Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG</b>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HAI BÀTRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
Để chuẩn bị cho học sinh ôn tập và kiểm tra cuối năm đạt kết quả tốt, giáo
viên chủ nhiệm thông báo lịch kiểm tra và nội dung ôn tập các môn như sau:
<b>I .Lịch kiểm tra cuối năm: </b>Dự kiến như sau
- <b>Từ ngày 24/4 đến 28/4</b> : <i><b>Kiểm tra Tiếng Việt (đọc thành tiếng)</b></i>
- <b>Ngày 4/5 </b> : <b>Kiểm tra Toán</b>
- <b>Ngày 05/05</b> :<b>Kiểm tra Tiếng Việt – phần đọc hiểu và viết</b>
<i><b>* Mơn Tin học, Tiếng Anh: </b></i>Ơn tập các bài đã học để kiểm tra kĩ năng cuối năm
theo thời khóa biểu.
<b>II. Nội dung ơn tập:</b>
<b>1. Mơn Tốn:</b> Ơn trọng tâm sau:
- Đọc, viết, tìm số liền sau, liền trước; so sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số. Thực hiện
phép cộng , phép trừ các số có 4 hoặc 5 chữ số ( có nhớ khơng liên tiếp và khơng
q 2 lần ); nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ không liên tiếp và
không quá 2 lần ). Chia số có 4 hoặc 5 chữ số cho số 1 chữ số (chia hết và chia có
dư). Tính giá trị biểu thức có đến 3 dấu phép tính.
- Nhận biết: điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng; tâm, đường kính, bán kính
hình trịn. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vng. Xem đồng hồ (chính xác
đến 1 phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thơng dụng.
- Giải tốn có lời văn: loại tốn có liên quan đến rút về đơn vị, loại tốn có nội dung
hình học.
- Bài tốn góp phần mở rộng kiến thức cho học sinh trên cơ sở nội dung đã học.
<b>2. Mơn Tiếng Việt:</b>
<b>a) Đọc thành tiếng:</b>
Ơn các bài Tập đọc + Học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 34)
<b>b) Đọc hiểu:</b>
- Ôn tập về so sánh, nhân hóa (tìm hình ảnh so sánh, nhân hóa, đặt câu có
hình ảnh so sánh, nhân hóa).
- Ôn từ chỉ sự vật, hoạt động trạng thái, đặc điểm.
- Ôn tập các dấu câu đã học (dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm
than, dấu hai chấm…), các kiểu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
- Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Như thế nào? Để làm gì? Bằng gì?
Vì sao?
<b>c) Chính tả:</b>
- Viết 1 đoạn văn hoặc bài thơ (khoảng 70 chữ).
<i><b>*u cầu:</b></i>
+ Viết sạch, nắn nót, đúng chính tả, đúng tốc độ (12’ – 15’)
+ Biết cách trình bày bài chính tả (đúng hình thức đoạn văn hoặc đoạn thơ).
<b>d) Tập làm văn:</b> Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu):
<i><b>+ Kể về một cảnh đẹp</b></i> <i><b>đất nước mà em yêu thích.</b></i>
<i><b>+ Viết một đoạn văn kể về người em yêu quý.</b></i>
<i><b>+ Kể về một người lao động trí óc mà em biết.</b></i>
<i><b>+ Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em biết.</b></i>
<i><b>+ Kể một chuyến đi tham quan (nghỉ mát) của em.</b></i>
*Yêu cầu:
+ Bài viết đủ ý, đúng chính tả, câu văn rõ ràng, mạch lạc. Tốc độ (20’ – 25’)
+ Trình bày sạch đẹp.
+ Khuyến khích đoạn văn có các hình ảnh so sánh, nhân hóa, từ chỉ đặc điểm.
<i><b>Trên đây là nội dung ôn tập và lịch kiểm tra cuối năm của từng mơn,</b></i>
<i><b>kính mong q vị phụ huynh đơn đốc, nhắc nhở và giúp đỡ các con ôn tập</b></i>
<i><b>tốt để bài kiểm tra đạt kết quả cao .</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MÔN TỐN</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Đinh Bích Ngọc – Lớp 3A</b>
<b>PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) </b><i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả </b></i>
<i><b>đúng :</b></i>
Câu 1. <b>Số 54 175 đọc là:</b> <b>(M1-0,5 điểm) </b>
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2.<b> Số liền sau của số 68457 là: (M1-0, 5 điểm)</b>
A. 68467; B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 3. <b>Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:</b>
<b>(M1- 0, 5 điểm)</b>
A. 48617; 48716; 47861; 47816
Câu 4 .<b> Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:(M1-0,5 điểm)</b>
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Câu 5.<b> Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:</b> <b>(M2-0,5 điểm)</b>
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
Câu 6. Giá trị của biểu thức (98725 – 87561) x 3 là:<b>(M2 -0, 5 điểm)</b>
A. 32493 B.39432 C. 33492 D 34293
Câu 7. <b>Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…</b>
<b> (M2-0,5 điểm)</b>
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 8. <b>Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2-0,5 điểm)</b>
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 9. <b>8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu</b>
<b>cái bút chì? (M3-1điểm)</b>
Câu 10. <b>Diện tích một hình vng là 9 cm2<sub>. Hỏi chu vi hình vng đó là bao</sub></b>
<b>nhiêu? (M4-1điểm)</b>
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Câu 11. <b>Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? </b>
<b>(M3-1điểm)</b>
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác
<b>PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 3 điểm )</b>
<b>Bài 1.</b> <b>Đặt tính rồi tính: (M1-1 điểm)</b>
21628 x 3 45603 + 12908 15250 : 5 67013- 23114
<b>Bài 2.</b> <b>Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó</b>
<b>đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như</b>
<b>nhau). (M2-2 điểm)</b>
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 <sub>Tổng</sub>
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
trừ trong phạm vi 100
000; nhân, chia số có
đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub>
Số điểm
0,5 1 0,5 4,5
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam, gam;
tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm 0,5 1 1,5
Yếu tố hình học: hình
chữ nhật, chu vi và diện
tích hình chữ nhật; hình
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm
1 1 2
Giải bài tốn bằng hai
phép tính. Số câu 1 1 1 1
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Tổng Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN.</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm ) </b>
Câu 2.<b> (M1-0, 5 điểm) </b>D. 68458
Câu 3. <b>(M1- 0, 5 điểm)</b> C. 47816; 47861; 48617; 48716
Câu 4 . <b>(M2-0,5 điểm) </b>D. 10001
Câu 5.<b> (M2-0,5 điểm) </b>A. 85875
Câu 6. <b>(M2 -0, 5 điểm)</b> C. 33492
Câu 7: <b>(M2-0,5 điểm) </b>A. 19
Câu 11. <b>(M3-1điểm)</b> D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác
<b>PHẦN 2 : Tự luận : ( 3 điểm )</b>
<b>Bài 1.</b> <b>(M1-1 điểm) </b>HS đặt tính và tính đúng mỡi phần được 0,25 điểm.
