Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.29 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ðT </b>
<b>THÁI THỤY </b>
<b>--- </b>
<b>GIAO LƯU “TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI” LỚP 3 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>
<i>(Tổng thời gian làm bài 50 phút) </i>
<b> Phần I: MƠN TỐN – LỚP 3 </b>
<i> (Thời gian làm bài 20 phút) </i>
<b>Học sinh khoanh tròn vào chữ cái ñể chọn ñáp án ñúng: </b>
Câu 1. Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằ<b>ng 18 là: </b>
A. 110 B. 111 C . 189 D. 198
Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm củ<b>a 3km 25m = …… m là: </b>
A. 3052 B. 3250 C. 325 D. 3025
Câu 3. Số hạng thứ 30 trong dãy số<b>: 3; 7; 11; 15; …… là s</b>ố nào?
A. 119 B. 191 C . 198 D. 120
Câu 4. ðể cưa một khúc gỗ thành hai ñoạn phải mất 5 phút. Hỏi ñể cưa một khúc gỗ
thành 6 ñoạn thì phải mấ<i>t bao nhiêu phút? (Coi thời gian nghỉ là khơng đáng kể và </i>
<i>thời gian cưa mỗi ñoạn là như nhau) </i>
A. 20 phút B. 25 phút C . 30 phút D. 35 phút
Câu 5. Từ 7 giờ sáng ñến 3 giờ chiều, kim giờ và kim phút ñồng hồ gặp nhau mấy
lần?
A. 7 lần B. 6 lần C . 8 lần D. 5 lần
Câu 6. Giá trị của biểu thứ<b>c 156 x 5 x 6 x 2 x 8 có ch</b>ữ số tận cùng là chữ số nào?
A. 6 B. 5 C . 2 D. 0
Câu 7. Có 420m vải, đã sử dụng
3
1
số vải đó. Số mét vải còn lại là:
A.250m B. 280m C . 350m D. 140m
Câu 8. Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước ñây mấy năm thì
tuổi con bằng
5
1
tuổi mẹ?
<b>Mã phách </b>
A. 4 năm B. 5 năm C . 2 năm D. 6 năm
Câu 9. Hiệu của hai số bằng 2017, nếu số bị trừ và số trừ ñều ñược thêm vào 2016
ñơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
A. 4033 B. 2017 C . 1 D. 2016
Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Tính chu vi
của thửa ruộng đó, biết diện tích của thửa ruộng là 384 m2.
A. 90 m B. 240 m C . 64 m D. 80 m
Câu 11. Em có 6 viên bi, anh có số bi gấp 4 lần số bi của em. Anh cho em
3
1
số bi của
anh. Hỏi anh còn bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi B. 8 viên bi C. 16 viên bi D. 24 viên bi
Câu 12. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
A. 13 B. 12 C . 11 D. 9
Câu 13. Người ta chơn cọc bê tơng cách đều nhau để rào một cái ao hình vng có
chu vi là 120m. Hỏi phải dùng bao nhiêu cái cọc bê tơng như vậy, biết rằng cứ 30m
thì người ta chơn được 6 cọc bê tơng cách đều nhau như vậy.
A. 24 cọc B. 22 cọc C . 21 cọc D. 20 cọc
Câu 14. Dương nghĩ ra một số, biết rằng lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có ba chữ số
khác nhau rồi nhân với 5, cuối cùng trừ đi số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau thì
được số lớn nhất có ba chữ số. Em hãy tìm số bạn Dương vừa nghĩ ra.
A. 268 B. 120 C . 125 D. 240
Câu 15. Thứ bảy của tuần cuối cùng trong tháng 3 là ngày 25, vậy ngày 25 của tháng
tiếp theo là ngày thứ mấy?
A. Thứ Ba B. Thứ Hai C . Thứ sáu D. Thứ bảy
<b> PHẦN II. MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 3 </b>
<i><b> Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời </b><b>ñúng nhất và thực hiện theo </b></i>
<i><b>yêu cầu cho mỗi câu hỏi dưới ñây: </b></i>
<i><b>Câu 1: (1</b>ñiể<b>m) Trong các thành ng</b></i>ữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái
nghĩa?
