Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.74 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b> MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>
<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>
<b> ĐỀ SỐ: 01</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>
<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Bảng tính thường được dùng để:</b>
a/ Bảng điểm của lớp em b/ Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em
c/ Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 2: Giao của hàng và cột gọi là:</b>
a/ Một cột b/ Một khối c/ Một ô d/ Một hàng
<b>Câu 3: Hộp tên cho biết:</b>
a/ Nội dung của ô đang được chọn b/ Địa chỉ của ô đang được chọn
c/ Công thức của ô đang được chọn d/ Dữ liệu của ô đang được chọn
<b>Câu 4: Hàm tính tổng là hàm có tên:</b>
a/ SUM b/ COUNT c/ MIN d/ MAX
<b>Câu 5: Thao tác nháy chuột chọn một ơ gọi là:</b>
a/ Kích hoạt ơ tính b/ Chọn ơ tính c/ Di chuyển ơ tính d/ Nhập dữ liệu
<b>Câu 6: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:</b>
a/ b/ c/ d/
<b>Câu 7: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài em sẽ thấy các kí hiệu nào sau đây </b>
trong ơ:
a/ * b/ ## c/ ? d/ $
<b>Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?</b>
a/ = SUM(4,A5,B5) b/ =SUM(4,A5,B5) c/ =sum(4,A5,B5) d/ =sum(4,a5,b5)
<b>Câu 9: Cụm từ G5 trong hộp tên </b> có nghĩa là:
a/ Phím chức năng G5 b/ Phơng chữ hiện thời là G5
c/ Ơ ở cột G hàng 5 d/ Ô ở hàng G cột 5
<b>Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức </b>
nào trong số các công thức sau đây là đúng:
a/ (C2+D4)*A2 b/ D4+C2*A2 c/ =(D4+C2)*A2 d/=(D4+C2)A2
<b>Câu 11: Trong các công thức sau công thức nào không thực hiện được:</b>
a/ =A5-1 (với A5 là 3/30/2008) b/ =A5-1 (với A5 là 2/30/2008)
c/ =F3+D2 (với F3 = 5.5 ; D2 = 3) d/ =A5+1 (với A5 là 2/27/2008)
<b>Câu 12: Kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính (như hình dưới) với hàm</b>
sau: =SUM(A1:A3):
a/ 145 b/ 140 c/ 125 d/ Không thực hiện được
<b>Câu 13: Chương trình bảng tính có khả năng xử lý các dạng dữ liệu:</b>
a/ Dữ liệu số b/ Dữ liệu kí tự c/ Dữ liệu thời gian d/ Tất cả đều đúng
a/ 30 b/ 20 c/ 10 d/ 0
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ):</b>
<b>Câu 1: Cho biết tên Tiếng Việt và ý nghĩa của các nút lệnh sau trên thanh công cụ chuẩn của Excel:</b>
<b>Nút lệnh</b> <b>Tên Tiếng Anh</b> <b>Tên Tiếng Việt</b> <b>Ý nghĩa</b>
<b>Câu 2: Hãy điền tên các đối tượng trên màn hình Excel dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích </b>
hợp trong danh sách: <i>thanh tiêu đề, thanh cơng thức, ơ tính đang được chọn, tên hàng, tên cột, trang tính, </i>
<i>thanh cơng cụ, thanh bảng chọn, thanh trạng thái, tên trang tính</i>
<b> 2 3 4 5</b>
1
6
<b> </b> 10
7
<b> </b>
8 9
1-……… 2……….. 3……….
4………. 5………. 6……….
7……… 8………. 9……….