21628 x 3 = 64884 15250: 5 = 3050
45603 + 12908 = 32695 67013- 23114 = 43899
<b>Bài 2.</b> <b>(M2-2 điểm)</b>
Bài giải
Mỡi phút người đó đi được số mét là. (0, 25 điểm)
480: 6 = 80 (m) (0, 75 điểm)
Trong 9 phút người đó đi bộ được số mét là: (0, 25 điểm)
80 x 9 = 720 (m) (0,5 điểm)
Đáp số : 720 m .(0,25 điểm)
67013- 23114
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MƠN TỐN</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) </b>
<i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :</b></i>
Câu 1<b>. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000.</b>
<b> Số lớn nhất là: (M1-0, 5 điểm)</b>
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2<b>. Số liền sau của 78999 là: (M1-0,5 điểm)</b>
A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100
Câu 3.<b> Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.</b>
<b>Dãy trên có tất cả: (M1-0,5 điểm)</b>
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 4<b>. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: (M1-0, 5 điểm)</b>
A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50
Câu 5.<b> Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: (M2 -0, 5 điểm)</b>
A. 4660 B. 4960 C. 4860 D. 4760
Câu 6. <b>Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:</b> <b>(M2-0, 5 điểm)</b>
A. 86335 B. 76325 C. 76335 D. 86325
Câu 7<b>. 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 -0,5 điểm)</b>
A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240
phút
Câu 8<b>. Tìm số trịn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M3-0, 5 điểm)</b>
A.10000 và 12000 B. 10000 và 11000 C.11000 và 9000 D.12000 và 11000
Câu 9. <b>Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: (M3-1</b>
<b>điểm)</b>
Câu 10. <b>Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:(M4 -1 </b>
<b>điểm)</b>
<b>A.</b> 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
<b>B.</b> 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
<b> C.</b> 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
<b>D.</b> 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 11<b>: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng</b>
<b>1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:</b>
A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính: <b>(M1 -1 điểm)</b>
a. 14 754 + 23 680 b. 15 840 – 8795 c. 12 936 x 3; d. 68325 : 8
<b>Bài 2: Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ơ tơ đó đi trong 3 giờ </b>
<b>được bao nhiêu ki – lô – mét? (M2 -2 điểm)</b>
<b>Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3</b>
và số
điểm
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100
000; nhân, chia số có
đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub>
Số điểm
0,5 1 0,5 4,5
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam, gam;
tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm 0,5 1 1,5
Yếu tố hình học: hình
chữ nhật, chu vi và diện
tích hình chữ nhật; hình
vng, chu vi và diện
tích hình vng.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm
1 1 2
Giải bài tốn bằng hai
phép tính.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Tổng Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN.</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) </b>
Câu 3.<b> (M1-0, 5 điểm)</b> B. 8 số
Câu 4<b>. (M1-0, 5 điểm) </b> A. 5000
Câu 5.<b> (M2 -0, 5 điểm) </b>D. 4760
Câu 6. <b>(M2-0, 5 điểm) </b>B. 76325
Câu 7<b>. (M2 -0, 5 điểm) </b>A. 120 phút
Câu 8<b>. (M3-0, 5 điểm) B. 10000 và 11000 </b>
Câu 9. <b>(M3-1 điểm) </b> <b> C. 45 000 đồng </b>
Câu 10. <b>(M4 -1 điểm)</b> D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 11<b>: (M3-1 điểm) </b>A. 32 cm
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
Bài 1: <b>(M1 -1 điểm)</b>
a) 14 754 + 23 680 = 38 434
b) 15 840 – 8795 = 7045
c) 12 936 x 3 = 38 808
d) 68325 : 8 = 854 (dư 5)
<b>Bài 2: (M2 -2 điểm)</b>
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm)
32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm)
Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm)
4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm)
Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MƠN TỐN</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Nghiêm Bích Thảo – Lớp 3B</b>
Câu 1<b>. Số 15027 được viết thành tổng là: (M1-0, 5 điểm)</b>
A. 10 000 + 500 + 20 + 7
B. 10 000 + 5000 + 20 + 7
C. 1000 + 5000 + 200 + 7
D. 10 000 + 5000 + 200 + 70
Câu 2<b>.Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: (M1-0,5 điểm)</b>
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 3: <b>Số dư của phép chia: 2953 : 5 là:(M1-0,5 điểm)</b>
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 4<b>: Đồng hồ E chỉ mấy giờ ?(M1-0,5 điểm)</b>
A. 10 giờ 40 phút. B.10giờ 30 phút.
C. 11 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút.
Câu 5<b>.</b> <b>Điền dấu > < =? (M2-0,5 điểm)</b>
A. < B. > C. = D. Không so sánh
được
Câu 6. <b>253 + 10 x 4 = ? (M2-0,5 điểm)</b>
A. 200 B. 293 C. 300 D. 250
Câu 7:<b> Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:</b>
<b> (M2-0,5 điểm)</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8<b>. Một hình chữ nhật có chiều dài 38cm, chiều rộng 2dm. Tính chu vi hình chữ </b>
A.60 cm B. 80 cm C. 100 cm D. 116 cm
Câu 9: <b>Tìm X (M3 -1 điểm)</b>
<b>X: 5 = 2345 (dư 3)</b>
A. 11 728 B. 12728 C. 13 728 D. 14 728
Câu 10<b>.</b> <b>Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp </b>
<b>thành bao nhiêu hàng như thế? (M3 -1 điểm)</b>
A. 6 hàng B. 7 hàng C. 8 hàng D. 9 hàng
Câu 11. <b>Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? </b>
A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
Bài 1. Đặt tính rồi tính: <b>(M1 -1 điểm)</b>
a)47096 + 8937 b)84124 – 25067 c) 4518 x 9 d)6472 : 8
<b> Bài 2.</b> <b>Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều</b>
<b>cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?</b>
<b>( M3 -2 điểm )</b>
<b>Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3</b>
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 <sub>Tổng</sub>
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100
Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub>
(cho) số có một chữ số.
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam, gam;
tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm 0,5 1 1,5
Yếu tố hình học: hình
chữ nhật, chu vi và diện
tích hình chữ nhật; hình
vng, chu vi và diện
tích hình vng.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm
1 1 2
Giải bài tốn bằng hai
phép tính. Số câu 1 1 1 1
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Tổng Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN.</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) </b>
Câu 1<b>. (M1-0, 5 điểm)</b> C.1000 + 5000 + 200 + 7
Câu 2<b>.(M1-0,5 điểm)</b> B. 10234
Câu 3. <b>(M1-0,5 điểm)</b> A. 3
Câu 4<b>. (M1-0,5 điểm)</b> A. 10 giờ 40 phút.
Câu 5<b>.</b> <b>(M2-0,5 điểm)</b> D. Không so sánh được
Câu 6. <b>(M2-0,5 điểm) </b>B. 293
Câu 7.<b> (M2-0,5 điểm) </b>C. 3
Câu 8<b>. (M2-0,5 điểm)</b> D. 116 cm
Câu 10<b>.</b> <b>(M3 -1 điểm)</b> C. 8 hàng
Câu 11. <b>(M4 -1 điểm</b>) C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
a) 47096 + 8937 = 56 033
b) 84124 – 25067 = 59 057
c) 4518 x 9 = 40 662
d) 6472 : 8 = 809
<b>Bài 2: (M2 -2 điểm)</b>
Bài giải
Số sách đựng trong 6 thùng là:
1 236 x 6 = 7 416 (quyển)
Mỗi thư viện nhận được số quyển sách là:
7 416: 4 = 1 854 (quyển)
Đáp số: 1 854 quyển sách
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MƠN TỐN</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Lê Hồng Hà – Lớp 3D</b>
<b>PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) </b><i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả </b></i>
<i><b>đúng :</b></i>
Câu 1. <b>Số lẻ liền sau số 20011 là</b>: <b>(M1- 0.5điểm)</b>
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 3:<b> Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (M1- 0,5điểm)</b>
A. 905 B. 95 C. 405 D. 9025
Câu 4: <b>Số vng đã tơ màu trong hình là: (M1- 0,5điểm)</b>
A. 1<sub>9</sub> B. 1<sub>3</sub> C. 6<sub>9</sub> D. <sub>12</sub>1
Câu 5. <b>1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày? (M2- 0,5 điểm)</b>
A. 7 <b>B. 10</b> C. 14 D. 9
Câu 6. <b>100 g + 48 g - 40 g = ?</b> <b>(M 2 – 0, 5 điểm)</b>
A. 108 g B. 140 g C. 188 g D. 148 g
Câu 7. <b>Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000</b>
<b>đồng? (M 2 – 0, 5 điểm)</b>
A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ
Câu 8: <b>Bốn bạn Xn, hạ, Thu, Đơng có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg.</b>
<b>39kg. cân nặng của các bạn xắp xếp theo thứ tự tăng dần là: ( M 2 – 0,5 điểm)</b>
A. 33; 37; 35; 39 C. 33; 35; 37; 39
B. 37; 35; 39; 33 D. 39; 37; 35; 33
Câu 9. <b>Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán </b>
<b>hàng số tiền là: (M 3 - 1 điểm)</b>
A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14
Câu 10. <b>Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? (M 4 - 1 điểm)</b>
A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng.
C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng.
Câu 11. <b>Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4</b>
<b>chữ số giống nhau là: (M 4 - 1 điểm)</b>
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm)</b>
16 427 + 8 109 93 680 – 7 2451 724 x 5 21847 : 7
<b>Bài 2. 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được</b>
<b>thành mấy hàng? (M3- 2điểm)</b>
<b>Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3</b>
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 <sub>Tổng</sub>
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100
000; nhân, chia số có
đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub>
Số điểm
0,5 1 0,5 4,5
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam, gam;
tiền Việt Nam.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Xem đồng hồ.
Yếu tố hình học: hình
chữ nhật, chu vi và diện
tích hình chữ nhật; hình
vng, chu vi và diện
tích hình vng.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm
1 1 2
Giải bài tốn bằng hai
phép tính. Số câu 1 1 1 1
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Tổng Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN.</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) </b>
Câu 1. <b>(M1- 0.5điểm)</b> D. 20013
Câu 2. <b>(M1- 0,5điểm)</b> C. Tháng: 4, 6, 9, 11
Câu 3.<b> (M1- 0,5điểm)</b> A. 905
Câu 4. <b>(M1- 0,5điểm)</b> B.
