Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

DE KT 1TIET TIN 7 K1 NH 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.74 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b> MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>


<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>


<b> ĐỀ SỐ: 01</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Bảng tính thường được dùng để:</b>


a/ Bảng điểm của lớp em b/ Bảng theo dõi kết quả học tập riêng của em
c/ Vẽ biểu đồ từ bảng số liệu cho trước d/ Tất cả đều đúng


<b>Câu 2: Giao của hàng và cột gọi là:</b>


a/ Một cột b/ Một khối c/ Một ô d/ Một hàng
<b>Câu 3: Hộp tên cho biết:</b>


a/ Nội dung của ô đang được chọn b/ Địa chỉ của ô đang được chọn
c/ Công thức của ô đang được chọn d/ Dữ liệu của ô đang được chọn
<b>Câu 4: Hàm tính tổng là hàm có tên:</b>


a/ SUM b/ COUNT c/ MIN d/ MAX


<b>Câu 5: Thao tác nháy chuột chọn một ơ gọi là:</b>


a/ Kích hoạt ơ tính b/ Chọn ơ tính c/ Di chuyển ơ tính d/ Nhập dữ liệu
<b>Câu 6: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:</b>



a/ b/ c/ d/


<b>Câu 7: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài em sẽ thấy các kí hiệu nào sau đây </b>
trong ơ:


a/ * b/ ## c/ ? d/ $


<b>Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?</b>


a/ = SUM(4,A5,B5) b/ =SUM(4,A5,B5) c/ =sum(4,A5,B5) d/ =sum(4,a5,b5)
<b>Câu 9: Cụm từ G5 trong hộp tên </b> có nghĩa là:


a/ Phím chức năng G5 b/ Phơng chữ hiện thời là G5
c/ Ơ ở cột G hàng 5 d/ Ô ở hàng G cột 5


<b>Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức </b>
nào trong số các công thức sau đây là đúng:


a/ (C2+D4)*A2 b/ D4+C2*A2 c/ =(D4+C2)*A2 d/=(D4+C2)A2
<b>Câu 11: Trong các công thức sau công thức nào không thực hiện được:</b>


a/ =A5-1 (với A5 là 3/30/2008) b/ =A5-1 (với A5 là 2/30/2008)
c/ =F3+D2 (với F3 = 5.5 ; D2 = 3) d/ =A5+1 (với A5 là 2/27/2008)
<b>Câu 12: Kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính (như hình dưới) với hàm</b>
sau: =SUM(A1:A3):


a/ 145 b/ 140 c/ 125 d/ Không thực hiện được
<b>Câu 13: Chương trình bảng tính có khả năng xử lý các dạng dữ liệu:</b>


a/ Dữ liệu số b/ Dữ liệu kí tự c/ Dữ liệu thời gian d/ Tất cả đều đúng


<b>Câu 14: Kết quả của hàm tính giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính (như hình dưới) với hàm sau: </b>
=MAX(A1,A5):


a/ 30 b/ 20 c/ 10 d/ 0




<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ):</b>


<b>Câu 1: Cho biết tên Tiếng Việt và ý nghĩa của các nút lệnh sau trên thanh công cụ chuẩn của Excel:</b>
<b>Nút lệnh</b> <b>Tên Tiếng Anh</b> <b>Tên Tiếng Việt</b> <b>Ý nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2: Hãy điền tên các đối tượng trên màn hình Excel dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích </b>
hợp trong danh sách: <i>thanh tiêu đề, thanh cơng thức, ơ tính đang được chọn, tên hàng, tên cột, trang tính, </i>
<i>thanh cơng cụ, thanh bảng chọn, thanh trạng thái, tên trang tính</i>


<b> 2 3 4 5</b>
1


6


<b> </b> 10


7


<b> </b>


8 9


1-……… 2……….. 3……….



4………. 5………. 6……….


7……… 8………. 9……….


