Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đoạn văn Tiếng Anh viết về nơi bạn đang sống - Write a paragraph about your neighbourhood saying what you like or dislike about living there

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.68 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ NƠI BẠN SỐNG</b>



<i><b>Topic: Write a paragraph about your neighbourhood saying what you like or</b></i>
<i><b>dislike about living there. </b></i>


<b>Bài viết 1: Miêu tả thành phố Nha Trang bằng tiếng Anh</b>
<b>Vocabulary:</b>


 Outdoor activity (n): hoạt động ngồi trời
 Traffic light (n): đèn giao thơng


 City centre (n): trung tâm thành phố
 Inconvenient (adj): không thuận lợi
 Sandy beach: bãi biển nhiều cát
 Ask sb for st: u cầu ai đó làm gì


I live in the suburbs of Nha Trang city. There are many good things about living in
my neighbourhood. First, it has beautiful parks, sandy beaches, and sunny weather
all year. So, it's very good for outdoor activities and events. Second, the traffic here
is also great because the roads are wide and people follow the traffic lights very
well. Also, my neighbourhood are incredibly friendly and helpful. You can make
friends with them and ask them for help easily. However, there is one thing I don't
like about living here. It's quite inconvenient because if you want to hear some live
music or watch a movie at the cinema, you have to catch a bus to the city centre.
Despite that, I still love living here.


<i><b>Bài dịch:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trời. Thứ hai, giao thông ở đây cũng rất tuyệt vì đường phố rất rộng rãi và người
dân thì rất tn thủ luật giao thơng. Ngồi ra, người dân sống ở đây cũng rất thân
thiện và tốt bụng. Bạn dễ dàng kết bạn với họ và nhờ họ giúp đỡ. Tuy nhiên, có


một điều mình khơng thích khi sống ở đây. Đó là khá bất tiện vì nếu bạn muốn
nghe ca nhạc hay xem phim ở rạp, bạn phải bắt xe buýt tới trung tâm thành phố để
xem. Tuy bất tiện là vậy, nhưng mình vẫn rất thích sống ở đây.


<b>Bài viết 2: Miêu tả thành phố Vĩnh Long bằng tiếng Anh</b>
<b>Vocabulary:</b>


 Rural (adj): Thuộc về nông thôn.
 Urban (adj): Thuộc về thành thị.
 Landscape (n):Phong cảnh.
 Uptown (adj): Khu phố trên.
 Pond (n): Đầm, hồ.


 Cattle (n): Gia súc.


 Exhaust fumes (n): Khí thải.
 Facility (n): Trang thiết bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

facilities for citizens. Vinh Long is famous for tourism, and tourists love spend a
day on the boat that goes along the rivers and floating markets. There is nothing
much about my hometown, but I suppose that it is the best place for me to live.
<i><b>Bài dịch:</b></i>


Tôi sống ở thành phố Vĩnh Long, và quê hương tôi rất xinh đẹp. Thành phố tọa lạc
tại tỉnh Vĩnh Long, một khu vực nhỏ ở miền Tây Nam Việt Nam. Vĩnh Long có sự
kết hợp giữ những giá trị nơng thơn và thành thị bao gồm những cảnh đẹp thiên
nhiên và cơ sở hạ tầng hiện đại. Rất dễ để đến được quê tôi. Tất cả chúng ta cần
làm là đi theo trục đường quốc lộ chính, và sau đó qua một trong những cây cầu
lớn nhất ở miền Tây – cầu Mỹ Thuận để bước vào Vĩnh Long. Vùng phía trên có
đầy những cánh đồng cỏ, đầm nước và gia súc. Khơng có nhiều nhà ở đây, và bầu


khơng khí vẫn trong lành và khơng có khí thải từ giao thơng hoặc nhà máy. Nếu đi
xa hơn, chúng ta sẽ đến được trung tâm thành phố. Đây không phải một thành phố
quá lớn và hiện đại, nhưng có đủ trang thiết bị cho người dân. Vĩnh Long nổi tiếng
về du lịch, và du khách rất thích dành một ngày đi thuyền dọc theo những con sơng
và chợ nổi. Khơng có nhiều thứ về quê hương tôi, nhưng tôi cho rằng đây là nơi tốt
nhất để tôi sống.


<b>Bài viết 3: Miêu tả thành phố Hồ Chí Minh bằng tiếng Anh</b>
<b>Vocabulary:</b>


 Rush (adj): Cao điểm, gấp rút, hối hả.
 Complicated (adj): Phức tạp, rắc rối.
 Vehicle (n): xe cộ


 exhaust fume: khói thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

There are a lot of things to talk about Saigon, and we can find almost everything
we need here. The roads are always full with vehicles, high buildings are
everywhere, and people always seem to be very busy. I really hate going out on
rush hours, because the streets look like they are burning under the heat of exhaust
fumes, and it is hard to go for even a short distance. It is until very late in the
evening that Saigon finally becomes quiet, but there are always people that hang
out after midnight. It can be said that this city never sleeps, so people live there are
also very active. Because Saigon is full of people from all over the country even
the world, I have to admit that it is quite complicated when we first get here.
However, for me this city is still a lovely and worthy place to live.