1
3
Câu 5.<b> (M2- 0,5 điểm)</b> <b> </b>B. 10
Câu 6. <b>(M 2 – 0, 5 điểm)</b> A. 108 g
Câu 7. <b>(M 2 – 0, 5 điểm)</b> D. 5 tờ
Câu 8. <b>( M 2 – 0,5 điểm)</b> C. 33; 35; 37; 39
Câu 9.<b> (M 3 - 1 điểm)</b> A. 42000
Câu 11. <b>(M 4 - 1 điểm)</b> C. 7 654
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. (M2- 1</b>
16 427 + 8 109 = 24 536
93 680 – 72 451 = 21 229
724 x 5 = 3 620
21 847 : 7 = 3121
<b>Bài 2. (M3- 2điểm)</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Mỗi hàng có số chiếc ghế là:</b>
<b>45 : 5 = 9 (chiếc)</b>
<b>8 hàng như thế có số chiếc ghế là:</b>
<b>9 x 8 = 72 (chiếc)</b>
<b>Đáp số: 72 chiếc ghế</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MƠN TỐN</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Vũ Thị Hồng – Lớp 3E</b>
<b>PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) </b><i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả </b></i>
<i><b>đúng :</b></i>
Câu 1<b>. Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là:</b>
<b> (M1- 0,5 điểm)</b>
A. 2000 +300 +45 B. 1000 +1300 + 45 + 0
Câu 2. <b>Tổng của 15586 và 57628 là:(M1- 0,5 điểm)</b>
A. 73241 B. 73214 C. 72314 D. 73124
Câu 3. <b>1km = …..m ? (M1- 0, 5 </b>
Câu 4. <b>Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày</b>: <b>(M1- 0,5 điểm)</b>
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 5. <b>Giá trị của biểu thức</b> <b>6124 x 5 – 16075 là: (M2- 0, 5 </b>
A. 14 445 B. 15 545 C. 14 546 D. 14 545
Câu 6. <b>Các bán kính của hình trịn bên là: (M2- 0,5 điểm)</b>
A. OC, OD
B. OA, OC, AB
C. OA, OB, OC
D. OA, OB
Câu 7. <b>Đồng hồ A chỉ mấy giờ? (M2- 0,5 điểm)</b>
A. 2 giờ 5 phút. <b> </b>B. 2giờ 10 phút.
C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút
Câu 8. <b>Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có</b>: <b>(M2- 0,5 điểm</b>
A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút <b>D. 15 phút</b>
Câu 9. <b>Tìm X:</b> <b>X x 5+ 1264 = 5149 (M3- 1 điểm)</b>
A. 777 B. 666 C. 555 D. 444
Câu 10. <b>Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao</b>
<b>nhiêu kilômét?</b> <b>(M3- 1 điểm)</b>
A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km
Câu 11. <b>Một hình vng có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vng đó là: (M4- 1</b>
<b>điểm)</b>
A. 36cm2 <sub>B. 9cm </sub> <sub>C. 9cm</sub>2 <sub>D. 36cm </sub>
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M1- 1 điểm)</b>
63754 + 25436 b) 93507 - 7236 c) 4726 x 4 d) 72296 : 7
C
O
A B
C
<b>Bài 2. </b>Có 480 quyển sách chia đều vào 8 thùng . Hỏi 9 thùng có bao nhiêu
quyển sách ?<b> (M2- 2 điểm)</b>
<b>Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3</b>
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 <sub>Tổng</sub>
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
TN
KQ TL
Số và phép tính: cộng,
trừ trong phạm vi 100
Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>7</sub>
Số điểm
0,5 1 0,5 4,5
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam, gam;
tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm 0,5 1 1,5
Yếu tố hình học: hình
chữ nhật, chu vi và diện
tích hình chữ nhật; hình
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
vng, chu vi và diện
tích hình vng.
Giải bài tốn bằng hai
phép tính.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Tổng Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN.</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) </b>
Câu 1<b>. (M1- 0,5 điểm)</b> C. 2000 + 300 + 40 + 5
Câu 2. <b>(M1- 0,5 điểm)</b> B. 73214
Câu 3. <b>(M1- 0, 5 điểm) </b>A. 1000
Câu 4. <b>(M1- 0,5 điểm)</b> B. 18
Câu 5. <b>(M2- 0, 5 điểm)</b> D. 14 545
Câu 6. <b>(M2- 0,5 điểm)</b> <b> </b>C. OA, OB, OC
Câu 7. <b>(M2- 0,5 điểm)</b> B. 2giờ 10 phút.
Câu 8. <b>(M2- 0,5 điểm)</b> D. 15 phút
Câu 9. <b>(M3- 1 điểm)</b> <b> </b>A. 777
Câu 10. <b>(M3- 1 điểm)</b> <b> </b>A. 360 km
Câu 11. <b>(M4- 1 điểm)</b> <b> </b>C. 9cm2
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. (M1- 1 điểm)</b>
93507 - 7236 = 86271
4726 x 4 = 18904
72296 : 7 = 10328
<b>Bài 2. (M2- 2 điểm)</b>
Bài giải:
Mỡi thùng có số quyển sách là:
480 : 8 = 60 (quyển)
9 thùng có số quyển sách là:
60 x 9 = 540 (quyển)
Đáp số: 540 quyển sách
<b> </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 – MƠN TỐN</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Đỗ Thị Thu – Lớp 3G</b>
<b>PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 7 điểm ) </b><i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả </b></i>
<i><b>đúng :</b></i>
Câu 1. <b>Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: </b>
<b>(M1- 0, 5 điểm)</b>
A. 75242 B. 78342 C. 57242 D. 73842
Câu 2. <b>Kết quả của phép chia 40050: 5 là: (M1- 0, 5 điểm)</b>
A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010
Câu 3. <b>Gía trị của biểu thức (4536 + 73845): 9 là: (M1- 0, 5 điểm)</b>
A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719
Câu 4. <b>Tìm số trịn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là: (M1- 0, 5 điểm)</b>
A. 10000 và 11000 B. 10000 và 12000
C. 11000 và 9000 D. 12000 và 11000
Câu 5. <b>3km 12m =……….m (M2- 0, 5 điểm)</b>
Câu 6.<b>4 giờ 9 phút = ………….phút (M2- 0, 5 điểm)</b>
A. 49 phút B. 36 phút C. 396 phút D. 13 phút
Câu 7. <b>Số 21 được viết bằng chữ số La Mã là:</b> <b>(M2- 0, 5 điểm)</b>
A. XI B. XII C. XXI D. IXX
Câu 8. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: <b>(M2- 0, 5 điểm)</b>
A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 6 tam giác, 5 tứ giác D. 7 tam giác, 7 tứ giác.
Câu 9. <b>Tìm X: (M3- 1 điểm)</b> <b>X: 4 = 1020 (dư 3)</b>
A. 4083 B. 4038 C. 4080 D. 4008
Câu 10. <b>Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 </b>
<b>đồng và mua một áo phơng hết 26500 đồng. Số tiền cịn lại mẹ dùng để mua </b>
A. 33000 B. 35000 C. 36000 D. 37000
Câu 11. <b>Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng </b>
1
3 <b><sub> chiều dài. </sub></b>
<b>Tính chu vi khu đất đó.</b>
<b>A. 112 B. 122 C. 56 D. 65</b>
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm)</b>
<b>Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào</b>
<b>được bao nhiêu m mương trong 7 ngày? (M3- 2 điểm)</b>
<b>Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3</b>
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 <sub>Tổng</sub>
TN
KQ TL
trừ trong phạm vi 100
000; nhân, chia số có
đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Số câu <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>
Số điểm
0,5 1 0,5 4,5
Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam, gam;
tiền Việt Nam.
Xem đồng hồ.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm 0,5 1 1,5
Yếu tố hình học: hình
chữ nhật, chu vi và diện
tích hình chữ nhật; hình
vng, chu vi và diện
tích hình vng.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm
1 1 2
Giải bài tốn bằng hai
phép tính.
Số câu <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Số điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>
<b>ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) </b>
Câu 1. <b>(M1- 0, 5 điểm)</b> B. 78342
Câu 2. <b>(M1- 0, 5 điểm)</b> D. 8010
Câu 3. <b>(M1- 0, 5 điểm)</b> C. 8709
Câu 4. <b>(M1- 0, 5 điểm)</b> A. 10000 và 11000
Câu 5. <b>(M2- 0, 5 điểm)</b> B. 3012
Câu 6.<b>(M2- 0, 5 điểm)</b> C. 396 phút
Câu 7. <b>(M2- 0, 5 điểm)</b> C. XXI
Câu 8. <b>(M2- 0, 5 điểm)</b> D. 7 tam giác, 7 tứ giác.