<b>Câu 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình</b> sau:
1/ =SUM(A1:A3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ1</b>


<b>A/TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 đ:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đ.Án</b>

D

C

B

A

A

A

B

A

C

C

B

A

D

B



<b>B/ Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1: (1đ): </b>



<b>Nút lệnh</b>

<b>Ý nghĩa</b>



Mở một File mới



Ghi trang tính đang mở lên đĩa


Xem trang tính trước khi in



Huỷ bỏ thao tác vừa mới thực hiện trước


đó



<b>Câu 2: (1đ) : Sai 2 câu trừ 0,25đ</b>




1 – Thanh tiêu đề;2 – Thanh công cụ;

3 – Thanh công thức;

4 – Thanh bảng chọn



5 – Tên cột; 6 – Trang tính;

7 – Tên hàng;

8 – Thanh trạng thái



9 – Tên trang tính; 10- Ơ tính đang được chọn



<b>Câu 3: (1đ) : đúng mỗi câu được 0,25đ</b>



a/ 75;

b/ Lỗi ;

c/225

d/ Lỗi



<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>


<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>


<b> ĐỀ SỐ: 02</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Chương trình bảng tính cho phép:</b>


a/ Sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau b/ Vẽ hình minh hoạ


c/ Soạn thảo văn bản d/ Tất cả đều sai


<b>Câu 2: Vùng gồm các hàng và các cột là miền làm việc chính của bảng tính gọi là:</b>
a/ Ơ tính b/ Một khối c/ Một nhóm các ơ d/ Trang tính


<b>Câu 3: Nội dung của ơ đang được chọn hiển thị ở đâu:</b>


a/ Thanh công thức b/ Hộp tên c/ Bảng chọn d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 4: Khi nhập một hàm vào ơ tính, kí tự đầu tiên phải là:</b>


a/ Dấu nháy b/ Dấu bằng


c/ Dấu ngoặc đơn d/ Ô đầu tiên được tham chiếu đến


<b>Câu 5: Ô tính có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ơ tính khác gọi là:</b>
a/ Khối ơ b/ Ơ tính đang được kích hoạt


<b>Câu 6: Thanh cơng cụ đặc trưng của chương trình bảng tính, sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc cơng </b>
thức trong ơ tính, đó là:


a/ Thanh công thức b/ Thanh tiêu đề
c/ Thanh bảng chọn d/ Tất cả đều sai


<b>Câu 7: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:</b>
a/ File <sub></sub> Save b/ File <sub></sub> Save As


c/ Save c/ File <sub></sub> New


<b>Câu 8: Nếu thấy các kí hiệu ## trong ơ thì có nghĩa là gì?</b>


a/ Hàng chứa ơ đó có độ cao q thấp nên không hiển thị hết chữ số
b/ Công thức trong ô nhập sai


c/ Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số
d/ Tất cả đều đúng



<b>Câu 9: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?</b>
a/ =SUM(4,A5,B5) b/ =SUM (4,A5,B5)
c/ =sum(4,A5,B5) d/ =sum(4,a5,b5)


<b>Câu 10: Để kích hoạt ơ D150 nằm ngồi phạm vi màn hình, ngồi cách dùng chuột và các thanh cuốn em </b>
có thể:


a/ Gõ địa chỉ vào thanh cơng thức b/ Gõ địa chỉ D150 vào hộp tên
c/ Nháy chuột tại nút tên cột D d/ Nháy chuột tại nút tên hàng 150


<b>Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào</b>
trong số các công thức sau đây là đúng:


a/ =(E4+B2)*C2 b/ (E4+B2)*C2


c/ =(C2*(E4+B2) d/ (E4+B2)C2


<b>Câu 12: Kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính (như hình dưới) với hàm</b>
sau: =SUM(A1:A4):


a/ 145 b/ 140 c/ 125 d/Không thực hiện được


<b>Câu 13: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 5, F7 = 10, C2</b> =
3, A1 = 20 thì kết quả trong ơ tính đó sẽ là:


a/100 b/50 c/200 d/ Không thực hiện được


<b>Câu 14: Kết quả của hàm tính giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính (như hình dưới) với hàm sau: </b>
=MAX(A1:A4,30):



a/ 10 b/ 20 c/ 40 d/ Không thực hiện được


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Để chọn</b> <b>Dùng bàn phím</b> <b>Dùng chuột</b>


A1 Gõ vào hộp tên: A1 Nháy vào ô A1


A1, B1


A1, A2, A3, A4
A1, B3


A1, A2, A3, B1, B2, B3


<b>Câu 2: Màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel có những gì? Liệt kê những điểm giống nhau </b>
và khác nhau của màn hình Word và Excel?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….