A. Gần nhà xa ngõ B. Ba chìm bảy nổi C. Nước chảy đá mịn
<i><b>Câu 2: (1</b>ñiể<b>m) Câu: "Tr</b>ời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh </i>
<i>như dát vàng trên những chiếc lá.” có m</i>ấy từ láy?
A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ
<i><b>Câu 3: (1</b>điểm) Tìm t</i>ừ khơng thuộc nhóm từ chỉ màu vàng.
A.Vàng mượt B. Vàng mười C. Vàng xuộm D. Vàng óng
<i><b>Câu 4: (1</b>điể<b>m) B</b></i>ộ phận trả lời cho câu hỏi: “thế<i><b> nào?” trong câu: “Cái bàn làm b</b>ằng </i>
<i>gỗ lim rất ñẹ<b>p.” là: </b></i>
A. Làm bằng gỗ lim rất ñẹp B. Rất ñẹp C. Làm bằng gỗ lim
<i><b>Câu 5: (1</b>ñiể<b>m) D</b></i>ấu phẩy ñượ<i>c dùng trong câu: “Hằng năm, cứ vào cuối thu, lá </i>
<i>ngồi đường rụ<b>ng nhi</b>ều.” có tác d</i>ụ<i>ng gì? </i>
A. Ngăn cách các thành phần có cùng chức năng ngữ pháp trong câu.
B. Ngăn cách bộ phận phụ của câu với hai bộ phận chính của câu.
C. Cả A và B.
<i><b>Câu 6: (1</b>điểm) Câu nào khơng thu</i>ộc kiểu câu kể<i> “Ai - làm gì?”: </i>
A. Trên ñường ñến trường, em gặp bà ngoại ñi chợ về.
B. Mấy con voi huơ vòi chào khán giả.
C. Mẹ ñưa em ñến trường gặp cơ giáo.
<i><b>Câu 7: (1</b>điểm) Câu nào khơng thu</i>ộc kiểu câu kể “Ai- thế<i> nào?”: </i>
A. Mấy bơng hoa lấp ló sau giậu mùng tơi.
B. Em chăm chú làm bài tập làm văn .
C. Bạn Lan làm bài cùng bạn Hà và bạn Minh.
<i><b>Câu 8: (1</b>ñiểm) Hai t</i>ừ trái nghĩa vớ<i><b>i “thông minh” là: </b></i>
A. Tối dạ, chậm chạp B. Ngu ngốc, vụng về. C. ðần, ñần ñộn D. Tối dạ, vụng về
<i><b>Câu 9: (1</b>ñiểm) S</i>ự vât nào ñược nhân hố trong đoạn thơ sau:
Râm mát ñường em ñi.
<b>Mã phách </b>
<b>ðIỂM </b>
<i><b>Bằng số</b>:……… </i>
A. Hương rừng và nước suối B. ðường và cọ
C. Nước suối và cọ D. Hương rừng và cọ
<i><b>Câu 10: (1</b>điểm) Dịng nào khơng ch</i>ỉ gồm các từ chỉđặc điểm, tính chất ?
A. ðứng ñắn, thân thiết, xinh tươi, mập mạp.
B. Xinh xinh, mát mẻ, chậm chạp, rộn rã.
C. Ồn ào, ca ngợi , tươi vui, xanh xanh.
<i><b>Câu 11: (1</b>ựiể<b>m) Trong các tên riêng sau, tên riêng nào vi</b></i>ết sai chắnh tả<i>: </i>
A. Ê- ựi-xơn B. Ác-Si-mét C. Lê Q đơn
<i><b>Câu 12: (1</b>điểm) Dịng nào có ch</i>ứa hình ảnh so sánh?
A. Thái Bình là một mảnh khăn màu xanh mát mắt, dịu dàng trang ñiểm cho sắc
nắng biển.
