


C. <i>u</i> 100cos 100 <i>t</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub><i>u</i> 100 2 cos 100 <i>t</i> 4





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> (V).</sub>


<i><b>Câu 46</b></i>: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2


<i>H</i>


 <sub> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung </sub>
C = 31,8 <i>F</i> . Biết hđt hai đầu cuộn dây có dạng <i>uL</i> 100cos 100 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). Biểu thức cường độ </sub>
dòng điện qua mạch có dạng:


A. <i>i</i> 0,5cos 100 <i>t</i> 3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub> <sub>B. </sub><i>i</i> 0,5cos 100 <i>t</i> 3






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub>


C. <i>i</i> cos 100 <i>t</i> 3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub> <sub>D. </sub><i>i</i> cos 100 <i>t</i> 3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A).</sub>


<i><b>Câu 47</b></i><b>: </b>Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2



<i>H</i>


 <sub> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung </sub>
C = 31,8 <i>F</i> . Biết hđt hai đầu cuộn dây có dạng <i>uL</i> 100cos 100 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V). Biểu thức hiệu điện </sub>
thế hai đâu tụ có dạng:


A.


5
50cos 100


6
<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub>


5
50cos 100



6
<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (V). C.</sub>


100cos 100
3


<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub><i>uC</i> 100cos 100 <i>t</i> 3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>
<i><b>Câu 48</b></i>: Một đoạn mạch gồm một tụ có dung kháng ZC = 200<sub> và một cuộn cảm có cảm kháng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ZL = 100 <sub> mắc nối tiếp. Hđt tại hai đầu cuộn cảm có dạng: </sub>


100cos 100


6


<i>L</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub> (V). Biểu </sub>
thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng :


<b>A. </b><i>uC</i> 100cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>uC</i> 100cos 100 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


C. <i>uC</i> 200cos 100 <i>t</i> 3





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub>


5
200cos 100


6


<i>C</i>


<i>u</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


<i><b>Câu 49</b></i>: Một đoạn gồm một cuộn dây có cảm kháng 10 <sub> và tụ điện có điện dung C = </sub>


4


2


.10 <i>F</i>





mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 <i>t</i> 4



 




 


 <sub> (A). Biểu thức hiệu </sub>
điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng như thế nào ?


A. <i>u</i> 80 2 cos 100 <i>t</i> 2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>B. </sub><i>u</i> 80 2 cos 100 <i>t</i> 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub> (V).</sub>


C. <i>u</i> 80 2 cos 100 <i>t</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub> <sub>D. </sub><i>u</i> 80 2 cos 100 <i>t</i> 4





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (V).</sub>


<i><b>Câu 50</b></i>: Một đoạn gồm một cuộn dây có cảm kháng 10 <sub> và tụ điện có điện dung C = </sub>


4


2


.10 <i>F</i>





mắc nối tiếp. Dịng điện chạy qua mạch có biểu thức i = <i>I</i>0cos 100

<i>t</i>

<sub> (A). Mắc thêm vào đoạn</sub>
mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để Z = ZL + ZC ?


A. R = 0  <sub>B. R = 20 </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>R</i>20 5 <sub>D. </sub><i>R</i>40 6

<b> NỘI DUNG III : CƠNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Cơng suất tỏa nhiệt của trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào
sau đây ?


A. P = u.i.cos. B. P = u.i.sin.


C. P = U.I. cos D. P = U.I. sin.


<i><b>Câu 2</b></i>: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều ?


A. k = sin. B. k = cos. C. k = tan D. K = cot
<i><b>Câu 3</b></i>: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất <b>lớn nhất</b> ?


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L


C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<i><b>Câu 4</b></i>: Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất <b>nhỏ nhất ?</b>


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L


C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<i><b>Câu 5</b></i>: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng
điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. khơng thây đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.


<i><b>Câu 6</b></i>: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng
điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. khơng thây đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.


<i><b>Câu 7</b></i>: Người ta đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos<i>t</i><sub> (V) lần lượt vào:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tính tỉ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch a) đối với đoạn mạch b)
A. Khơng có mạch nào tiêu thụ cơng suất. B.


2


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>P</i>


<i>LC</i>
<i>P</i> 
C.