<b>Câu 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính trong hình sau:</b>
1/ =AVERAGE(A1:A4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2</b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu đúng được 0,5 đ:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đ.Án</b>

A

D

A

B

B

A

B

C

B

B

A

D

A

C



<b>B/ Phần tự luận:</b>



<b>Câu 1: (1đ): Điền đúng mỗi ô được 0,25đ</b>



<b>Để chọn</b>

<b>Dùng bàn phím</b>



(Gõ vào hộp tên)



<b>Dùng chuột</b>



A1

Gõ vào hộp tên: A1

Nháy vào ô A1



A1, B1

A1 : B1

Nháy vào ô A1, kéo thả đến



ô B1



A1, A2, A3, A4

A1 : A4

Nháy vào ô A1, kéo thả đến



ô A4




A1, B3

A1, B3

Nháy chuột vào ô A1, nhấn



giữ phím Ctrl và nháy vào ơ


B3



A1, A2, A3, B1, B2, B3

A1:B3

Nháy vào ô A1, kéo thả đến



ơ B3



<b>Câu 2: (1đ) </b>

Màn hình làm việc của chương trình bảng tính có: Thanh tiêu đề, thanh cơng


cụ, thanh bảng chọn, trang trính, tên cột, tên hàng, tên các trang tính, thanh trạng thái, ơ


tính, hộp tên, thanh công thức. (0,5đ)



- Điểm khác biệt giữa màn hình Word và Excel là: Màn hình làm việc của Excel ngồi


những thành phần giống màn hình Word thì cịn có thêm: Bảng chọn Data, hộp tên, thanh


cơng thức, tên c ột, tên hàng, trang tính, ơ tính (0,5đ)



<b>Câu 3: (1đ) Đúng mỗi câu được 0,25đ:</b>



a/ 62.5

b/ 90

c/ 62.5

d/ 37.5



<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>


<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>


<b> ĐỀ SỐ: 03</b>


<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Tập hợp các ô liền kề nhau gọi là:</b>


a/ Một ô b/ Một khối c/ Một nhóm d/ Một lớ
<b>Câu 2: Để sửa dữ liệu của một ô ta phải:</b>


a/ Nháy chuột vào ơ đó b/ Nháy nút phải chuột vào ô đó
c/ Nháy nút trái chuột vào ô đó d/ Nháy đúp chuột vào ơ đó
<b>Câu 3: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu:</b>


a/ Thanh bảng chọn b/ Thanh công thức c/ Hộp tên d/ Tất cả đều sai


<b>Câu 4: Trong chương trình bảng tính có cơng cụ để thực hiện tính tốn theo cơng thức đã được định nghĩa</b>
sẵn. Các cơng cụ đó chính là:


a/ Định dạng b/ Hàm


c/ Chú thích d/ Phương trình


<b>Câu 5: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:</b>
a/ C2: E4 b/ C2 : E5 c/ D2 : E5 d/ C3 : E5


<b>Câu 6: Nếu ô cần di chuyển tới ở gần ô đang được kích hoạt ta có thể sử dụng:</b>
a/ Chuột và các thanh cuốn b/ Các thanh cuốn


c/ Các phím mũi tên trên bàn phím b/ Con chuột
<b>Câu 7: Dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề nào trong ơ tính:</b>



a/ Căn thẳng lề trái b/ Căn thẳng hai lề
c/ Căn thẳng lề phải d/ Căn giữa


<b>Câu 8: Thay cho việc gõ địa chỉ của một ơ tính trong cơng thức em có thể:</b>
a/ Gõ địa chỉ vào hộp tên b/ Nháy chuột để chọn ơ đó
c/ Nháy chuột vào thanh công thức d/ Tất cả đều sai


<b>Câu 9: Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính có ích lợi là:</b>
a/ Tính tốn dễ dàng và nhanh chóng hơn b/ Có kiểu chữ đẹp
c/ Có cách trình bày đẹp d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 10: Khi gõ địa chỉ khối B2:D4 vào hộp tên thì: </b>


a/ Ơ B2 được chọn b/ Ô D4 được chọn
c/ Cả ba cột B, C ,D được chọn d/ Khối B2:D4 được chọn


