Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chn đáp án đúng.
1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A đợc ghi lại trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
a, TÇn số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10
b, Mèt cđa dÊu hiƯu lµ:
A. 3 B. 8 C. 9 D. 10
c, Điểm trung bình thi đua cả năm của líp 7A lµ:
A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 10
2. Biểu thức nào sau đậy là đơn thức:
A. (2 + x)x2<sub> </sub> <sub>B. 2 + x</sub>2<sub> C. -2 D. 2y + 1</sub>
3. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3cm; 9cm; 14cm B. 2cm; 3cm; 5cm
C. 4cm; 9cm; 12cm D. 6cm; 8cm; 10cm
4. Tam giác MNP có N = 65 ; P = 400 0. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP
C. NP > MP > MN D. NP < MP < MN
II. Tự luận. ( 8 điểm)
<b>Bµi 1:</b> ( 1 ®iĨm)
Điểm kiểm tra tốn học kì II của học sinh lớp 7B đợc thống kê trong bảng sau:
§iĨm 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè 1 4 15 14 10 5 1
a, Dấu hiệu ở đây là g×? T×m mèt cđa dÊu hiƯu?
b, TÝnh sè trung b×nh céng.
<b>Bµi 2</b>: ( 3 ®iĨm)
Cho hai ®a thøc:
2 2 2 2 2 2 2
a, TÝnh giá trị của các đa thức M và N tại x = 1 vµ y = -1.
b, TÝnh: M + N và M - N.
<b>Bài 3</b>: ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC vng tại A, có C 30 0. Kẻ AH vng góc với BC. Trên đoạn
thẳng HC lấy điểm D sao cho HD = HB. E là chân đờng vng góc kẻ từ C đến
đ-ờng thẳng AD.
a, Chøng minh: AB = AD.
b, Chứng minh <sub>ABD l tam giỏc u.</sub>
c, So sánh AH và CE.
d, Bit AB = 5cm. Tính độ dài AH và BC.
I Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
1a 1b 1c 2 3 4
B B D C D C
II Tự luận:
Bài 1:
Nội dung Điểm
Bài
1: a, Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kì II cđa häc sinh líp 7B.M0 = 6.
b, TÝnh sè trung b×nh céng:
4.1 5.4 6.15 7.14 8.10 9.5 10.1
6,94
50
0,25
0,25
0,5
Bµi
2: a, Ta cã:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
M = 3,5x y - 2xy +1,5x y + 2xy + 3xy
= 3,5x y +1,5x y -2xy + 3xy + 2xy
= 5x y + xy + 2xy
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên , ta đợc:
2
5.1 . -1 +1. -1 + 2.1. -1 5 1 26
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = -1 là -6.
* Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2
N = 2x y + 3,2xy + xy - 4xy -1,2xy
= 2x y + xy - 4xy 3,2xy -1,2xy
= 2x y - 3xy 2xy
Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức trên , ta đợc:
2
2.1 . -1 - 3.1 -1 + 2.1. -1 2 3 2 7
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = -1 là -7.
b,
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
M + N = 5x y + xy + 2xy + 2x y - 3xy + 2xy
M + N = 5x y + 2x y + xy - 3xy + 2xy + 2xy
M + N = 7x y - 2xy + 4xy
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
M - N = 5x y + xy + 2xy 2x y - 3xy + 2xy
M - N = 5x y - 2x y + xy + 3xy + 2xy - 2xy
M - N = 3x y + 4xy
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bµi
3:
a, XÐt ABH vµ AHD, cã:
HB = HD
0
AHB AHD 90
AH là cạnh chung
<sub>ABH = </sub><sub>ADH(c.g.c)</sub>
<sub> AB = AD ( hai cạnh tơng øng)</sub>
0,5
<sub>ABC, </sub>A 90 0<sub>,</sub>C 30 0
AHBC, D HC,
HB = HD. E AD, CEAD
KL a, AB = AD.
b, ABD đều, ACD cân.
b, ABD có AB = AD ABD cân tại A.
<sub>ABC cã: </sub>A 90 0<sub>,</sub>C 30 0
B 60 0
<sub>ABD cân tại A và </sub>B 60 0 <sub>ABD là tam giác đều.</sub>
<sub>ABD là tam giác đều </sub> BAD 60 0
CAD 30 0
<sub>ADC cã:</sub>C DAC 30 0 <sub>ADC cân tại D.</sub>
c, Xét AHD vµ ECD, cã:
0
AHD DEC 90
AD = DC(ADC cân tại D).
ADH EDC <sub>( i nh)</sub>
<sub>AHD = </sub><sub>CED(c¹nh hun - gãc nhän)</sub>
<sub> AH = CE ( hai cạnh tơng ứng)</sub>
d, ABD l tam giỏc u AB = BD = 6cm.
<sub>HB = HD = 3cm.</sub>
Trong vu«ng ABH cã:
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2
AH2 <b><sub> = </sub></b><sub>AB</sub>2<sub> - BH</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> = 27cm</sub>
AH = 27 cm
<sub>ADC cân tại D</sub> <sub>AD = DC = 6cm</sub>
VËy BC = BD + DC = 6 + 6 = 12 cm.
0,25
0,25
0,25
0,25