<i>a</i>
<i>b</i>


<i>P</i> <i>L</i>


<i>P</i> <i>C</i> <sub>D. </sub>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>P</i>
<i>P</i> <i>LC</i>





<i><b>Câu 8</b></i>: Tính cơng suất tiêu thụ trong một đoạn mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế cực đại
U0 = 100 V, IMax = 2A,  350


A. 9 W. B. 41 W. C. 82 W. D. 123 W


<i><b>Câu 9</b></i>: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 <i>F</i> mắc nối tiếp với điện trở R = 300<sub> thành một đoạn </sub>
mạch. Mắc đoạn mạch này vào trong mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Hệ số công suất của
mạch là:


A. 0,333 B. 0,444 C. 0,499 D. 0,666


<i><b>Câu 10</b></i>: Một tụ điện có điện dung C = 5,3 <i>F</i> mắc nối tiếp với điện trở R = 300 thành một
đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào trong mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Điện năng của


đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:


A. 32,22 J. B. 1047 J. C. 1935 J. D. 2148 J.


<i><b>Câu 11</b></i>: Một cuộng dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50 V thì
cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số
công suất của mạch là:


A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75


<b> NỘI DUNG IV. MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG.</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là <b>khơng đúng ? </b>Máy biến thế có thể:


A. tăng hiệu điện thế. B. giảm hiệu điện thế.


C. thay đổi tần số dòng điện xoay chiều D. biến đổi cường độ dòng điện.


<i><b>Câu 2</b></i>: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá
trình truyền tải đi xa ?


A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hđt trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<i><b>Câu 3</b></i>: Phương pháp làm giảm điện năng trong máy biến thế là:


A. để máy biến thế ở nơi khơ thống.


B. lõi máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc


C. lõi máy biến thế được cấu tạo bỡi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.



<i><b>Câu 4</b></i> : một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng.
Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hđt hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là :


A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V.


<i><b>Câu 5</b></i>: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220 V – 50 Hz, khi đó hđt hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. số vòng của cuộn thứ
cấp là:


A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng


<i><b>Câu 6</b></i>: Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vịng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc
vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A.
cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là:


A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A


<i><b>Câu 7</b></i>: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hđt 2 kV và công suất 200kW. Hiệu
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kWh.
Cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. <i>P</i><sub> = 83 kW.</sub> <sub>D. </sub><i>P</i><sub> = 100 kW</sub>


<i><b>Câu 8</b></i>: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hđt 2 kV và công suất 200kW. Hiệu
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kWh.
Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là:


A. H = 95%. B. H = 90%. C.H = 85%. D. H = 80%



<i><b>Câu 9:</b></i> Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hđt 2 kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng lên 95% thì ta phải:


A. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV. B. tăng hđt lên đến 8 kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1 kV. D. giảm hđt xuống còn 0,5 kV.


<i><b>Câu 10</b></i>: Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vịng, cuộn thứ cấp có 300
vịng. Hai đầu thứ cấp nối với cuộn dây có điện trở thuần 100 <sub>, độ tự cảm </sub>


0,1


<i>H</i>


 <sub>. Hệ số công </sub>
suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hđt xoay chiều có U1 = 100 V, tần số 50
Hz. Công suất mạch thứ cấp là:


A. 100 W. B. 150 W. C. 200 W. D. 250 W


<i><b>Câu 11</b></i>: Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vịng, cuộn thứ cấp có 300
vịng. Hai đầu thứ cấp nối với cuộn dây có điện trở thuần 100 <sub>, độ tự cảm </sub>


0,1


<i>H</i>


 <sub>. Hệ số công </sub>
suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hđt xoay chiều có U1 = 100 V, tần số 50
Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch sơ cấp là:



A. 1,5 A. B. 1,8 A. C. 2,0 A. D. 2,5 A.


<i><b>Câu 12</b></i>: Một đường dây có điện trở 4 <sub> dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất </sub>
đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000 V, công suất điện
là 500 kW. Hệ số công suất của mạch điện là cos = 0,8. có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất
mát trên đường dây do tỏa nhiệt ?


A. 10 %. B. 12,5 %. C. 16,4 %. D.20 %


<i><b>Câu 13</b></i>: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 990 vịng. Từ thơng xoay chiều trong lõi biến thế
có tần số 50 Hz và giá trị từ thơng cực đại bằng 1 mWb. Tính giá trị hiệu dụng và giá trị tức
thời của suất điện động của cuộn thứ cấp.