<i><b>Dịch:</b></i>


Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh, thành phố lớn nhất của Việt Nam và cũng là


nơi đông đúc nhất. Rất nhiều người biết đến nơi này khi tơi nói với họ bởi vì đây là
một nơi rất nổi tiếng. Có rất nhiều điều để nói về Sài Gịn, và chúng ta có thể tìm
thấy hầu như mọi thứ mình cần tại đây. Các cung đường luôn đầy ắp xe cộ, nhà
cao tầng ở khắp mọi nơi, và người dân thì lúc nào cũng trơng bận rộn. Tơi rất ghét
phải đi ra ngồi vào giờ cao điểm, bởi vì đường xá có vẻ như đang bốc cháy dưới
cái nóng của khí thải, và rất khó để di chuyển dù là trong một quãng đường ngắn.
Phải đến thật trễ vào buổi tối thì Sài Gịn mới chịu trở nên n tĩnh, nhưng vẫn có
những người đi chơi ở bên ngồi sau nửa đêm. Có thể nói rằng đây là thành phố
khơng ngủ, vậy nên con người ở đây cũng rất năng động. Bởi vì Sài Gịn có đầy
những người đến từ khắp nên trên đất nước thậm chí là thế giới, tơi phải thừa nhận
rằng nó hơi phức tạp khi chúng ta lần đầu đặt chân đến. Tuy nhiên, đối với tôi
thành phố này vẫn là một nơi đáng yêu và đáng để sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vocabulary:</b>


 Tobe famous for (adj): nổi tiếng.
 To take part in (v): tham gia.
 Hometown (n): q nhà


 Fresh air: khơng khí trong lành
 Highly affected: có ảnh hưởng lớn
 Pull out (v): thải ra


 Make sb adj: làm ai đó làm sao
 Solution (n): giải pháp


I live with my family in a small house in Thai Nguyen province which is famous
for tea in Vietnam. I will tell you something about my neighbourhood. My
hometown is a peaceful land. I really like walking around near the river bank. I am
also fancy of riding my bike on the long roads near fields to enjoy fresh air.


Moreover, my hometown has many festivals, especially after Tet holiday. I always
take part in all the festivals to play interesting games and eat delicious food.
However, in recent years, with the developing of economy, our environment is
highly affected. In some places, more and more litter, rubbish from factories is
pulled out to rivers, lakes. This reason makes them extremely polluted. Therefore, I
can’t swim in them as I used to do. That makes me so disappointed. Some
solutions should be done to keep our neighbourhood beautiful again.


<i><b>Bài dịch:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vào dịp sau Tết. Tôi luôn luôn tham gia tất cả các lễ hội để được chơi các trò chơi
thú vị và thưởng thức những món ăn ngon. Tuy nhiên, trong vài năm gần đây, với
sự phát triển của nền kinh tế thì mơi trường sống của chúng tơi cũng bị ảnh hưởng
theo. Ở một vài nơi, ngày càng nhiều các loại rác được thải ra từ các nhà máy đổ ra
sông, hồ. Nguyên nhân này làm chúng trở nên ơ nhiễm trầm trọng. Chính vì thế, tơi
khơng thể đi bơi như trước kia nữa. Điều đó làm tơi thật sự thất vọng. Một vài giải
pháp nên được thực hiện để giữ cho quê hương tôi lại tươi đẹp trở lại.


<b>Bài viết 5: Miêu tả khu phố đang sống bằng tiếng Anh</b>
<b>Vocabulary:</b>


 public transportation (n): phương tiện giao thông công cộng.
 Crowded (adj): đông đúc


 Busy (adj): bận rộn
 Greet (v): chào hỏi


I’d like to tell you some good things and some bad things about living in my
neighbourhood. I like it because it has beautiful parks, lakes, stadiums. There are
many shops, restaurants, café and markets. The streets are wide and clean, there are


many buildings and offices but it’s not very crowded and busy. There are many
public transportation such as bus, metro, train… I dislike one thing about it. The
people here are not very friendly. They don’t greet when they meet each other on
the streets.


<b>Bài dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phương tiện công cộng: xe buýt, tàu điện ngầm, xe lửa… Tơi khơng thích một điều
về nó. Những người ở đây không thân thiện lắm. Họ không chào khi gặp nhau trên
đường.


<b>Bài viết 6: Miêu tả thị trấn đang sống bằng tiếng Anh</b>
<b>Vocabulary:</b>


 Peaceful (v): thanh bình
 Fine weather: thời tiết đẹp
 Scene (n): quang cảnh


 Incredibly (adv): đáng kinh ngạc
 Motorcycle (n): xe máy


My neighborhood's very peaceful. It's in Loc Thang town. It's great because it
has beautiful houses and fine weather. You can see many beautiful scenes: streets,
house... There is almost everything I need here: parks, shops. The people here are
incredibly friendly and kind. The food is very good. However there is one thing
I dislike about it. Now, it's really noisy because there are many motorcycles.
However, I still love my neighbourhood very much.


<b>Bài dịch:</b>



Khu phố của tôi rất n bình. Đó là tại thị trấn Lộc Thắng. Thật tuyệt vời vì nó có
những ngơi nhà đẹp và thời tiết tốt. Bạn có thể nhìn thấy rất nhiều cảnh đẹp: nhộn
nhịp đường phố, nhà ở... Hầu như tất cả mọi thứ tôi cần ở đây: công viên, cửa
hàng. Người dân ở đây là cực kỳ thân thiện và tốt bụng. Các món ăn thực sự rất
ngon. Tuy nhiên có một điều tơi khơng thích về nó. Bây giờ, nó thực sự ồn ào bởi
vì nhiều người đi xe gắn máy. Tuy vậy nhưng tôi vẫn rất yêu nơi tôi đang sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->
Cách viết một đoạn văn Tiếng Anh
  • 19
  • 5
  • 3
  • ×