<b>Câu 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình</b> sau:
1/ =SUM(A1:A3)
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ1</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>
<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>
<b> ĐỀ SỐ: 02</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>
<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Chương trình bảng tính cho phép:</b>
a/ Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau b/ Vẽ hình minh hoạ
c/ Soạn thảo văn bản d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 2: Vùng gồm các hàng và các cột là miền làm việc chính của bảng tính gọi là:</b>
a/ Ơ tính b/ Một khối c/ Một nhóm các ơ d/ Trang tính
a/ Thanh công thức b/ Hộp tên c/ Bảng chọn d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 4: Khi nhập một hàm vào ơ tính, kí tự đầu tiên phải là:</b>
a/ Dấu nháy b/ Dấu bằng
c/ Dấu ngoặc đơn d/ Ô đầu tiên được tham chiếu đến
<b>Câu 5: Ô tính có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ơ tính khác gọi là:</b>
a/ Khối ơ b/ Ơ tính đang được kích hoạt
<b>Câu 6: Thanh cơng cụ đặc trưng của chương trình bảng tính, sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc cơng </b>
thức trong ơ tính, đó là:
a/ Thanh công thức b/ Thanh tiêu đề
c/ Thanh bảng chọn d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 7: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:</b>
a/ File <sub></sub> Save b/ File <sub></sub> Save As
c/ Save c/ File <sub></sub> New
<b>Câu 8: Nếu thấy các kí hiệu ## trong ơ thì có nghĩa là gì?</b>
a/ Hàng chứa ơ đó có độ cao q thấp nên không hiển thị hết chữ số
b/ Công thức trong ô nhập sai
c/ Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số
d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 9: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?</b>
a/ =SUM(4,A5,B5) b/ =SUM (4,A5,B5)
c/ =sum(4,A5,B5) d/ =sum(4,a5,b5)
<b>Câu 10: Để kích hoạt ơ D150 nằm ngồi phạm vi màn hình, ngồi cách dùng chuột và các thanh cuốn em </b>
có thể:
a/ Gõ địa chỉ vào thanh cơng thức b/ Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên
c/ Nháy chuột tại nút tên cột D d/ Nháy chuột tại nút tên hàng 150
<b>Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào</b>
trong số các công thức sau đây là đúng:
a/ =(E4+B2)*C2 b/ (E4+B2)*C2
c/ =(C2*(E4+B2) d/ (E4+B2)C2
<b>Câu 12: Kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính (như hình dưới) với hàm</b>
sau: =SUM(A1:A4):
a/ 145 b/ 140 c/ 125 d/Không thực hiện được
<b>Câu 13: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 5, F7 = 10, C2</b> =
3, A1 = 20 thì kết quả trong ơ tính đó sẽ là:
a/100 b/50 c/200 d/ Không thực hiện được
<b>Câu 14: Kết quả của hàm tính giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính (như hình dưới) với hàm sau: </b>
=MAX(A1:A4,30):
a/ 10 b/ 20 c/ 40 d/ Không thực hiện được
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)</b>
<b>Để chọn</b> <b>Dùng bàn phím</b> <b>Dùng chuột</b>
A1 Gõ vào hộp tên: A1 Nháy vào ô A1
A1, B1
A1, A2, A3, A4
A1, B3
A1, A2, A3, B1, B2, B3
<b>Câu 2: Màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel có những gì? Liệt kê những điểm giống nhau </b>
và khác nhau của màn hình Word và Excel?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Câu 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính trong hình sau:</b>
1/ =AVERAGE(A1:A4)
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>
<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>
<b> ĐỀ SỐ: 03</b>
<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Tập hợp các ô liền kề nhau gọi là:</b>
a/ Một ô b/ Một khối c/ Một nhóm d/ Một lớ
<b>Câu 2: Để sửa dữ liệu của một ô ta phải:</b>
a/ Nháy chuột vào ơ đó b/ Nháy nút phải chuột vào ô đó
c/ Nháy nút trái chuột vào ô đó d/ Nháy đúp chuột vào ơ đó
<b>Câu 3: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu:</b>
a/ Thanh bảng chọn b/ Thanh công thức c/ Hộp tên d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 4: Trong chương trình bảng tính có cơng cụ để thực hiện tính tốn theo cơng thức đã được định nghĩa</b>
sẵn. Các cơng cụ đó chính là:
a/ Định dạng b/ Hàm
c/ Chú thích d/ Phương trình
<b>Câu 5: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:</b>
