Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi HK 2(6,7,8,9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.89 KB, 5 trang )

TrườngTHCSTÂN NGHĨA
Lớp: 6……
Họ và tên:…………………..
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
Mơn: Tốn 6
Thời gian : 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ
Câu 1: (1 điểm)
a/ Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số viết dưới dạng tổng quát ?
b/ Áp dụng : Tính nhanh tổng
23 11 11 3
. .
20 12 12 20

+
Câu 2: (1 điểm)
a/ Nêu đònh nghóa tam giác ABC?
b/ Nêu cách vẽ và vẽ tam giác ABC biết AB = 5 cm, AC = BC = 3cm .
Câu 3: ( 1điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a/ A =
4 2,6−
:
14
13
b/ B =
4 1 4
7 1 4
15 3 15
 


− +
 ÷
 
Câu 4 (1,5điểm) Tìm x, biết :
a/
1 4
x : 2 2
3 7
=
b/
10
9
3
5
3
=+
x
Câu 5 (1,5 điểm): Một lớp có 48 học sinh. Số học sinh khá bằng 25% số học sinh của cả
lớp.Số học sinh trung bình bằng
2
5
số học sinh khá. Còn lại là số học sinh giỏi
a/ Tính học sinh mỗi loại
b/ Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp
Câu 6 (3 điểm): Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.
Biết
¼
0
90xOy =
,

¼
0
120xOz =
.
a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?
b. Tính số đo góc yOz ?
c. Vẽ tia phân giác Om của
¼
xOy
,tia phân giác On của góc
¼
yOz
.Tính số đo góc mOn
Câu 7 (1 điểm) :
a/ Tính tổng các nghòch đảo của các số 2; 6; 12; 20; 30; 42; 56; 72; 90
b/ So sánh tổng trên với 80%
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Câu 1
a/ Viết đúng đủ các tính chất cho (0,5
d
)
* Giao hoán
. .
a c c a
b d d b
=
* Kết hợp

( . ). .( . )
a c p a c p
b d q b d q
=
* Nhân với số 1
.1 1.
a a a
b b b
= =
*Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
( ) . .
a c p a c a p
b d q b d b q
+ = +
b/
23 11 11 3
. .
20 12 12 20

+
=
11 23 3 11 11
.1
12 20 20 12 12

 
+ = =
 ÷
 
(0,5

d
)
Câu 2
a/Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba điểm A,B,C không thẳng
hàng (0,5
d
)
b/ Nêu đúng cách vẽ cho (0,25
d
)
Vẽ tam giác ABC với đúng độ dài 3cạnh AB= 5 cm, AC = BC = 3cm (0,25
d
)
Câu 3
A =
4 2,6−
:
14
13
= 4


26 13 14 20 14 6
: 4
10 14 5 5 5

= − = =
(0,5
d
)

(0,5
d
)

Câu 4
a/
1 4
x : 2 2
3 7
=
b/
10
9
3
5
3
=+
x
4 1 18 7
x 2 .2 .
7 3 7 3
= =
(0,5
d
)
9 3 3
3
10 5 10
x = − =
(0,5

d
)
x 6=
(0,25
d
)
3 1
:3
10 10
x = =
(0,25
d
)
Câu 5
a)Số học sinh khá:48.25%=12(hs) (0,25
d
)
Số học sinh trung bình l à 12.
2
5
=30 (hs) (0,25
d
)
Số học sinh giỏi là 48-(12+30)=6(hs) (0,5
d
)
b)Số học sinh giỏi chiếm
%5,12%
48
100.6

=
(0,5
d
)
Câu 6
Vẽ đúng hình và kí hiệu cho (0,25
d
)
a/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (0,5
d
)
Vì cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox

¼
xOy
<
¼
xOz
(90
0
<120
0
) (0,25
d
)
b/ Vì Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
nên
¼
xOy
+

¼
yOz
=
¼
xOz
(0,5
d
)
=>
¼
yOz
=
¼
xOz
-
¼
xOy
=120
0
-90
0
=30
0
(0,5
d
)
4 1 4 4 1 4 4 4 1 1 1 2
B 7 1 4 7 1 4 7 4 1 3 (1 ) 3 1 1
15 3 15 15 3 15 15 15 3 3 3 3
   

= − + = − − = − − = − + = − − =
 ÷  ÷
   
n
mz y
x
O
c/ Vì Om là tia phân giác của
¼
xOy
nên
¼
yOm
=
¼
2
xOy
=
0
2
90
= 45
0
(0,25
d
)
Vì On là tia phân giác của
¼
yOz
nên

¼
yOm
=
¼
2
yOz
=
0
2
30
= 15
0
(0,25
d
)
Tia Oy nằm giữa hai tia Om và On
Nên
¼
mOn
=
¼
mOy
+
¼
yOn
=45
0
+15
0
=60

0
(0,5
d
)
Câu 7
a/
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42 56 72 90
+ + + + + + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
+ + + + + + + +
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
− + − + − + − + − + − + − + − + −
(0,25
d
)
=
1 9
1
10 10
− =
(0,25
d
)
b/
9 8 4 80

80%
10 10 5 100
> = = =
(0,5
d
)
MA TRẬN
Mức độ

Nội dung
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
cấp thấp
Vận dụng
cấp cao
Tổng
LT TL LT TL LT TL LT TL
1/Tính chất cơ bản của phép
cộng phân số
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1)
2/Các phép tính về phân số và
số thập phân
4
(2,5)
2
(1)

6
(3,5)
3/Giá trò phân số của một số
cho trước.Tỉ số phần trăm
2
(1,5)
2
(1,5)
4/Cộng số đo hai góc .Tia
phân giác của một góc
1
(1)
1
(1)
1
(1)
3
(3)
5/Tam giác
1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1)
Tổng 3
(2)
7
(4,5)
3

(2,5)
2
(1)
15
(10,0)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 6
HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2008-2009

A/ LÝ THUYẾT:
I/ ĐẠI SỐ:
1/ Phát biểu tính chất cơ bản của phép cộng phân so viết dưới dạng tổng quát
BT: 47/28 SGKtập 2 71/14 SBT tập 2
2/ Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân phân so viết dưới dạng tổng quát
BT:76A,B /39 SGKtập 2 90/18 SBT tập 2
II / HÌNH HỌC :
1/ Tia phân giác của một góc là gì ?
BT: 31/87, 6/96 SGK tập 2 30/58 SBT tập 2
2/ Đònh nghóa tam giác ABC? Nêu cách vẽ tam giác khi biết độ dài 3 cạnh của nó
BT:47/95 SGKtập 2 44/61 SBT tập 2
B/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
I/ ĐẠI SỐ:
1/ Các phép tính cộng trừ nhân chia phân số ,số thập phân
BT 110;114/49-50 ; 161/64 SGKtập 2
2/ Tìm số chưa biết (Tìm x)
BT 90/43 ;132/55 SGKtập 2 114b,c/ 22 SBT tập 2
3/ Toán có nội dung thực tế (toán đố)
+ Tìm giá trò phânâ số của một số cho trước
+Tìm tỉ số của hai số ,tỉ số phần trăm
BT 118/52 SGKtập 2 126/ 24;147/26 SBT tập 2
4/ Toán phát triền tư duy

+Tính giá trò biểu thức
+So sánh hai phân số, phân số với phân số thập phân số thập phân
BT 87/18;95/ 19;115/27 SBT tập 2
II / HÌNH HỌC
+Vẽ góc cho biết số đo
+ Cộng số đo hai góc
+Tia phân giác của một góc
BT 30;37/87 SGKtập 2 33/58 SBT tập 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×