<b>Câu 11: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ A3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ô E4. Công thức nào</b>
sau đây là đúng:


a/ (D5+A3)*E4 b/ =(D5+A3)*E4


c/ D5+A3*E4 d/ = (D5+A3)*E4


<b>Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào thực hiện được:</b>


a/ =D1>X5 (với D1=14; X5 = D1/2) b/ =(F3+G1)/E4 (với F3=12.5; G1 = 28; E4 = F5)
c/ =A2-1 (với A2 là 2/30/2008) d/ Tất cả đều đúng


<b>Câu 13: Kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính (như hình dưới) với hàm</b> sau:
=SUM(A1:A4):



a/ 145 b/ 140 c/ 125 d/Không thực hiện được


<b>Câu 14: Kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính (như</b>
hình dưới) với hàm sau: =AVERAGE(A1:A4):


a/ 62 b/62.5 c/63 d/ Không thực hiện được


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính trong hình sau:</b>
1/ =MAX(A1:A3)


2/ =MAX(A1:A4,200)
3/ =MAX(A1,A4)
4/ =MAX(A1:A2,A5)


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 2: Có mấy cách di chuyển trên trang tính? Nêu rõ khi nào thì sử dụng cách đó?</b>


………
………
………
………


………
………
………
………
………


<b>Câu 3: Xác định đúng kiểu dữ liệu trong mỗi ơ tính Excel dưới đây :</b>


<b>Dữ liệu</b> <b>Kiểu dữ liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 3</b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu đúng được 0,5 đ:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đ.Án</b>

B

D

C

B

B

C

C

B

A

A

B

A

D

B



<b>B/ Phần tự luận:</b>



<b>Câu 1: (1đ): đúng mỗi câu được 0,25đ</b>



a/ 40

b/ 200

c/ 40

d/ 30



<b>Câu 2: (1đ) đúng mỗi cách được 0,5đ</b>



Có 2 cách di chuyển trên trang tính:



- Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím khi ơ cần di chuyển đến nằm gần ơ đang


được kích hoạt.




- Sử dụng chuột và các thanh cuốn khi ơ cần di chuyển đến nằm ngồi phạm vi màn


hình.



<b>Câu 3: (1đ) Điền đúng mỗi ơ được 0,25đ</b>



<b>Dữ liệu</b>

<b>Kiểu dữ liệu</b>



VietNam

Dữ liệu kiểu kí tự



13.5

Dữ liệu kiểu số



5/15/2008

dữ liệu kiểu thời gian



10:20PM

Dữ liệu kiểu thời gian



<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>


<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>


<b> ĐỀ SỐ: 04</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Câu 6: Cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Excel là:</b>


a/ Nháy Start <sub></sub> Microsoft Excel



b/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel trên màn hình nền
c/ Nháy chuột trên màn hình nền


d/ Cả a và b đều đúng


<b>Câu 2: Trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính thường có:</b>


a/ Các bảng chọn, các thanh cơng cụ, các nút lệnh thường dùng, cửa sổ làm việc chính
b/ Các bảng chọn các thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng


c/ Các bảng chọn, cửa sổ làm việc chính


d/ Các thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng
<b>Câu 3: Một khối có thể có:</b>


a/ Một ơ b/ Nhiều hơn một ô c/ Một hàng, một cột d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 4: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:</b>


a/ Tính tổng b/ Tìm số nhỏ nhất


c/ Tìm số trung bình cộng d/ Tìm số lớn nhất


<b>Câu 5: Nếu ơ cần di chuyển tới nằm ngồi phạm vi màn hình ta có thể sử dụng:</b>
a/ Chuột và các thanh cuốn b/ Các phím mũi tên trên bàn phím
c/ Các nút lệnh d/ Các phím Ctrl, Alt


<b>Câu 6: Ơ nằm ở cột F và hàng 8 là ô:</b>


a/ F7 b/ E8 c/ F8 d/ G8



<b>Câu 7: Nháy chuột tại nút tên cột được gọi là:</b>
a/ Chọn một cột b/ Chọn một hàng
c/ Chọn một ô d/ Chọn một khối