Câu 9. <b>(M3 - 1 điểm) </b> <b> </b>A. 4083
Câu 10. <b>(M3 - 1 điểm) </b>D . 37000
Câu 11. <b>(M4 - 1 điểm)</b> A. 112 <b> </b>
<b>II: TỰ LUẬN (3 điểm)</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính : (M2- 1 điểm)</b>
2 289 x 4 = 9 156
63 750 : 5 = 12 750
<b>Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 4 ngày . Hỏi đội đó đào</b>
<b>được bao nhiêu mét mương trong 7 ngày? (M3- 2 điểm)</b>
Bài giải:
Một ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là:
132: 4 = 33 (m)
Trong 7 ngày đội thủy lợi đó đào được số mét mương là:
33 x 7 = 231 (m)
Đáp số: 231 mét
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Đinh Bích Ngọc – Lớp 3A</b>
<b>Đọc thầm và làm bài tập</b>
<b>Ai giỏi nhất</b>
Mi-sút-ca và Xta-xích ngồi tán chuyện vui trên chiếc ghế ngoài vườn. Hai cậu
thi nhau xem ai bịa chuyện giỏi hơn.
Mi-sút-ca bảo:
- Có một lần tớ đang tắm ngồi biển, bỡng có một con cá mập hung dữ lao thẳng
vào tớ. Tớ đá cho con cá mập một cái, nó khóc thét lên và bỏ chạy mất.
Đến lượt Xta-xích:
- Một lần, tớ bay vào vũ trụ chơi một ngày trên mặt trăng.
I-go, một cậu bé hàng xóm mới đến, nghe hai bạn tán dóc, liền nói:
- Chuyện của tớ khác cơ. Tối hôm qua, tớ với em gái I-ra ở nhà. Lúc I-ra ngủ tớ
lén mở tủ để lấy mứt ăn. Sau đó, tớ bèn bơi mứt lên mép I-ra. Mẹ tớ về, tưởng I-ra
ăn mứt nên phạt I-ra đấy.
Mi-sút-ca nói: “ Bịa chuyện như cậu thì xấu q. Đi thơi Xta-xích, chúng mình
<i><b> (Theo Nơ-xốp)</b></i>
<b>1.Chuyện của Mi-sút-ca là gì ?(0,5 đ) – M1</b>
A. Bay vào vũ trụ chơi một ngày trên mặt trăng.
B. Ăn vụng mứt rồi bôi lên mép em gái lúc em ngủ, để đổ lỗi cho em.
C. Đá con cá mập khiến nó khóc thét lên và bỏ chạy mất.
<b>2.Chuyện của bạn nào được cho là không tốt ?(0,5đ) – M1</b>
A. Xta-xích
B. I-go
C. Mi-sút-ca
<i><b>3.</b></i><b>Vì sao Mi-sút-ca nói với Xta-xích</b>: “ …<i><b>chúng mình khơng thể ngồi chung với </b></i>
<i><b>một kẻ nói dối như cậu ta”. </b></i><b>(0,5 đ) – M2</b>
<i>A.</i> Vì trong câu chuyện, I-go là người nói dối.
<i>B.</i> Vì trong câu chuyện, I-go ăn vụng mứt.
<i>C.</i> Vì trong câu chuyện, I-go đổ lỗi cho em gái ăn vụng mứt.
<b>4.Trong câu chuyện trên, sự vật nào được nhân hóa ? ( 0,5 đ) – M2</b>
A. Cá mập
B. Vũ trụ
<b>5.Em hãy ghi lại hình ảnh nhân hóa trong bài. (1 đ ) - M 3</b>
………
………
………
<b>6.Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Để làm gì ? </b></i><b>trong câu sau :</b>
<b>(1đ) - M1</b>
<i><b>“Lúc I-ra ngủ, tớ lén mở tủ để lấy mứt ăn.”</b></i>
<b>7.Em đặt dấu phẩy , dấu chấm thích hợp vào trong các câu văn sau: </b>
<b>(1đ)- M3</b>
Mi-sút-ca Xta-xích I-go cả ba bạn đều bịa chuyện Nhưng chỉ có I-go
bị gọi là kẻ nói dối xấu xa
<b> (1đ) - M4</b>
………
………
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Đinh Bích Ngọc – Lớp 3A</b>
<i><b>1) Chính tả: Nghe – viết (4 điểm: 15 - 20 phút)</b></i>
<b>Mũi Cà Mau</b>
Mũi Cà Mau quả là một kho vàng thiên nhiên của nước ta. Vào vụ thu hoạch,
bí ngơ, dưa chuột, mía, sắn, khoai, dứa,…chỉ biết chất đống ngồi rẫy chứ khơng
kho nào chứa cho hết. Thuyền bè tấp nập đến ăn hàng, mái chèo va nhau côm cốp
trên mặt kênh. Khi bắt đầu vào mùa khô, mọi người rủ nhau đi lấy trứng chim.
(<i>Theo</i> Phạm Hữu Tùng)
<i><b>2) Tập làm văn (6 điểm - thời gian 30 phút)</b></i>
<b> Hãy viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) kể về chuyến đi tham quan (nghỉ mát)</b>
<b>của em.</b>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
2) Chuyến đi tham quan (nghỉ mát) diễn ra vào thời gian nào?
3) Em di chuyển bằng phương tiện gì?
4) Phong cảnh ở nơi đó có gì đẹp?
5) Em tham gia những hoạt động gì ở đó?
6) Hãy nêu suy nghĩ của em sau chuyến đi.
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 – CUỐI NĂM</b>
<b>8 câu ( 6 đ)</b>
<b> Mạch kiến thức ( Chuẩn </b>
<b>KTKN )</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2 Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
*<b> Đọc hiểu:</b>
Hiểu một văn
bản nghệ
thuật( hành
chính, khoa
học thường
thức, báo
chí…)
- Trả lời câu
hỏi về nội
dung bài.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Nhận xét về
nhân vật,hình
ảnh, chi tiết
trong bài<b>.</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Hiểu ý nghĩa
của văn bản.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0, 5</b> <b>0,5</b>
<b>KTTV:</b> -Sử dụng dấu
câu ( . ? ! , : )
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
-Sử dụng biện
pháp nhân hóa
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>1,5</b>
-Tìm bộ phận
TLCH để làm
gì ? Bằng gì?
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 1</b> <b>1</b>
Đặt câu có bộ
phận trả lời câu
hỏi Vì sao? <b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
Tổng số câu <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>8</b>
Tổng số điểm <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>1. D (0,5 đ) </b>
<b>2. B (0,5đ) </b>
<i><b>3.</b></i> <b>A(0,5 đ) </b>
<b>4. A ( 0,5 đ) </b>
<b>5.</b> Nó khóc thét lên và bỏ chạy mất.<b> (1 đ ) </b>
<i><b>6. Lúc I-ra ngủ, tớ lén mở tủ để lấy mứt ăn.</b></i><b> (1 đ )</b>
<b>7. </b>Mi-sút-ca, Xta-xích, I-go cả ba bạn đều bịa chuyện. Nhưng chỉ có I-go bị
gọi là kẻ nói dối xấu xa. <b>(1đ)</b>
<b>8. VD: </b><i><b>Nam bị ốm vì đá bóng giữa trưa nắng. </b></i><b> (1đ) </b>
<i><b>Vì dũng cảm và nhanh nhẹn, Nai Nhỏ đã cứu được bạn của mình.</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Trần Mai Lan – Lớp 3B</b>
<i>Đọc thầm bài văn sau: </i>
<b>BÀI HỌC CỦA GÀ CON</b>
Một hôm, Vịt con và Gà con đang chơi trốn tìm trong rừng, bỡng nhiên có một
con Cáo xuất hiện. Nhìn thấy Cáo, Vịt con sợ quá khóc ầm lên. Gà con thấy thế vội
bỏ mặc bạn, nhảy phắt lên cành cây để trốn. Chú giả vờ không nghe, không thấy Vịt
con đang hoảng hốt kêu cứu.
Cáo đã đến rất gần. Vịt con sợ quá, quên mất bên cạnh mình có một hồ nước,
chú vội vàng nằm giả vờ chết. Cáo vốn chỉ thích ăn thịt tươi, nó lại gần Vịt, ngửi vài
cái rồi bỏ đi.