a/ C2: E4 b/ C2 : E5 c/ D2 : E5 d/ C3 : E5
<b>Câu 6: Nếu ô cần di chuyển tới ở gần ô đang được kích hoạt ta có thể sử dụng:</b>
a/ Chuột và các thanh cuốn b/ Các thanh cuốn
c/ Các phím mũi tên trên bàn phím b/ Con chuột
<b>Câu 7: Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề nào trong ơ tính:</b>
a/ Căn thẳng lề trái b/ Căn thẳng hai lề
c/ Căn thẳng lề phải d/ Căn giữa
<b>Câu 8: Thay cho việc gõ địa chỉ của một ơ tính trong cơng thức em có thể:</b>
a/ Gõ địa chỉ vào hộp tên b/ Nháy chuột để chọn ơ đó
c/ Nháy chuột vào thanh công thức d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 9: Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính có ích lợi là:</b>
a/ Tính tốn dễ dàng và nhanh chóng hơn b/ Có kiểu chữ đẹp
c/ Có cách trình bày đẹp d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 10: Khi gõ địa chỉ khối B2:D4 vào hộp tên thì: </b>
a/ Ơ B2 được chọn b/ Ô D4 được chọn
c/ Cả ba cột B, C ,D được chọn d/ Khối B2:D4 được chọn
<b>Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ A3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ô E4. Công thức nào</b>
sau đây là đúng:
a/ (D5+A3)*E4 b/ =(D5+A3)*E4
c/ D5+A3*E4 d/ = (D5+A3)*E4
<b>Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào thực hiện được:</b>
a/ =D1>X5 (với D1=14; X5 = D1/2) b/ =(F3+G1)/E4 (với F3=12.5; G1 = 28; E4 = F5)
c/ =A2-1 (với A2 là 2/30/2008) d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 13: Kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính (như hình dưới) với hàm</b> sau:
=SUM(A1:A4):
a/ 145 b/ 140 c/ 125 d/Không thực hiện được
<b>Câu 14: Kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính (như</b>
hình dưới) với hàm sau: =AVERAGE(A1:A4):
a/ 62 b/62.5 c/63 d/ Không thực hiện được
<b>Câu 1: Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính trong hình sau:</b>
1/ =MAX(A1:A3)
2/ =MAX(A1:A4,200)
3/ =MAX(A1,A4)
4/ =MAX(A1:A2,A5)
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 2: Có mấy cách di chuyển trên trang tính? Nêu rõ khi nào thì sử dụng cách đó?</b>
………
………
………
………
<b>Câu 3: Xác định đúng kiểu dữ liệu trong mỗi ơ tính Excel dưới đây :</b>
<b>Dữ liệu</b> <b>Kiểu dữ liệu</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 3</b>
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>
<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>
<b> ĐỀ SỐ: 04</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>
<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Câu 6: Cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Excel là:</b>
a/ Nháy Start <sub></sub> Microsoft Excel
b/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền
c/ Nháy chuột trên màn hình nền
d/ Cả a và b đều đúng
<b>Câu 2: Trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính thường có:</b>
a/ Các bảng chọn, các thanh cơng cụ, các nút lệnh thường dùng, cửa sổ làm việc chính
b/ Các bảng chọn các thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng
c/ Các bảng chọn, cửa sổ làm việc chính
d/ Các thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng
<b>Câu 3: Một khối có thể có:</b>
a/ Một ơ b/ Nhiều hơn một ô c/ Một hàng, một cột d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 4: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:</b>
a/ Tính tổng b/ Tìm số nhỏ nhất
c/ Tìm số trung bình cộng d/ Tìm số lớn nhất
<b>Câu 5: Nếu ơ cần di chuyển tới nằm ngồi phạm vi màn hình ta có thể sử dụng:</b>
a/ Chuột và các thanh cuốn b/ Các phím mũi tên trên bàn phím
c/ Các nút lệnh d/ Các phím Ctrl, Alt
<b>Câu 6: Ơ nằm ở cột F và hàng 8 là ô:</b>
a/ F7 b/ E8 c/ F8 d/ G8
<b>Câu 7: Nháy chuột tại nút tên cột được gọi là:</b>
a/ Chọn một cột b/ Chọn một hàng
c/ Chọn một ô d/ Chọn một khối
<b>Câu 8: Khi nhập xong một cơng thức ở ơ tính em phải là gì để kết thúc:</b>
a/ Nhấn Enter b/ Nháy chuột vào nút
c/Khơng thực hiện gì cả d/ Cả a và b đều đúng
<b>Câu 9: Để tính tốn dễ dàng và nhanh chóng hơn ta có thể sử dụng:</b>
a/ Cơng thức b/ Hàm c/ Phương trình d/ Cả a và b
<b>Câu 10: Khi khơng nhìn thấy ơ nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thơng tin nào sau đây </b>
để nói ngay ơ đang được kích hoạt:
a/ Thanh công thức b/ Địa chỉ hiển thị ở hộp tên
c/ Thanh trạng thái d/ Cả a và b