<b>Câu 8: Khi nhập xong một cơng thức ở ơ tính em phải là gì để kết thúc:</b>
a/ Nhấn Enter b/ Nháy chuột vào nút


c/Khơng thực hiện gì cả d/ Cả a và b đều đúng


<b>Câu 9: Để tính tốn dễ dàng và nhanh chóng hơn ta có thể sử dụng:</b>


a/ Cơng thức b/ Hàm c/ Phương trình d/ Cả a và b


<b>Câu 10: Khi khơng nhìn thấy ơ nào được kích hoạt trên màn hình ta có thể dựa vào thơng tin nào sau đây </b>
để nói ngay ơ đang được kích hoạt:


a/ Thanh công thức b/ Địa chỉ hiển thị ở hộp tên
c/ Thanh trạng thái d/ Cả a và b


<b>Câu 11: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết </b>
quả trong ơ tính đó sẽ là:


a/ 10 b/ 100 c/ 200 d/ 120


<b>Câu 12: Ở một ơ tính có cơng thức sau: =((G3+F7)/A2)*A1 với G3= 5, F7 = 10 , A2 = D4, A1 = 20 thì </b>
kết quả trong ơ tính đó sẽ là:


a/ 120 b/100 c/50 d/ Không thực hiện được



<b>Câu 13: Kết quả của hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE) trên trang tính (như</b>
hình dưới) với hàm sau: =AVERAGE(A1:A2,A5):


a/ 37.5 b/ 75 c/38 d/25


<b>Câu 14: Kết quả của hàm tính giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính (như hình</b>
dưới) với hàm sau: =MAX(A1,A5):


a/ 30 b/ 20 c/ 10 d/ 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1: Trong bảng tính sau có những trang tính nào? Trang tính nào đang được kích hoạt? Ơ tính nào </b>
đang được kích hoạt? Xác định địa chỉ của khối đang được chọn trong hình:


………
………
………
………
………
<b>Câu 2: Hãy nêu ích lợi của chương trình bảng tính?</b>


………
………
………
………
………
<b>Câu 3: Hãy cho biết kết quả của hàm tính giá trị nhỏ nhất (MIN) trên trang tính trong hình sau:</b>


1/ =MIN(A1:A4)
2/ =MIN(A1:A4,10)
3/ =MIN(A1,A4)


4/ =MIN(A1:A2,A5)


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A/ TRẮC NGHIỆM:Mỗi câu đúng được 0,5 đ:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đ.Án</b>

B

A

D

C

A

C

A

D

D

B

B

D

A

B



<b>B/ Phần tự luận:</b>



<b>Câu 1: (1đ): đúng mỗi ý được 0,25đ</b>



Trong bảng tính trên có 4 trang tính đó là: Điểm văn, Điểm tốn, Điểm vật lý, Điểm tin.


- Trang tính đang được kích hoạt là điểm tốn.



- Ô tính đang được kích hoạt là C3


- Khối đang được chọn là C3 : H17



<b>Câu 2: (1đ) Nêu đúng mỗi ý được 0,25đ</b>



Ích lợi của chương trình bảng tính là:


- Việc tính tốn được thực hiện tự động



- Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính tốn cũng được cập nhật tự động



- Có các cơng cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt



- Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh hoạ trực quan



<b>Câu 3: (1đ) đúng mỗi câu được 0,25đ</b>



a/ 20

b/ 10

c/ 20

d/20



<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TỔ: TỰ NHIÊN I</b> <b>MÔN: TIN HỌC - LỚP 7</b>


<b>HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:………. LỚP: 7/…..</b>
<b>Học sinh làm bài ngay vào tờ đề này</b>


<b> ĐỀ SỐ: 05</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: </b>
<b>Câu 1: Chứa tên các bảng chọn là:</b>


a/ Thanh công cụ b/ Thanh bảng chọn
c/ Thanh công thức d/ Thanh tiêu đề


<b>Câu 2: Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3, …. gọi là:</b>


a/ Các hàng b/ Các ô


c/ Các cột d/ Tất cả đều sai



<b>Câu 3: Thanh công thức cho biết:</b>


a/ Địa chỉ của ô đang được chọn b/ Dữ liệu của ô đang được chọn
c/ Nội dung của ô đang được chọn d/ Cơng thức của ơ đang được chọn
<b>Câu 4: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là:</b>


a/ SUM b/ AVERAGE c/ MIN d/ MAX


<b>Câu 5: Ô nằm ở cột H và hàng 10 là ô:</b>


a/ H10 b/ H8 c/ F10 d/ G10


<b>Câu 6: Ơ tính đang được kích hoạt là ô có đặc điểm sau:</b>


a/ Màu xanh b/ Có viền đậm xung quanh.