Gà con đậu trên cây cao thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống. Ai dè “tùm” một
tiếng, Gà con rơi thẳng xuống nước. Cậu chới với kêu:
- “Cứu tôi với, tôi không biết bơi!”
- Hãy tha lỗi cho tớ, sau này nhất định tớ sẽ không bao giờ bỏ rơi cậu nữa.
Theo <i>Những câu chuyện về tình bạn</i>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:</b>
<b>1. Khi thấy Vịt con kêu khóc, Gà con đã làm gì? ( M1- 0.5)</b>
A. Gà con sợ quá khóc ầm lên.
B. Gà con vội vàng nằm giả vờ chết.
C. Gà con bay lên cành cây để trốn, bỏ mặc Vịt con.
<b>2. Trong lúc nguy hiểm, Vịt con đã làm gì để thốt thân? (M1- 0.5)</b>
A. Vịt con hoảng hốt kêu cứu.
B. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết.
C. Vịt con nhảy xuống hồ nước ngay bên cạnh.
<b>3. Khi Gà con rơi xuống nước, Vịt đã làm gì? (M1- 0.5)</b>
A. Vịt con sợ q khóc ầm lên.
B. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết.
C. Vịt không ngần ngại lao xuống cứu bạn lên bờ.
<b>4. Vì sao Gà con cảm thấy xấu hổ? (M2- 0.5).</b>
A. Vì Gà con ân hận đã trót đối xử khơng tốt với bạn.
B. Vì Gà con thấy Vịt con bơi giỏi.
C. Vì Vịt con thơng minh.
<b>5. Theo em, cuối cùng Gà con đã rút ra được bài học gì? (M2- 0.5)</b>
………
………
6<b>. Tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu văn sau:</b>
<b>(M2- 1)</b>
<i><b>Gà con đậu trên cây thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống.</b></i>
<b>7. Đặt dấu câu thích hợp vào ơ trống trong câu dưới đây: ( M3- 1)</b>
Vịt con đáp
- Cậu đừng nói thế chúng mình là bạn mà
<b>( M4- 1)</b>
………
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<i><b>1) Chính tả: Nghe – viết (4 điểm: 15 - 20 phút)</b></i>
<i><b>Những chú gà xóm tơi</b></i>
Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi gáy. Tơi biết đó là con gà của anh Bốn
(<i>Theo</i> Võ Quảng)
<i><b>2) Tập làm văn (6 điểm - thời gian 30 phút)</b></i>
<b>Hãy viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) kể về một buổi thi đấu thể thao mà</b>
<b>em u thích.</b>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>1.</b> Đó là mơn thể thao nào?
<b>2.</b> Em tham gia hay chỉ xem thi đấu?
<b>3.</b> Buổi thi đấu được tổ chức ở đâu? Tổ chức khi nào?
<b>5.</b> Buổi thi đấu diễn ra như thế nào?
<b>6.</b> Kết quả thi đấu ra sao?
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 – CUỐI NĂM</b>
<b>8 câu ( 6 đ)</b>
<b>Mạch kiến thức ( Chuẩn </b>
<b>KTKN )</b>
<b>Số câu</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2 Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
*<b> Đọc hiểu:</b>
Hiểu một văn
bản nghệ
thuật( hành
chính, khoa
học thường
thức, báo
chí…)
- Trả lời câu
hỏi về nội
dung bài.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Nhận xét về
nhân vật,hình
ảnh, chi tiết
trong bài<b>.</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Hiểu ý nghĩa
của câu văn,
văn bản.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0, 5</b> <b>0,5</b>
<b>KTTV:</b> - Tìm từ chỉ
hoạt động,
trạng thái, cách
quan sát
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>1,5</b>
-Sử dụng biện
pháp nhân hóa
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 1</b> <b>1</b>
-Tìm bộ phận
TLCH Cái gì?
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
Đặt câu có bộ
phận trả lời câu
hỏi Ở đâu? <b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
Tổng số câu <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b>
Tổng số điểm <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b>
<i><b> </b></i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Môn Tiếng Việt lớp 3</b>
<b>1. Đọc hiểu : (6 điểm)</b>
<b>1. C(M1 - 0, 5)</b>
<b>2. </b>B<b> (M1 - 0, 5)</b>
<b>3. A (M2 – 0, 5)</b>
<b>4. A(M2 – 0, 5)</b>
<b>5. </b><i><b>Cuối cùng Gà con đã rút ra được bài học: bạn bè phải biết giúp đỡ nhau khi </b></i>
<i><b>hoạn nạn.</b></i><b> (M2 - 0,5)</b>
<b>6. </b>Gà con đậu trên cây thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống.<b> (M2 - 1)</b>
<b>7. </b>Vịt con đáp:
- Cậu đừng nói thế, chúng mình là bạn mà!<b>( M3 - 1)</b>
<b>8. VD: </b><i><b>Voi kéo gỗ rất khỏe.</b></i><b> ( M4 - 1)</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Nghiêm Bích Thảo – 3C</b>
<i>Đọc thầm bài văn sau: </i>
<b>HÃY CHO MÌNH MỘT NIỀM TIN</b>
Có một gia đình Én đang bay đi trú đông. Chú Én con mới tập bay. Đây là lần
đầu tiên Én con phải bay xa đến vậy. Trên đường đi, gia đình Én phải bay qua một
con sông lớn, nước chảy xiết. Chú Én con sợ hãi nhìn dịng sơng. Én sẽ bị chóng
mặt và rơi xuống mất. Bố mẹ động viên Én rất nhiều, nhưng Én vẫn không dám bay
qua. Bố liền ngắt cho Én con một chiếc lá rồi nói:
- Con hãy cầm chiếc lá thần kì này. Nó sẽ bảo vệ con được an tồn.
Lúc qua sơng rồi, Én con vui vẻ bảo bố:
- Bố ơi, chiếc lá thần kì tuyệt vời q! Nó giúp con qua sơng an tồn rồi đây
này.
Bố Én ôn tồn bảo:
Én con thật giỏi phải khơng? Cịn bạn, đã bao giờ bạn thấy run sợ trước một
việc gì đó chưa? Hãy tạo cho mình một niềm tin, chắc chắn bạn sẽ vượt qua.
<i><b>(Theo Nguyễn Thị Thu Hà)</b></i>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:</b></i>
<b>1. Trên đường bay đi trú đơng, gia đình Én gặp phải những khó khăn gì? </b>
<b>(M 1 – 0,5 điểm)</b>
<b>A</b>. Phải bay qua một con sông lớn, nước chảy xiết.
<b>B.</b> Phải bay qua một cánh đồng rộng bát ngát.
<b>C.</b> Phải bay qua một con sông nhỏ.
<b>D.</b> Phải bay qua một khu rừng rậm rạp.
<b>2. Chi tiết nào cho thấy Én con rất sợ bay qua sông? (M 2 – 0,5 điểm)</b>
<b>A.</b> Én con nhắm tịt mắt lại khơng dám nhìn.
<b>B.</b> Én con sợ hãi nhìn dịng sơng. Nó sợ bị chóng mặt và rơi xuống. Bố mẹ động
viên nhưng Én con vẫn không dám bay qua sông.
<b>C.</b> Bố mẹ động viên nhưng Én con vẫn không dám bay qua sông.
<b>D.</b> Én con sợ hãi nhìn dịng sơng.
<b>3</b>. <b>Người bố đã làm gì để giúp Én con bay qua sông? (M 1 – 0,5 điểm)</b>
<b>A.</b> Đưa cho Én con một chiếc lá và bảo đó là lá thần kì, giúp Én con qua sơng an
tồn.
<b>B.</b> Bay sát Én con để phịng ngừa con gặp nguy hiểm.
<b>C.</b> Đỡ một cánh để giúp Én con bay qua.
<b>D.</b> Bố động viên Én rất nhiều.
<b>4. Nhờ đâu Én con bay được qua sơng an tồn? (M 2 – 0,5 điểm)</b>
<b>A.</b> Nhờ chiếc lá thần kì.
<b>B.</b> Nhờ được bố bảo vệ.
<b>C.</b> Nhờ Én con tin rằng mình sẽ bay qua được.
<b>D.</b> Nhờ được mẹ giúp đỡ.
