Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tuan 9 On tap Giua Hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: Hai


Họ và tên: ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2014 -2015</b>


<b>Môn: Tiếng việt (đọc hiểu)</b>
Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cô giáo </b>


<b>PHẦN ĐỌC</b>


<b>BÀI ĐỌC THẦM</b>


A. Đọc thầm bài “Bà cháu” và trả lời các câu hỏi.


1. Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào?
a. Sung sướng, giàu sang.


b. Nghèo khó và buồn bã.


c. Tuy vất vả nhưng rất vui vẻ, đầm ấm.
2. Cô tiên cho hai anh em vật gì?


a. Một hạt đào.
b. Một túi kẹo.
c. Một điều ước.



3. Khi bà mất, hai anh em xin cơ tiên điều gì?
a. Cho thêm thật nhiều vàng, bạc.


b. Cho bà sống lại như xưa.


c. Cho bà hiện về thăm hai anh em một lúc.


4. Trong câu “Hạt đào mọc thành cây”, từ ngữ nào chỉ hoạt động?
a. Hạt đào


b. Mọc thành
c. Cây


5. Câu nào dưới đây theo mẫu câu Ai là gì?
a. Tơi đi học


b. Tơi là học sinh lớp 2D
c. Tơi rất thích hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường: Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: Hai


Họ và tên: ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2014 -2015</b>


<b>Môn: Tiếng việt </b>


Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)



<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cơ giáo </b>


<b>PHẦN VIẾT:</b>


1. Chính tả (Nghe – viết) (10’)


Bài “Hai anh em” (Trang 119 – TV2/1).


Viết đầu bài và đoạn “Ở cánh đồng nọ ……….. ở ngoài đồng”.
<i>Ở cánh đồng nọ, hai anh em cày chung một đám ruộng. Ngày mùa</i>
<i>đến, họ gặt rồi bó lúa chất thành hai đống bằng nhau, để cả ở ngoài đồng.</i>


<i>LA-MAC-TIN </i>
2. Tập làm văn: (25’)


Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn (3-4 câu) kể về gia đình em theo gợi ý
sau:


- Gia đình em gồm có mấy người? Đó là những ai ?
- Nói về từng người trong gia đình em.


- Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường: Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: Hai


Họ và tên: ………..


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>


<b>Năm học: 2014 -2015</b>


<b>Mơn: Tốn</b>


Thời gian: 35 phút (không kể phát đề)


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của cơ giáo </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM (3đ). </b>


Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1 giờ = ………. phút; Số cần điền vào chỗ trống là:


A. 15 B. 30 C. 45 D. 60


Câu 2: Số liền trước số 99 là:


A. 97 B. 98 C. 99 D. 100


Câu 3: Số cần điền vào dấu chấm là:
100 cm ……….. dm


A. 10 B. 11 C. 90 D. 1


Câu 4: Kết quả của 100 – 30 + 20 là:


A. 50 B. 90 C. 70 D. 80


Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.



8 + = 14


A. 5 B. 7 C. 6 D. 8


Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. TỰ LUẬN: (7 đ)</b>


Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính.


55 + 11 63 + 28 71 – 19 80 – 24
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
Câu 2: (1đ) Điền kết quả vào dấu chấm.


33 kg – 9kg = …………..; 21dm + 47 dm = ………
21 lít – 7 lít =……… ; 64kg + 22kg = ………
Câu 3: (1đ) Tính


57 – 28 +12=………; 80 – 15 – 25 = ………..
Câu 4: (1đ) Tìm x


19 + x = 47 x – 21 = 53
……… ………
……… ………


Câu 5: (1đ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 lít dầu, buổi chiều bán được ít
hơn buổi sáng 27 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít
dầu?.



Bài giải:


………
………
………
………
………
Câu 6: (1đ) Mai có 15 viên kẹo, Hùng có 27 viên kẹo. Hỏi hai bạn có bao nhiêu
viên kẹo?


Bài giải:


………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×