A. E = 220 V, e = 311sin100<i>t</i><sub> (V)</sub> <sub>B. E = 110 V, e = 156sin</sub>100<i>t</i><sub>(V)</sub>
C. E = 156 V, e = 156sin100<i>t</i><sub>(V)</sub> <sub>D. E = 220 V, e = 220sin</sub>


100<i>t</i><sub> (V)</sub>


<i><b>Câu 14</b></i>: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vịng, cuộn thứ cấp có 75 vịng. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000 V. Nối hai đầu cuộn thứ
cấp bằng một điện trở thuần R = 10 <sub>. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp là:</sub>


A. 22 A. B. 19,4 A. C. 14,2 A. D. 12,6 A.


<i><b>Câu 15</b></i>: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vịng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000 V. Nối hai đầu cuộn thứ
cấp vào một động cơ có cơng suất 2,5 kW và hệ số cơng suất cos = 0,8 thì cường độ dịng điện
hiệu dụng trong mạch thứ cấp bằng bao nhiêu?



A. 22 A. B. 19,4 A. C. 14,2 A. D. 12,6 A.


<i><b>Câu 16</b></i> : Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu
dụng 50 kV đi xa. Mạch điện có hệ số cơng suất cos = 0,8. muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên
đường dây khơng q 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào ?


A. 10 <sub> < R < 12</sub><sub>.</sub> <sub>B. R < 14 </sub><sub>.</sub>


C. R < 16  <sub>D. 16 </sub><sub> < R < 18 </sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn thứ cấp 20 vòng.
B. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộn thứ cấp 30 vịng.
C. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vịng.
D. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 50 vịng.


<b> NỘI DUNG V: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA VÀ MÁY PHÁT</b>


<b>ĐIỆN MỘT CHIỀU</b>



<i><b>Câu 1</b></i> : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. khung dây quay trong điện trường D. khung dây chuyển động trong từ trường


<i><b>Câu 2</b></i> : Hiện nay với các máy phát điện với công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây
để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha ?


A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.



D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có các cuộn dây.
<i><b>Câu 3</b></i> : Hai phần chính của máy phát điện xoay chiều là gì ?


A. Phần cảm và rơto. B. Phần ứng và stato.
C. Phần cảm và phần ứng. D. Rôto và stato.
<i><b>Câu 4</b></i> : Trong máy phát điện :


A. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
C. Phần ứng được gọi là bộ góp D. Phần ứng là phần tạo ra từ trường.
<i><b>Câu 5</b></i> : Trong máy phát điện :


A. Phần cảm là bộ phận đứng yên và phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động và phần ứng đứng yên.


C. Cả hai phần cảm và phần ứng đều đứng yên chỉ có bộ góp là chuyển động.


D. Tùy thuộc cấu tạo của máy, phần cảm củng như phần ứng có thể là bộ phận đứng yên hoặc bộ
phận chuyển động


<i><b>Câu 6</b></i>: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dịng điện xoay chiều có tần số 50
Hz. Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dịng điện xoay chiều 50 Hz thì trong mọt phát rơto phải
quay được :


A. 500 vịng. B. 1000 vịng. C. 150 vịng. D. 3000 vịng


<i><b>Câu 7</b></i>: Rơto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200
vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là:


A. <i>f</i> = 40 Hz B. <i>f</i> = 50 Hz C. <i>f</i> = 60 Hz D. <i>f</i> = 70 Hz
<i><b>Câu 8</b></i>: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vịng dây giống nhau. Từ thơng qua


một vịng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Suất điện động
của máy có giá trị hiệu dụng là:


A. E ≈ 88858 V. B. E ≈ 89 V. C. E ≈ 12566 V. D. E ≈ 126 V.
<i><b>Câu 9</b></i>: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dịng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là:


A. 3000 vịng/phút. B. 1500 vòng/phút.


C.750 vòng/phut. D. 500 vòng/phút


<i><b>Câu 10</b></i>: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và
phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nồi tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Mỗi cuộn dây gồm có:


A. 198 vịng. B. 99 vịng. C. 140 vịng. D. 70 vòng.


<i><b>Câu 11</b></i>: Một cuộn dây gồm 50 vòng dây dẫn, diện tích 0,025 m2<sub> được đặt trong một từ trường đều</sub>
<i>B</i>





vng góc với mặt cuộn dây, B = 0,6 T. từ thông qua cuộn dây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Câu 12</b></i>: Một cuộn dây gồm 50 vòng dây dẫn, diện tích 0,025 m2<sub> được đặt trong một từ trường đều</sub>
<i>B</i>




vng góc với mặt cuộn dây, B = 0,6 T. Cuộn dây quay đều quanh một trục vng góc với <i>B</i>


với vận tốc n = 20 vòng/s. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây là:
A. e = 25,12sin20<i>t</i><sub> (V).</sub> <sub>B. e = 25,12sin</sub>40<i>t</i><sub> (V).</sub>