<b>5. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? (M 3 – 1 điểm)</b>
<b>6. Điền dấu câu thích hợp vào ô trống. (M 2 – 1 điểm)</b>
Én sợ hãi kêu lên:
- Chao ôi Nước sông chảy xiết quá
- Con không dám bay qua à
<b>7. Các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa trong câu «</b><i><b>Chú Én con sợ hãi nhìn dịng</b></i>
<i><b>sơng.» là : </b></i><b> (M 3 – 1 điểm)</b>
<b>A.</b> chú, Én con
<b>B.</b> Én con, sợ hãi
<b>C.</b> chú, sợ hãi
<b>D. </b>dịng sơng, nhìn
<b>8. Hãy đặt một câu có hình ảnh so sánh. (M 4 – 1 điểm)</b>
<b>………</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>1. Chính tả nghe- viết ( 4 điểm ) ( 15 phút)</b>
<b>Mùa thu trong trẻo</b>
Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm
đã quăn mép, khơ dần. Họa hoằn mới cịn vài lá non xanh, nho nhỏ mọc xòe trên
mặt nước. Gương sen to bằng miệng bát con, nghiêng nghiêng như muốn soi chân
trời. Tiếng cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ. Dường như chúng
mỏi miệng sau một mùa hè kêu ra rả và bây giờ muốn nghỉ ngơi cho lại sức…
<b>Nguyễn Văn Chương</b>
<b>1.</b> <b>Tập làm văn ( 6 điểm) ( 25 phút)</b>
<i><b>Viết một đoạn văn ngắn (6 – 8 câu) kể về một người lao động trí óc mà em biết.</b></i>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
a. Người đó là ai? Làm nghề gì?
d. Cơng việc ấy quan trọng, cần thiết như thế nào đối với mọi người?
e. Em có thích làm cơng việc như người ấy khơng?
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 – CUỐI NĂM</b>
<b>Mạch kiến thức ( Chuẩn </b>
<b>KTKN )</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2 Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
*<b> Đọc hiểu:</b>
Hiểu một văn
bản nghệ
thuật( hành
chính, khoa
học thường
thức, báo
chí…)
- Trả lời câu
hỏi về nội
dung bài.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b> <b>1,5</b>
- Nhận xét về
nhân vật,hình
ảnh, chi tiết
trong bài<b>.</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Hiểu ý nghĩa
của văn bản.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>1</b>
<b>KTTV:</b> -Sử dụng dấu
câu ( . ? ! , : ) <b><sub>Số điểm</sub>Số câu</b> <b>1<sub>1</sub></b> <b>1<sub>1</sub></b>
-Sử dụng biện
pháp nhân hóa <b><sub>Số điểm</sub>Số câu</b> <b>1<sub>1</sub></b> <b>1<sub>1</sub></b>
Đặt câu hình
ảnh so sánh.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
Tổng số câu <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>8</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Môn Tiếng Việt lớp 3</b>
<b>1. Đọc hiểu : (6 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: đáp án A (M 1 – 0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2: đáp án B (M 2 – 0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 3: đáp án A (M 2 – 0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 4: đáp án C (M 2– 0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 5: </b></i>Câu chuyện khuyên chúng ta: hãy tạo cho mình một niềm tin, chắc chắn bạn
sẽ vượt qua.<i><b> (M 3 – 1điểm)</b></i>
<i><b>Câu 6: (M 2 – 1 điểm) </b></i>
Én sợ hãi kêu lên:
- Chao ôi! Nước sông chảy xiết quá!
- Con không dám bay qua à ?
<i><b>Câu 7: đáp án C (M 3 – 1 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 8: VD:</b></i> Em để quên quyển sách <b>trong ngăn bàn.</b><i><b>(M 4 – 1 điểm)</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Lê Hồng Hà – 3D</b>
<b>Chuyện trong vườn</b>
<i>Đọc thầm bài văn sau: </i>
Cây hoa giấy và cây táo con cùng sống trong một khu vườn. Mùa xuân đến,
cây hoa giấy đâm chồi nảy lộc. Hàng trăm bông hoa giấy nở đỏ rực cả một góc
vườn. Cịn cây táo thì vẫn đứng lặng lẽ, thân cành trơ trụi, nứt nẻ.
Cây hoa giấy nói :
- Táo ơi ! Cậu đã làm xấu khu vườn này. Cậu nên đi khỏi nơi đây để lấy chỗ
cho tớ trổ hoa.
Cây táo con vẫn nép mình im lặng. Ít lâu sau, nó bắt đầu mọc những chiếc lá
trịn, bóng láng. Rồi cây táo nở hoa, mùi thơm thoảng nhẹ trong gió. Thống chốc,
hoa tàn và kết thành những quả táo nhỏ màu xanh. Đầu mùa thu, những quả táo to,
chín vàng. Một hơm hai ơng cháu chủ vườn đi dạo. Ơng với tay trẩy cho cháu mấy
quả táo. Cô bé ăn và luôn miệng khen ngon. Cây hoa giấy buồn khi thấy khơng ai để
ý đến mình.
- Bạn đừng buồn! Hai chúng ta mỗi người một việc. Tôi dâng trái ngon để
mọi người thưởng thức. Cịn bạn thì cho sắc hoa và bóng mát.
Giờ thì cây hoa giấy đã hiểu.
(<i>Theo</i> Thành Tuấn)
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:</b>
<b>1. Cây hoa giấy đâm chồi, nảy lộc vào mùa nào trong năm? (M1 - 0,5 điểm)</b>
A. mùa xuân
B. mùa hạ
C. mùa thu
<b>2. Khi bị hoa giấy chê, cây táo đã làm gì? (M1 - 0,5 điểm)</b>
A. Nó ngay lập tức mọc lá, nở hoa.
B. Nó kết thành những quả táo nhỏ màu xanh.
C. Nó vẫn nép mình im lặng.
<b>3. Khi thấy hoa giấy buồn, cây táo đã làm gì? (M2 - 0,5 điểm)</b>
A. nép mình, im lặng
B. thầm thì an ủi bạn
C. khơng thèm để ý đến
<b>4. Những từ chỉ đặc điểm của quả táo trong </b><i><b>câu “Đầu mùa thu, những quả </b></i>
<i><b>táo to, chín vàng.”</b></i><b> là: (M2 – 0,5 điểm)</b>
A. mùa thu, to
B. chin vàng, quả táo.
C. to, chín vàng
<b>5.Theo em, cây hoa giấy đã hiểu dược điều gì từ lời an ủi của cây táo?</b>
………
…..………
<b>6. Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Để làm gì? ” (M3 - 1 điểm)</b>
<b>7. Đặt dấu câu thích hợp vào ơ trống trong câu dưới đây: (M3 - 1 điểm)</b>
Cơ bé thấy táo đã chín vàng bèn nói
- Ơng ơi ơng trẩy cho cháu mấy quả táo đi
Cô bé ăn và ln miệng khen
- Ơi táo ngon quá
<b>8. Em hãy viết một câu có hình ảnh nhân hóa. ( M4 - 1 điểm)</b>
………
………
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MƠN TIẾNG VIỆT VIẾT</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<i><b>1) Chính tả: Nghe – viết (2 điểm: 15 - 20 phút)</b></i>
<b>Câu chuyện của chuồn chuồn</b>
Chú khoác lên người chiếc áo ngũ sắc rực rỡ và đôi cánh trong vắt như pha lê nhú
lên từ phía sau lưng. Chú rận nước giờ đây đã lột xác và biến thành chú chuồn chuồn ớt
xinh đẹp. Chú ta khẽ vỗ cánh và từ từ bay lên khơng trung. Chú vui sướng lượn vịng trên
bầu trời ngập tràn ánh nắng.
<i><b>2) Tập làm văn (8 điểm - thời gian 30 phút)</b></i>
<b>Hãy viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) kể về một người mà em yêu quý.</b>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
<b>2.</b> Người đó bao nhiêu tuổi? Làm nghề gì?
<b>3.</b> Hình dáng của người đó như thế nào?
<b>4.</b> Tính tình người đó ra sao?
<b>5.</b> Người đó quan tâm đến em như thế nào?
<b>6.</b> Em có tình cảm gì với người đó?
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 – CUỐI NĂM</b>
<b>8 câu ( 6 đ)</b>
<b> Mạch kiến thức ( Chuẩn </b>
<b>KTKN )</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2 Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
*<b> Đọc hiểu:</b>
Hiểu một văn
bản nghệ
thuật( hành
chính, khoa
học thường
thức, báo
chí…)
- Trả lời câu
hỏi về nội
dung bài.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Nhận xét về
nhân vật,hình
ảnh, chi tiết
trong bài<b>.</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b> <b>1</b>
- Hiểu ý nghĩa
của văn bản. <b><sub>Số điểm</sub>Số câu</b> <b>1<sub>1</sub></b> <b>1<sub>1</sub></b>
<b>KTTV:</b> -Sử dụng dấu
câu ( . ? ! , : )
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
-Sử dụng biện
pháp nhân hóa
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
-Tìm bộ phận
TLCH để làm
gì ?