c/ Màu trắng d/ Màu đen


<b>Câu 7: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ơ đó em có thể thực hiện:</b>
a/ Nháy chọn ơ khác b/ Nhấn phím Enter


c/ Nhấn tab d/ Cả a và b


<b>Câu 8: Dữ liệu kiểu kí tự được căn thẳng lề nào trong ơ tính:</b>
a/ Căn thẳng lề trái b/ Căn thẳng hai lề
c/ Căn thẳng lề phải d/ Căn giữa


<b>Câu 9: Nếu chọn một ơ có cơng thức thì trên thanh cơng thức hiển thị gì:</b>
a/ Hiển thị dữ liệu của ô được chọn



b/ Hiển thị công thức của ô được chọn
c/ Hiển thị địa chỉ của ô đang được chọn
d/ Tất cả đều đúng


<b>Câu 10: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?</b>


a/ =SUM(4,A5,B5) b/ =SUM (4,A5,B5)
c/ =sum(4, A5,B5) d/ = sum(4,a5,b5)


<b>Câu 11: Để kích hoạt ơ H170 nằm ngồi phạm vi màn hình, ngồi cách dùng chuột và các thanh cuốn em </b>
có thể:


a/ Gõ địa chỉ H170 vào hộp tên b/ Gõ địa chỉ vào thanh công thức
c/ Nháy chuột tại nút tên cột H d/ Nháy chuột tại nút tên hàng 170
<b>Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào thực hiện được:</b>


a/ =D1>X5 (với D1=E2; X5 = D1/2) b/ =(F3+G1)/E4 (với F3=12.5; G1 = 28; E4 =
F5)


c/ =A2-1 (với A2 là 2/28/2008) d/ Tất cả đều đúng


<b>Câu 13: Giả sử trong các ô A2 và B2 lần lượt chứa các số -5, -7. Kết quả của cơng thức tính sau là bao </b>
nhiêu: =MIN(A2,B2,0):


a/ 0 b/ -5 c/ -7 d/ Tất cả đều sai


<b>Câu 14: Trong một bài tập tính tổng chi tiêu của gia đình, để tính tổng chi tiêu của cả gia đình trong cả </b>
năm, trong các cơng thức sau công thức nào là phù hợp hơn cả:


a/ =B7+C7+…+L7+M7



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)</b>


<b>Câu 1: Chương trình bảng tính là gì? Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ơ tính khác?</b>
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 2: Khi chọn một khối thì ơ tính nào được kích hoạt? nhìn vào trang tính ta có thể biết ơ chứa dữ liệu </b>
kiểu gì khơng nếu như sau khi nhập dữ liệu không thực hiện thao tác gì?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3: Câu 1: Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong hình sau:</b>



1/ =SUM(A1:A3)
2/ =SUM(A1:A4,A1)
3/ =SUM(A1:A3,100)
4/ =SUM(A1+A4,A2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 5</b>


<b>A/TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 đ:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>



<b>Đ.Án</b>

B

A

C

D

A

B

D

A

B

B

A

C

C

D



<b>B/ Phần tự luận:</b>



<b>Câu 1: (1đ): đúng mỗi ý được 0,5đ</b>



- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng


tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính tốn cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn


một cách trực quan các số liệu có trong bảng.



- Ơ tính đang được kích hoạt có viền đậm xung quanh.



<b>Câu 2: (1đ) </b>



- Khi chọn một khối ơ tính đầu tiên là ơ tính được kích hoạt. (0,5đ)



- Nhìn vào trang tính ta có thể biết một ơ chứa dữ liệu kiểu gì nếu như sau khi nhập dữ


liệu không thực hiện thao tác nào khác vì: nếu dữ liệu ơ đó được căn thẳng lề phải là


dữ liệu kiểu số, dữ liệu ô đó được căn thẳng lề trái là dữ liệu kiểu kí tự . (0,5đ)




<b>Câu 3: (1đ) đúng mỗi câu được 0,25đ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×