B. Mặt trời từ từ xuống núi ngủ.
C. Buổi sáng, chân trời vàng ươm màu mỡ gà.
<i><b>Câu 13: (1</b>điể<b>m) Tìm b</b></i>ộ phận trả lời câu hỏi “ Ai?” trong câu vă<i>n sau:“Tiếng bước </i>
<i>chân của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều, thật dễ thương.” là: </i>
A. Tiếng bước chân của nó.
B. Tiếng bước chân của nó gõ xuống mặt đường.
C. Tiếng bước chân của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều.
<i><b>Câu 14: (1</b>điểm) Câu“ Ngày hội Trạng Nguyên nhỏ tuổi là một ngày hội vui của </i>
<i>trường em.” thu</i>ộc kiể<i>u câu nào? </i>
A. Ai – là gì? B. Ai – làm gì? C. Ai – thế nào?
<i><b>Câu 15: (6</b>điểm) Trong bài th</i>ơ<i> “Cơ Tấm của mẹ”, nhà th</i>ơ Lê Hồng Thiện viết:
...Bao nhiêu cơng việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡđần mẹ cha
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô Tấm, bé là con ngoan.
a. ðoạn thơ trên có sử dụng biện pháp nghệ thuậ<i>t nào? </i>
A. Nhân hóa B. So sánh C. Cả A và B
<b> Phần III: MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 </b>
<i> (Thời gian làm bài 10 phút) </i>
<b>I. Tìm từ khơng cùng loại với các từ còn lại: </b>
1. A. I B. she C. we D. his
2. A. bedroom B. dining room C. library D. living room
<b>II. Tìm một từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: </b>
1. A. come B. brother C. orange D. one
2. A. ball B. family C. bank D. map
<b>III. Chọn đáp án đúng để câu sau hồn thiện: </b>
<b>1. This is my mother. ….. name is Lan. </b>
A. His B. She C. My D. Her
<b>2. Do you have…..books? </b>
A. some B. an C. any D. the
<b>IV. Khoanh vào từ gạch chân viết sai </b>
1.There are a pencil and two books on the table.
2. How many brothers do she have?
<b>V. Sắp xếp các từ sau ñể ñược câu ñúng </b>
1. Nguyen Thi Ha./is/full/Her/name
...
...
2. guitar./likes/My/play/the/father/to
...
...
Mã phách
<b>BIỂU ðIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 </b>
<b>Câu </b> <b>đáp án </b> <b>Câu </b> <b>đáp án </b> <b>Câu </b> <b>đáp án </b> <b>Lưu ý </b>
Câu 1 C Câu 6 D Câu 11 C
Câu 2 D Câu 7 B Câu 12 A
Câu 3 A Câu 8 C Câu 13 D
Câu 4 B Câu 9 B Câu 14 B
Câu 5 A Câu 10 D Câu 15 A
Từ câu 1 ñến câu 5
mỗi câu ñúng cho 1
ñiểm; Từ câu 6 ñến
câu 15 mỗi câu ñúng
ñáp án cho 1,5 ñiểm
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 </b>
Câu Câu Câu Câu
I II III IV
1.D 1.C 1.D 1. are
2.C 2.A 2.C 2. do
Câu
IV
1. Her full name is Nguyen Thi Ha.
2. My father likes to play the guitar.
Mỗi câu 1 ñiểm, tổng bài 10 ñiểm (Sửa lại thang ñiểm 20)
<b>GIAO LƯU “TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI’” NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<b>Hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt Lớp 3 </b>
<b>Khoanh trịn đúng mỗi câu cho 1 điểm </b>
<b>Câu </b> <b>đáp Án </b> <b>Câu </b> <b>đáp Án </b> <b>Câu </b> <b>đáp Án </b>
Câu 1 <b>C </b> Câu 6 <b>A </b> Câu 11 <b>B </b>
Câu 2 <b>B </b> Câu 7 <b>C </b> Câu 12 <b>A </b>
Câu 3 <b>B </b> Câu 8 <b>C </b> Câu 13 <b>B </b>
Câu 4 <b>B </b> Câu 9 <b>C </b> Câu 14 <b>A </b>
Câu 5 <b>C </b> Câu 10 <b>C </b> Câu 15 ý a <b>B </b>
<b>Câu 15 ý b: (5 ñiểm) </b>
- Bài ñạt ñiểm 5 phải ñạt yêu cầu sau ñây:
+ Viết ñoạn văn từ 3- 5 câu
+ Chỉ ra ñược nghệ thuật của ñoạn thơ
+ Nêu ñược nội dung của ñoạn thơ VD: Ca ngợi bạn nhỏ trong bài là người con
nết na, hiếu thảo, chăm chỉ , ngoan ngỗn, hoc giỏi, được mọi người u q…….
+ Diễn đạt rõ ràng, trơi chảy, đúng ngữ pháp