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
Tìm từ chỉ đặc
điểm
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>
Tổng số câu <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>8</b>
Tổng số điểm <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>6</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Môn Tiếng Việt lớp 3</b>
<i><b>1.</b></i> <b>A</b>. <i><b>mùa xuân </b></i><b>(M1- 0,5 điểm)</b>
<b>2. C.</b><i><b>Nó vẫn nép mình im lặng. </b></i><b>(M1- 0,5 điểm)</b>
<b>3</b>. <b>B</b>.<i><b>thầm thì an ủi bạn </b></i><b>(M2-0, 5 điểm)</b>
<b>2. C.</b><i><b>to, chín vàng</b></i><b>(M2- 0,5 điểm)</b>
<i><b>3. Cây hoa giấy đã hiểu dược điều từ lời an ủi của cây táo là: mỗi người một</b></i>
<i><b>việc, táo dâng trái ngon để mọi người thưởng thức, hoa giấy thì cho sắc</b></i>
<i><b>hoa và bóng mát. </b></i><b>(M4- 1 điểm)</b>
<i><b>4. “Tôi dâng trái ngon để mọi người thưởng thức.” </b></i><b>(M3- 1 điểm)</b>
<b>5. (M3- 1 điểm)</b>
<i><b>Cơ bé thấy táo đã chín vàng bèn nói:</b></i>
<i><b>- Ơng ơi, ông trẩy cho cháu mấy quả táo đi!</b></i>
<i><b>Cô bé ăn và ln miệng khen:</b></i>
<i><b>- Ơi, táo ngon q!</b></i>
<b>8. VD: </b><i><b>Bác mặt trời đạp xe qua ngọn núi. </b></i><b>(M4- 1 điểm)</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Vũ Thị Hồng – 3E</b>
<b>BA NGƯỜI BẠN</b>
Chuồn Chuồn, Ong và Bướm là ba người bạn cùng sống với nhau trong một khu
vườn. Trong khi Ong suốt ngày cặm cụi tìm hoa làm mật thì Chuồn Chuồn và Bướm
cứ mải miết rong chơi.
Chuồn Chuồn chế nhạo:
- Cậu thật ngốc, chẳng biết gì là niềm vui trên đời này.
Bướm chê bai:
- Siêng năng thì được ai khen đâu chứ!
Ngày nọ, một cơn bão ập đến. Cây cỏ trong vườn bị phá tan hoang. Chuồn Chuồn
và Bướm chẳng cịn gì để ăn cả, riêng Ong vẫn đầy ắp mật ngọt.
Ong rủ:
- Cảm ơn cậu. Chúng tớ ân hận lắm. Từ giờ, chúng tớ sẽ chăm chỉ làm việc.
<i> (Theo </i>Khuê Văn<i>)</i>
<i><b>Dựa vào nội dung bài học, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất</b></i>
<b>1. Bài văn có mấy con vật? (M1- 0,5 điểm)</b>
A.2 con. Đó là:……….
B.3 con. Đó là:………
C.4 con. Đó là:………
<b>2. Vì sao Chuồn Chuồn và Bướm chê bai Ong? (M1- 0,5 điểm)</b>
A. Vì Ong khơng biết đến niềm vui trong cuộc sống.
B. Vì Ong làm việc chăm chỉ một cách vơ ích.
C. Cả hai ý trên.
<b>3. Chuyện gì đã xảy ra với khu vườn? (M1- 0,5 điểm)</b>
A. Bị con người tàn phá.
B. Bị hạn hán.
C. Bị bão lũ tàn phá.
<b>4.</b> <b>Ong đã làm gì giúp đỡ Chuồn Chuồn và Bướm trong lúc hoạn nạn?</b>
<b> (M1- 0,5 điểm)</b>
A. Giúp Chuồn Chuồn và Bướm hiểu ra lỡi lầm của mình.
B. Rủ Chuồn Chuồn và Bướm về nhà mình sống cùng.
C. Chia sẻ thức ăn cho Chuồn Chuồn và Bướm.
<b>5. Câu chuyện trên khuyên em điều gì? (M3 - 1 điểm)</b>
……….
<b>6. Câu: </b><i><b>“Chuồn Chuồn, Ong và Bướm là ba người bạn cùng sống với nhau trong</b></i>
<i><b>một khu vườn”</b></i><b> thuộc mẫu câu nào? (M3- 1 điểm)</b>
A. Ai – là gì?
B. Ai – thế nào?
C. Ai – làm gì”
<b>7.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong câu: </b><i><b>“Ngày nọ, một cơn</b></i>
<i><b>bão ập đến” </b></i><b>(M3 - 1 điểm)</b>
<b>8. Em hãy đặt một câu có hình ảnh nhân hóa. (M4- 1 điểm)</b>
………
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Vũ Thị Hồng – 3E</b>
<b>1. Chính tả nghe- viết ( 4 điểm ) ( 15 phút)</b>
<b> Nói với em</b>
…Nếu nhắm mắt nghe bà kể chuyện,
Sẽ được nhìn thấy các bà tiên,
Thấy chú bé đi hài bảy dặm,
<i><b>Viết một đoạn văn ngắn (6 – 8 câu) kể về một cảnh đẹp đất nước em yêu thích.</b></i>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
a. Đó là cảnh đẹp ở đâu?
b. Ở đó có gì đẹp?
d. Con người ở đó có những hoạt động gì?
e. Nêu suy nghĩ của em về cảnh đẹp đó.
<b> Mạch kiến thức ( Chuẩn </b>
<b>KTKN )</b>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2 Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
*<b> Đọc hiểu:</b>
Hiểu một văn
bản nghệ
thuật( hành
chính, khoa
học thường
- Trả lời câu
hỏi về nội
dung bài.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Nhận xét về
nhân vật,hình
ảnh, chi tiết
trong bài<b>.</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b> <b>1</b>
- Hiểu ý nghĩa
của văn bản.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>KTTV:</b> -Sử dụng dấu
câu ( . ? ! , : ) <b><sub>Số điểm</sub>Số câu</b> <b>1<sub>1</sub></b> <b>1<sub>1</sub></b>
pháp nhân hóa <b><sub>Số điểm</sub>Số câu</b> <b>1<sub>1</sub></b> <b>1<sub>1</sub></b>
-Tìm bộ phận
TLCH để làm
gì ?
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
Tìm từ chỉ đặc
điểm
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>
Tổng số câu <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>8</b>
Tổng số điểm <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>6</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Môn Tiếng Việt lớp 3</b>
<b>1. (M1- 0, 5 điểm) </b>B.3 con. Đó là: Ong, Bướm và Chuồn Chuồn
<b>2. (M1- 0, 5 điểm) </b>A. Vì Ong khơng biết đến niềm vui trong cuộc sống.
<b>3. (M1- 0, 5 điểm) </b>C. Bị bão lũ tàn phá.
<b>4. (M1- 0, 5 điểm) </b>B. Rủ Chuồn Chuồn và Bướm về nhà mình sống cùng.
<b>5. (M3 - 1 điểm) </b><i><b>Câu chuyện trên khuyên em: phải chăm chỉ làm việc.</b></i>
<b>6. (M3- 1 điểm) </b>A. Ai – là gì?
<b>7. (M3 - 1 điểm)</b>
<b>VD : </b><i><b>Khi nào một cơn bão ập đến ?</b></i>
<i><b> Một cơn bão ập đến lúc nào ?</b></i>
<b>8. (M4- 1 điểm)</b>
<b>VD: </b><i><b>Chú ong chăm chỉ, cần cù lao động.</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>Giáo viên: Đỗ Thị Thu – Lớp 3G</b>
<b>Đọc thầm và làm bài tập</b>
<b>SƯ TỬ VÀ KIẾN</b>
Sư Tử chỉ kết bạn với những loài vật nào to khỏe như mình và cho rằng
những con vật bé nhỏ chẳng có ích gì cho nó. Một lần, Kiến Càng đến xin kết bạn
Một hơm, Sư Tử cảm thấy đau nhức trong tai, không thể ra khỏi hang đi kiếm
ăn được. Bạn bè của Sư Tử đến thăm, nó nhờ các bạn chạy chữa giúp. Nhưng Voi,
Hổ, Gấu,… đều kiếm cớ từ chối rồi ra về, mặc cho Sư Tử đau đớn.
Nghe tin Sư Tử đau tai, Kiến không để bụng chuyện cũ, vào tận hang thăm
Sư Tử. Nó bị vào tai Sư Tử và lôi ra một con rệp.
