Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 31 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.32 KB, 3 trang )

§inh v¨n h»ng- gi¸o viªn trêng THCS H¶i xu©n gi¸o ¸n ho¸ 8
Ngày soạn:05/12/2010
Ngày giảng:08/12/2010
Tiết 31
BÀI 21. TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Học sinh củng cố các kiến thức liên quan đến công thức chuyển đổi giữa khối lượng và
lượng chất cũng như thể tích.
2.Kỹ năng:
- Luyện tập thành thạo các bài toán tính toán theo CTHH
3.Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và
học tập hóa học.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định
Kiểm tra sĩ số các lớp
Lớp Hs Vắng Có LD K LD Ngày giảng
8A
8B
8C
2.Kiểm tra bài cũ:
?. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất FeS
2
?. Hợp chất A có khối lượng mol là 94 có thành phần các nguyên tố là 82,98% K, còn lại là
oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất.


3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1
Luyện tập các bài toán có liên quan đến tỷ khối :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV: Đưa bài tập số 1.
Bài tập 1: Một hợp chất khí A có % theo khối
lượng là 82,35% N, 17,65% H. Em hãy cho
biết:
a. CTHH của hợp chất biết tỷ khối của A so
với H là 8,5
b. Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
11,2 l khí A (ĐKTC)
GV: Gợi ý
- Tính M
A
- Tính n
N
, n
H
HS đọc đề bài
HS lên bảng làm bài
Hs: Thực hiện theo hướng dẫn của Gv
Giải:
N¨m häc 2010- 2011
1
§inh v¨n h»ng- gi¸o viªn trêng THCS H¶i xu©n gi¸o ¸n ho¸ 8
GV: Sửa sai nếu có a. M
A
= d A/ H
2

. MH
2
= 8,5 . 2 = 17
82,35 . 17
m
N
= = 14g
100
17,65 . 17
m
H
= = 3g
100
14
n
N
= = 1 mol
14
3
n
H
= = 3 mol
1
Vậy CTHH của A là NH
3
b. nNH
3
= V:22,4 = 1,12 : 22,4 = 0,05mol
- Số mol nhuyên tử N trong 0,05 mol NH
3

là:
0,05 mol. Số mol nguyên tử H trong 0,05 mol
NH
3
là 0,15 mol.
- Số hạt nguyên tử N = 0,05. 6. 10
23
= 0,3 .
10
23
- Số hạt nguyên tử N = 0,15. 6.10
23
= 0,9.
10
23

HOẠT ĐỘNG 2
Luyện tập các bài tập tímh khối lượng của nguyên tố trong hợp chất :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV: Đưa bài tập
Bài tập 2:
Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong
30,6g Al
2
O
3
GV: Đưa các bước giải bài tập
- Tính M Al
2
O

3
- Xác định % các nguyên tố trong hợp chất
- tính m mỗi nguyên tố trong 30,6g
Gọi HS lên bảng làm bài tập
GV: Có thể nêu cách làm khác
Hs: Quan sát và ghi bài
Hs: Quan sát hướng dẫn của GV
1Hs lên bảng thực hiện
Giải:
MAl
2
O
3
= 102
54. 100
% Al = = 52,94%
102
48 . 100
% O = = 47,06%
N¨m häc 2010- 2011
2
§inh v¨n h»ng- gi¸o viªn trêng THCS H¶i xu©n gi¸o ¸n ho¸ 8
Gv treo bảng phụ bài tập 3:
Bài tập 3: Tính khối lượng hợp chất Na
2
SO
4
có chứa 2,3 g Na.
? Bài tập này có khác bài tập trước ở điểm
nào?

Gv yêu cầu hs lên thực hiện.
102
52,94 . 30,6
m
Al
= = 16,2g
100
47,06 . 30,6
m
O
= = 14,4g
100
Hs: ghi bài tập vào vở
Hs: nêu điểm khác nhau
1 Hs lên bảng thực hiện.
Giải: M Na
2
SO
4
= 23. 2 + 16. 4 + 32 = 142g
Trong 142 g Na
2
SO
4
có chứa 46g Na
Vậy xg 2,3g Na
2,3 . 142
x = = 7,1g
46
4. Củng cố - luyện tập:

-. Ôn lại phần lập PTHH
5. Hướng dẫn về nhà
BTVN: 21.3 ; 21.5 sách bài tập
- Ôn lại kiến thức trong các bài luyện tập để ôn tập học kỳ.
V. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
N¨m häc 2010- 2011
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×