<b>Câu 11: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết </b>
quả trong ơ tính đó sẽ là:
a/ 10 b/ 100 c/ 200 d/ 120
<b>Câu 12: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((G3+F7)/A2)*A1 với G3= 5, F7 = 10 , A2 = D4, A1 = 20 thì </b>
kết quả trong ơ tính đó sẽ là:
a/ 120 b/100 c/50 d/ Không thực hiện được
<b>Câu 13: Kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính (như</b>
hình dưới) với hàm sau: =AVERAGE(A1:A2,A5):
a/ 37.5 b/ 75 c/38 d/25
<b>Câu 14: Kết quả của hàm tính giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính (như hình</b>
dưới) với hàm sau: =MAX(A1,A5):
a/ 30 b/ 20 c/ 10 d/ 0
<b>Câu 1: Trong bảng tính sau có những trang tính nào? Trang tính nào đang được kích hoạt? Ơ tính nào </b>
đang được kích hoạt? Xác định địa chỉ của khối đang được chọn trong hình:
………
………
………
………
………
<b>Câu 2: Hãy nêu ích lợi của chương trình bảng tính?</b>
………
………
………
………
………
<b>Câu 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị nhỏ nhất (MIN) trên trang tính trong hình sau:</b>
1/ =MIN(A1:A4)
2/ =MIN(A1:A4,10)
3/ =MIN(A1,A4)
………
………
………
………
………
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>
<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>
<b> ĐỀ SỐ: 05</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>
<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Chứa tên các bảng chọn là:</b>
a/ Thanh công cụ b/ Thanh bảng chọn
c/ Thanh công thức d/ Thanh tiêu đề
<b>Câu 2: Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3, …. gọi là:</b>
a/ Các hàng b/ Các ô
c/ Các cột d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 3: Thanh công thức cho biết:</b>
a/ Địa chỉ của ô đang được chọn b/ Dữ liệu của ô đang được chọn
c/ Nội dung của ô đang được chọn d/ Cơng thức của ơ đang được chọn
<b>Câu 4: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là:</b>
a/ SUM b/ AVERAGE c/ MIN d/ MAX
<b>Câu 5: Ô nằm ở cột H và hàng 10 là ô:</b>
a/ H10 b/ H8 c/ F10 d/ G10
<b>Câu 6: Ơ tính đang được kích hoạt là ô có đặc điểm sau:</b>
a/ Màu xanh b/ Có viền đậm xung quanh.
c/ Màu trắng d/ Màu đen
<b>Câu 7: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ơ đó em có thể thực hiện:</b>
a/ Nháy chọn ơ khác b/ Nhấn phím Enter
c/ Nhấn tab d/ Cả a và b
<b>Câu 8: Dữ liệu kiểu kí tự được căn thẳng lề nào trong ơ tính:</b>
a/ Căn thẳng lề trái b/ Căn thẳng hai lề
c/ Căn thẳng lề phải d/ Căn giữa
<b>Câu 9: Nếu chọn một ơ có cơng thức thì trên thanh cơng thức hiển thị gì:</b>
a/ Hiển thị dữ liệu của ô được chọn
b/ Hiển thị công thức của ô được chọn
c/ Hiển thị địa chỉ của ô đang được chọn
d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 10: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?</b>
a/ =SUM(4,A5,B5) b/ =SUM (4,A5,B5)
c/ =sum(4, A5,B5) d/ = sum(4,a5,b5)
<b>Câu 11: Để kích hoạt ơ H170 nằm ngồi phạm vi màn hình, ngồi cách dùng chuột và các thanh cuốn em </b>
có thể:
a/ Gõ địa chỉ H170 vào hộp tên b/ Gõ địa chỉ vào thanh công thức
c/ Nháy chuột tại nút tên cột H d/ Nháy chuột tại nút tên hàng 170
<b>Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào thực hiện được:</b>
a/ =D1>X5 (với D1=E2; X5 = D1/2) b/ =(F3+G1)/E4 (với F3=12.5; G1 = 28; E4 =
F5)
c/ =A2-1 (với A2 là 2/28/2008) d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 13: Giả sử trong các ô A2 và B2 lần lượt chứa các số -5, -7. Kết quả của cơng thức tính sau là bao </b>
nhiêu: =MIN(A2,B2,0):
a/ 0 b/ -5 c/ -7 d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 14: Trong một bài tập tính tổng chi tiêu của gia đình, để tính tổng chi tiêu của cả gia đình trong cả </b>
năm, trong các cơng thức sau công thức nào là phù hợp hơn cả:
a/ =B7+C7+…+L7+M7
<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)</b>
<b>Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?</b>
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 2: Khi chọn một khối thì ơ tính nào được kích hoạt? nhìn vào trang tính ta có thể biết ơ chứa dữ liệu </b>
kiểu gì khơng nếu như sau khi nhập dữ liệu không thực hiện thao tác gì?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3: Câu 1: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình sau:</b>
1/ =SUM(A1:A3)
2/ =SUM(A1:A4,A1)
3/ =SUM(A1:A3,100)
4/ =SUM(A1+A4,A2)