Sư Tử khỏi đau, hối hận vì đã đối xử khơng tốt với Kiến. Nó vội vàng xin lỡi Kiến
và từ đó coi Kiến là bạn thân nhất trên đời.
<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:</b>
<b>1. Sư Tử chỉ kết bạn với những loài vật nào? (M1 – 0,5 điểm)</b>
A. Những lồi vật có ích.
B. Lồi vật nhỏ bé.
C. Lồi vật to khỏe.
<b>2. Khi Sư Tử bị đau tai, bạn bè đã đối xử với Sư Tử như thế nào?</b>
<b> (M1 – 0,5 điểm)</b>
A. Đến thăm hỏi và tìm cách chữa chạy cho Sư Tử
B. Đến thăm nhưng khơng giúp gì, mặc cho Sư Tử đau đớn.
C. Không đến thăm hỏi lần nào, từ chối giúp đỡ.
<b>3. Vì sao Sư Tử coi Kiến Càng là người bạn thân nhất trên đời? (M2 – 0,5</b>
<b>điểm)</b>
A. Vì Sư Tử thấy Kiến Càng là lồi vật nhỏ bé.
B. Vì Kiến Càng tót bụng, đã cứu giúp Sư Tử.
C. Vì Sư Tử ân hận trót đối xử không tốt với Kiến Càng.
<b>4. Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện trên? (M3 – 1 điểm)</b>
………
……….
<b>5. Câu nào dưới đây được viết theo mẫu “Ai làm gì?” (M2 – 0,5 điểm)</b>
A. Bạn bè của Sư Tử rất đông.
B. Bạn bè của Sư Tử đến thăm rất đông.
C. Voi, Hổ, Gấu là bạn của Sư Tử.
<b>6. Trong câu: “Sư Tử khỏi đau, hối hận vì đã đối xử khơng tốt với Kiến.”, có</b>
<b>thể thay từ </b><i><b>hối hận</b></i><b> bằng từ nào? (M3 – 1 điểm)</b>
<b>7. Đặt dấu câu vào thích hợp: (M3 – 1 điểm)</b>
Với tấm lịng vị tha Kiến đã giúp Sư Tử khỏi đau đớn Kiến
thật tốt bụng
<b>8. Đặt câu có hình ảnh nhân hóa (M4 – 1 điểm)</b>
……….
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 – CUỐI NĂM</b>
<b> Mạch kiến thức ( Chuẩn </b>
<b>KTKN )</b> <b>Số điểmSố câu</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2 Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
*<b> Đọc hiểu:</b>
Hiểu một văn
bản nghệ
thuật( hành
chính, khoa
học thường
thức, báo
chí…)
- Trả lời câu
hỏi về nội
dung bài.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b>
- Nhận xét về
nhân vật,hình
ảnh, chi tiết
trong bài<b>.</b>
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm 0,5</b> <b>0,5</b> <b>1</b>
- Hiểu ý nghĩa
của văn bản.
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>KTTV:</b> -Sử dụng dấu
câu ( . ? ! , : )
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
- Đặt câu có sử
dụng biện
pháp nhân hóa
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
TLCH để làm
gì ?
<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>
Tìm câu theo
mẫu
Ai thế nào?
<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>
Tổng số câu <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>8</b>
Tổng số điểm <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>6</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Môn Tiếng Việt lớp 3</b>
<b>1. </b>(M1 – 0,5 điểm
<b>2.</b> (M1 – 0,5 điểm) B. Đến thăm nhưng khơng giúp gì, mặc cho Sư Tử đau đớn.
<b>3.</b> (M2 – 0,5 điểm) C. Vì Sư Tử ân hận trót đối xử khơng tốt với Kiến Càng.
<b>4.</b> (M3 – 1 điểm)
<i><b>Em rút ra bài học cho mình từ câu chuyện trên: mỗi người đều có một thế</b></i>
<i><b>mạnh, khơng được khinh thường người nhỏ bé, yếu ớt hơn mình.</b></i>
<b>5.</b> (M2 – 0,5 điểm) B.Bạn bè của Sư Tử đến thăm rất đông.
<b>6.</b> (M3 – 1 điểm) C. Ân hận
<b>7.</b> (M3 – 1 điểm)
Với tấm lòng vị tha, Kiến đã giúp Sư Tử khỏi đau đớn. Kiến thật tốt bụng!
<b>8.</b> (M4 – 1 điểm)
VD: Kiến tốt bụng, nhanh nhẹn, thông minh.
Bác sĩ Kiến chữa bệnh rất tài giỏi.
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM CHO HỌC SINH LỚP 3 </b>
<b> MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<b>1. Chính tả nghe- viết ( 4 điểm ) ( 15 phút)</b>
<b>CÔ MÂY</b>
<i>Theo </i>Ngọc Thủy
<b>2.</b> <b>Tập làm văn ( 6 điểm) ( 25 phút)</b>
<i><b>Viết một đoạn văn ngắn (6 – 8 câu) kể về một người lao động trí óc mà em biết.</b></i>
<i><b>Gợi ý:</b></i>
a. Người đó là ai? Làm nghề gì?
b. Người đó hằng ngày làm những việc gì?
c. Người đó làm việc như thế nào?
d. Công việc ấy quan trọng, cần thiết như thế nào đối với mọi người?
e. Em có thích làm cơng việc như người ấy khơng?
<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN</b>
<b> </b> <b>1. Chính tả: (4 điểm : 15 - 20 phút )</b>
– Tốc độ đạt yêu cầu: (khoảng 70 chữ /15 phút) ĐIỂM 1 ĐIỂM
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: ĐIỂM 1 ĐIỂM
– Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỡi): ĐIỂM 1 ĐIỂM
– Trình bày bài thơ, bài văn theo đúng quy định,viết sạch, đẹp: 1 ĐIỂM
<b>*</b> Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai, lẫn lộn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; chữ
thường – chữ hoa): trừ 0,5 điểm. Các lỗi giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
<b>2. Tập làm văn</b>: (<b>6 điểm – 30 phút)</b>
<i><b>+ Nội dung (ý):</b></i> 3 điểm
<i><b>+ Kĩ năng:</b></i> 3 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1điểm
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>ĐỀ 1</b>
Đọc đoạn 4 bài <i><b>“Cuộc chạy đua trong rừng” </b></i>(Sách TV lớp 3 - Tập 2 - trang 81).
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Ngựa Con rút ra bài học gì?
PHỊNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>ĐỀ 2</b>
Đọc thuộc bài thơ: <i><b>“Cùng vui chơi” </b></i> (Sách TV lớp 3 - Tập 2)
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Vì sao nói “Chơi vui học càng vui”?
PHỊNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ 3</b>
Đọc đoạn 1 bài <i><b>“Buổi học thể dục” </b></i>(Sách TV lớp 3 - Tập 2 - trang 89).
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào?
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
Đọc bài: <i><b>“Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”</b></i> (Sách TV lớp 3 - Tập 2 - trang 94).
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Vì sao tập thể ục là bổn phận của mỗi người yêu nước?
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>ĐỀ 5</b>
Đọc đoạn 1 bài: <i><b>“Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua”</b></i> (Sách TV lớp 3 - Tập 2 - trang 98)
<b> Trả lời câu hỏi:</b> Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam
gặp những điều bất ngờ gì thú vị?
PHỊNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP 3 CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>ĐỀ 6</b>
Đọc thuộc bài thơ: <i><b>“Một mái nhà chung”</b></i> (Sách TV lớp 3 - Tập 2).
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà?
PHỊNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG KHỐI 3 CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>ĐỀ 7</b>
Đọc đoạn 3 bài: <i><b>“Bác sĩ Y-éc-xanh”</b></i> (Sách TV lớp 3 - Tập 2 - trang 106).
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Theo em, vì sao bác sĩ Y-éc-xanh ở lại Nha Trang?
PHỊNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
Đọc thuộc bài thơ: <i><b>“Bài hát trồng cây”.</b></i> (Sách TV lớp 3 - Tập 2 - trang 109).
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Cây xanh mang lại những gì cho con người?
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TƠ HỒNG
<b>ĐỀ THI ĐỌC THÀNH TIẾNG LỚP CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>ĐỀ 9</b>
Đọc đoạn 3-4 bài: <i><b>“Người đi săn và con vượn”</b></i> (Sách TV lớp 3 - Tập 2 - trang 113-114).
<b>Trả lời câu hỏi:</b> Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta?
<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG</b>
<b>LỚP 3- Năm học 2016-2017</b>
<b>1. Đọc thành tiếng: 4 điểm</b>
+ Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn,đoạn thơ (tốc độ đọc 60-70