C. e = 47,12sin20<i>t</i><sub> (V).</sub> <sub>D. e = 94,12sin</sub>40<i>t</i><sub> (V).</sub>


<i><b>Câu 13</b></i>: Một khung dây chữ nhật quay điều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T với tốc
độ 600 vòng/phút. Tiết diện khung dây S = 400 cm2<sub> , trục quay của khung vng góc với đường </sub>
sức từ. giá trị cực đại eM của suất điện động cảm ứng trong khung là:


A. 0,151 V. B. 0,628 V. C. 1,51 V. D. 6,28 V.


<i><b>Câu 14</b></i>: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 30 cm x 40 cm, gồm 200 vòng dây, đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. khung quay quanh một trục đối xứng của nó vng góc với từ
trường, với vận tốc 240 vịng/phút phương trình của suất điện động cảm ứng trong khung dây là:
A. e = 30,2sin(4<i>t</i><sub>) V.</sub> <sub>B. e = 301,6sin(</sub>8<i>t</i><sub>) V.</sub>


C. e = 120,6sin(4<i>t</i><sub>) V.</sub> <sub>D. e = 102,6sin(</sub>8<i>t</i><sub>) V.</sub>


<i><b>Câu 15</b></i>: Một khung dây dẫn phẳng gổm 100 vịng hình vng cạnh 10 cm, có thể quay quanh một
trục nằm ngang ở trong mặt phẳng của khung, đi qua tâm của khung và song song với cạnh của
khung. Cảm ứng từ của từ trường tại nơi đặt khung là B = 0,2 T và khung quay đều 300 vòng/phút.
Viết biểu thức suất điện động cảm ứng tức thời trong khung với gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ
cảm ứng từ vng góc mặt phẳng của khung.


A. e = 3,14sin(30<i>t</i><sub>) V.</sub> <sub>B. e = 3,14sin(</sub>10<i>t</i><sub>) V.</sub>
B. e = 3,14sin(30 <i>t</i> 2



 



) V. D. e = 6,28sin(10<i>t</i><sub>) V.</sub>


<i><b>Câu 16</b></i>: Một khung dây dẫn phẳng gổm 100 vòng hình vng cạnh 10 cm, có thể quay quanh một
trục nằm ngang ở trong mặt phẳng của khung, đi qua tâm của khung và song song với cạnh của
khung. Cảm ứng từ của từ trường tại nơi đặt khung là B = 0,2 T và khung quay đều 300 vịng/phút.
Tính cường độ cực đại của dịng điện cảm ứng trong khung cho biết điện trở của khung là 1<sub> và </sub>
của mạch ngoài là 4<sub>.</sub>


A. 0,628 A. B. 1,26 A. C. 2,24 A. D. 2,51 A.


<i><b>Câu 17</b></i>: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc
nối tiếp. suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và có tần số 50 Hz. Tính vận tốc quay của
Rơto ?


A. 1100 vịng/phút. B. 1200 vòng/phút.


C. 1400 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút


<i><b>Câu 18</b></i>: Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc
nối tiếp. suất điện động của máy có tần số 50 Hz. Cho biết từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 4
mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là:


A. 62 vòng. B. 50 vòng. C. 54 vòng. D. 60 vòng


<b> NỘI DUNG V: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA VÀ ĐỘNG CƠ</b>


<b>KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA.</b>



<i><b>Câu 1</b></i>: trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây
là <i><b>khơng đúng</b></i>?



A. Dịng điện trong dây trung hịa bằng khơng.


B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dịng điện trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3 hiệu điện thế giữa hai dây pha.


D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hịa có tiết diện nhỏ nhất.


<i><b>Câu 2</b></i>: trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào
sau đây là <b>khơng đúng ?</b>


A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


<i><b>Câu 3</b></i>: Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất bao
nhiêu dây dẫn ?


A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn.


C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.


