Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHIEU HOC TAP BAI DAI CUONG POLIME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>N I DUNG IỘ</b>


<b>1. Hoàn thành các phản ứng hố học sau(ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
(1) (C6H10O5)n + nH2O H+


(2) C12H22O11 + nH2O H+


(3) nCH2=CH2


(4) nCH2=C(CH3) – CH=CH2


(5) nCH=CHCl


(6) nNH2-(CH2)5-COOH


(7) nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH


(8) nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH(C6H5)


(9) ( NH-(CH2)5-CO )n + nH2O


* Phân loại các phản ứng trên, giải thích?
- Nhóm 1: các phản ứng


- Nhóm 2: các phản ứng
- Nhóm 3: các phản ứng
- Nhóm 4: các phản ứng


<b>2. Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:</b>


CO2<b> </b>(C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH



(1)
(2)
(3)
(4)


HS: ………; Lớp: 12A7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>N I DUNG IIỘ</b>


Nhận xét đặc tính một số vận dụng sau:
<b>1. Màng mỏng, bình chứa, túi đựng</b>


<b>2. Ống dẫn nước, vải che mưa</b>


<b>3. Bơng, len, tơ tằm</b>


<b>4. Quả bóng đá</b>
<b>Lốp oto</b>


<b>Đế máy</b>


………
………


………
………


………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Hồn thành các phản ứng hố học sau(ghi rõ điều kiện nếu có):</b>
(1) (C6H10O5)n + nH2O H+ nC12H22O11


(2) C12H22O11 + H2O H+ C6H12O6 + C6H12O6


(3) nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n


(4) nCH2=C(CH3) – CH=CH2 (-CH2-C(CH3) = CH-CH2-)n


(5) nCH=CHCl (-CH=CH(Cl)-)n


(6) nNH2-(CH2)5-COOH (-NH-(CH2)5-CO-)n + nH2O


(7) nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH (-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-)n + 2nH2O


(8) nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH(C6H5) (-CH2-CH=CH-CH2 -CH2-CH(C6H5)-)n


(9) ( NH-(CH2)5-CO )n + nH2O nNH2-(CH2)5-COOH


* Phân loại các phản ứng trên, giải thích?
- Nhóm 1: các phản ứng


- Nhóm 2: các phản ứng
- Nhóm 3: các phản ứng
- Nhóm 4: các phản ứng


<b>2. Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:</b>


CO2<b> </b>(C6H10O5)n C12H22O11 C6H12O6 C2H5OH



(1) 6nCO2 + 5nH2O  (C6H10O5)n + 6nO2


(2) 2(C6H10O5)n + nH2O H+ nC12H22O11


(3) C12H22O11 + H2O H+ C6H12O6 + C6H12O6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ I C</b>

<b>Ạ ƯƠ</b>

<b>NG POLIME</b>



<b>I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP</b>
1.Khái niệm




2. Phân loại


*Nguồn gốc:


+ Polime Thiên nhiên: Tinh bột, xenlulozơ..
Polime + Polime tổng hợp: PE, PVC..


+ Polime bán tổng hợp: Tơ visco... . trùng hợp
. trùng ngưng


3. Danh pháp:


<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2</b>


Hoàn thành các câu hỏi/bài tập sau:



<b>Câu 1.</b>


Poli(vinyl clorua) có cơng thức là


A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n
C.(-CH2-CHBr-)n D. (-CH2-CHF-)n


<b>Câu 2. </b>Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :


<b>A. </b>isopren. <b>B. </b>toluen. <b>C. </b>propen. <b>D. </b>stiren.


<b>Câu 3.</b> Cho chuyển hóa sau: Glucozơ→ A→ B→ Cao su Buna . Các chất A, B là:


<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO <b>B. </b>CH3-CH2OH và CH2=CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>CH3CH2OH và CH3-CH=CH-CH3 <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2


<b>Câu 4.</b> Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là


<b>A. </b>12.000 <b>B. </b>15.000 <b>C. </b>17.000 <b>D. </b>13.000


<b>Câu 5.</b>Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:


<b>A. </b>axit axetic. <b>B. </b>etylen glycol. <b>C. </b>axit terephtalic. <b>D. </b>glyxin


<b>Câu 6</b> : Polime X được xác định có phân tử khối là 39026,5 đvC với hệ số trùng hợp polime


này là 625. Polime X có tên gọi là :


<b>A</b>. Cao su isoprene <b>B</b>. PE <b>C</b>. PVA <b>D</b>. PVC



<b>Phiếu số 3</b>


<b>1.Mức độ nhận biết</b>


<b>1.</b> Chất nào sau đây là nguyên liệu tổng hợp tơ capron ?


A. Axit e-aminocaproic B. Caprolactam
C. Axit w-aminoetantoic D. Cả A, B


<b>2.</b> Tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây ?


A.Tơ thiên nhiên B. Tơ nhân tạo C. Tơ tổng hợp D. Cả B và C


<b>2. Mức độ thông hiểu</b>
<b>3.</b> Cho sơ đồ :


(X) <sub> (Y) </sub><sub> (Z) </sub><sub> PE</sub>


Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là


A. X (C2H6), Y (C2H5Cl), Z (C2H4) B. X (C2H5Cl), Y (C2H5OH), Z (C2H4)


C. X (CH4), Y (C2H2), Z (C2H4) D. Cả A, B, C


<b>4.</b> Cho sơ đồ :


(X)  <sub> (Y) </sub> <sub> (Z) </sub> <sub> (T) </sub><sub> Thủy tinh hữu cơ.</sub>


Các chất X, Y, Z, T phù hợp sơ đồ trên là



A. X : CH3CH(CH3)COOH), Y : CH3CCl(CH3)COOH


Z : CH2C(CH3)COOH, T : CH2C(CH3) COOCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. X : CH3CHClCCOOH, Y : CH3CH(CH3)COOH,


Z : CH2C(CH3)COOH, T : CH2C(CH3)COOCH3


D. Cả A, B, C


<b>3. Mức độ vận dụng</b>


<b>5.</b> Polietilen được trùng hợp từ etilen. 280 g polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân
tử etilen ?


</div>

<!--links-->

×