<i><b>Câu 4</b></i>: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là
220V. trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là:


A. 220V. B. 311 V. C. 381 V. D. 660 V.


<i><b>Câu 5</b></i>: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10
A. trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mỗi dây pha là:



A. 10,0 A. B. 14,1 A. C. 17,3 A. D. 30,0 A.


<i><b>Câu 6</b></i>: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao hiệu điện thế pha UP = 115,5 V và tần số 50 Hz.
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần R = 14


<sub> và độ tự cảm L = 50 mH. Cường độ dòng điện đi qua các tải là:</sub>


A. 8 A. B. 10 A. C. 11 A. D. 12 A.


<i><b>Câu 7</b></i>: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao hiệu điện thế pha UP = 115,5 V và tần số 50 Hz.
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần R = 14


<sub> và độ tự cảm L = 50 mH. Công suất mà ba tải tiêu thụ là:</sub>


A. 3500 W. B. 3625 W. C. 3700 W. D. 3720 W.


<i><b>Câu 8</b></i>: Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách:


A. Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B.Cho dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.


C. Cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ
ba pha.


D. Cho dòng điện một chiều chay5qua nam châm.


<i><b>Câu 9</b></i>: Người taco1 thể tạo ra từ trường quay bằng cách :
A. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B. Cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.



C. Cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ
ba pha.


D. Cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ
ba pha.


<i><b>Câu 10</b></i>: Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng ?</b>


Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có:


A. độ lớn khơng đổi. B. phương không đổi.


C. hướng không đổi. D. tần số quay bằng tần số dòng điện.
<i><b>Câu 11:</b></i> Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:


A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.


D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.


<i><b>Câu 12</b></i>: Sta to của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều
ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ:


A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút.


C. 1000 vòng/phút. D. 500 vòng/phút


<i><b>Câu 13</b></i>: Sta to của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều
ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ:



A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ.



* NỘI DUNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.



Câu 1 2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


ĐÁn C A B B A C B A C B

C

B

C

C

C

B

A B

B

A



Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30



Đáp án

A

C

C

C

A

C

D

C

D

C



* NỘI DUNG 2: CON LẮC LÒ XO.



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16



Đ án

B

B

B

A

B

A

B

C

D

B

B

C

B

B

D

A



Câu

17 18 19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31



Đ án

C

D

D

B

A

D

A

B

A

C

D

B

A

C

C



* NỘI DUNG 3 : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG VÀ TÌM



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đáp án

B

D

B

D

A

C

D

A

C

C

A

C



* NỘI DUNG 4: CON LẮC ĐƠN




Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15



Đ án

A

C

D

C

B

B

B

A

C

D

B

B

B

B

C



Câu

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25



Đ án

B

D

C

B

A

B

B

B

A

B



* NỘI DUNG 5: DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Đáp án

A

A

A

C

D

A

A

D



* NỘI DUNG 6: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16



Đ án

C

D

D

B

C

D

B

B

A

A

B

A

C

A

D

D



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19


Đ



án



B

B

C

B

D

B

B

B

A

C

D

A

D

B

D

B

D

D

A



Câu 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38


Đ




án



B D

C

A

C

B

D

D

C

A

A

A

B

A

B

D

A

A

D



* NỘI DUNG 2: GIAOTHOA SÓNG.



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đ án

B

C

B

C

A

C

D

D

D

C

D

B



* NỘI DUNG 3: SÓNG DỪNG



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đ án

B

C

B

B

A

C

C

C

C

A

D

D



* NỘI DUNG 4: SÓNG ÂM



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18


Đ án B A

B

C

C

D

B

A

C

B

D

C

C

D

D

A

A

D



CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU



* NỘI DUNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Đáp án

A

B

D

C

C

D

D

A




* NỘI DUNG 2: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH


CHỈ CÓ R, L HOẶC C.



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Đ án

D

B

D

C

D

C

B

D

D

B

A

A



* NỘI DUNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG


PHÂN NHÁNH




u



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đ



án



D D C C C A D D B B C B A C D C C D B B




u



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đ



án



A B D A B C A C D B A A A B B C A D C B





u



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


Đ



án



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* NỘI DUNG 4: CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11



Đ án

C

B

A

D

C

B

A

C

B

C

A



* NỘI DUNG 5: MÁY BIẾN THẾ VÀ SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13 14

15

16

17



Đ án C

D

C

C

B

B

A

B

A

C

D

B

A

A

C

C

C



* NỘI DUNG 6: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN


MỘT CHIỀU.



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18


Đ án B D C

B

D

A

C

B

C

B

A

D

C

B

D

B

D

A



* NỘI DUNG 7: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNG


ĐỒNG BỘ BA PHA.



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×