Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DAP AN DE THI HSG 11 TINH NGHE AN Bang A 20142015NQT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
<b>Mơn thi: ĐỊA LÝ - BẢNG A</b>


(Hướng dẫn chấm này gồm có 2 trang)


<b>Câu Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>


<i><b>(3,5đ</b></i>
<i><b>)</b></i>


1


<i><b>Hồn thiện bảng</b></i>:


<b>Địa điểm</b> <b>Hà Nội</b>


<b>(1050<sub>Đ)</sub></b>


<b>Kếp tao</b>
<b>(180<sub>Đ)</sub></b>


<b>Thượng Hải</b>
<b>(1210<sub>Đ)</sub></b>


<b>Oa sinh tơn</b>
<b>(750<sub>T)</sub></b>



Giờ địa phương 0h00’ 18h12’ 1h04’ 12h00’


Giờ quốc tế (GMT) <i><b>0h00’</b></i> <i><b>18h00’</b></i> <i><b>1h00’</b></i> <i><b>12h00’</b></i>


Ngày/tháng/năm 1/3/2015 28/2/2015 1/3/2015 28/2/2015
<i>(Tính đúng mỗi địa điểm được 0,5 điểm)</i>


1,5


2


<i><b>Các loại gió địa phương ở Nghệ An:</b></i><b> Gió phơn tây nam (gió Lào); Gió đất, gió biển,…</b> 0,5


<i><b>Ảnh hưởng của các loại gió địa phương đến hoạt động sản xuất, đời sống:</b></i>


<b>- Gió phơn tây nam: Thời tiết khơ nóng, hạn hán gây khó khăn đến sản xuất nơng nghiệp</b>
và đời sống,...


0,5
<b>- Gió đất, gió biển: Tạo điều kiện thuận lợi cho ngư dân tiến hành đánh bắt hải sản…</b> 0,5
3


<i><b>Nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất khơng giảm liên tục từ xích đạo về 2 cực, </b></i>vì nó
khơng chỉ phụ thuộc vào bức xạ Mặt Trời, còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác: Phân bố
lục địa và đại dương, dịng biển lạnh và nóng, hồn lưu, độ cao địa hình, bề mặt đệm,... 0,5


<b>II</b>


<i><b>(5,0đ</b></i>


<i><b>)</b></i>


1


<i><b>Ảnh hưởng của nhóm nhân tố KT-XH đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp:</b></i>


- Dân cư lao động: Lực lượng sản xuất trực tiếp; Nguồn tiêu thụ nông sản. 0,5
- Sở hữu ruộng đất: Quan hệ sở hữu nhà nước, tập thể, tư nhân về ruộng đất. 0,5
- Tiến bộ khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp: cơ giới hóa, thủy lợi hóa, hóa học hóa,
cách mạng xanh và công nghệ sinh học.... 0,5
- Thị trường tiêu thụ: trong nước, ngoài nước 0,5
<i>(Nếu học sinh phân tích được nhân tố khác: Vốn, chính sách,... thì thưởng điểm,nhưng</i>


<i>tổng điểm khơng vượt q điểm của ý)</i>


2


<i><b>Sức ép của gia tăng dân số quá nhanh và phát triển dân số khơng hợp lí đối với kinh</b></i>
<i><b>tế, xã hội, môi trường ở các nước đang phát triển:</b></i>


- Sức ép đối với kinh tế:


+Tốc độ tăng trưởng kinh tế
+ GDP,....


1,0
- Xã hội:


+ GDP/người thấp



+ Bình quân lương thực/ người thấp


+ Văn hóa, y tế, giáo dục gặp nhiều khó khăn


+ Vấn đề lao động, việc làm, quản lí xã hội phức tạp,...


1,0
- Môi trường:


+ Cạn kiệt tài nguyên
+ Ơ nhiễm mơi trường


+ Không gian sản xuất, không gian sống bị ảnh hưởng
+ Sự phát triển bền vững,...


1,0
<b>III</b>


<i><b>(3,5đ</b></i>
<i><b>)</b></i>


1 <i><b>Nhận xét:</b></i>


Tốc độ tăng trưởng kinh tế chưa ổn định.


- Giai đoạn 1995-1998: Kinh tế Nga gặp nhiều khó khăn, biến động. Tốc độ tăng trưởng
GDP âm (dẫn chứng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Giải thích: </b></i>



+ Giai đoạn đầu, vừa mới tách khỏi Liên bang Xơ Viết, gặp nhiều khó khăn trong phát
triển kinh tế xã hội và chịu sự tác động của khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997,...


0,5
+ Giai đoạn sau: LB Nga thực hiện chiến lược phát triển kinh tế mới, tuy nhiên vẫn phải
chịu nhiều ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng kinh tế, chính trị,... 0,5


2


<i><b>Thay đổi trong sản xuất cơng nghiệp của Hoa Kì:</b></i>


- Tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp trong GDP có xu hướng giảm. 0,5
- Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp có sự thay đổi: Giảm tỉ trọng các ngành CN truyền
thống, tăng tỉ trọng các ngành CN hiện đại (dẫn chứng). 0,5
- Khơng gian sản xuất có sự thay đổi (dẫn chứng). 0,5


<i><b>Giải thích: </b></i>


- Do xu thế chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế của Hoa Kì,....


- Do tác động của của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại,...


- Nhằm khai thác tiềm năng phát triển công nghiệp của các vùng lãnh thổ khác,...


0,5


<b>IV</b>


<i><b>(4,0đ</b></i>
<i><b>)</b></i>



1


<i><b>Liên kết vùng châu Âu</b></i> là một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước


khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt kinh tế, xã hội và
văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích chung của các bên tham gia.


0,5


<i><b>Ý nghĩa</b></i><b>:</b>


- Tăng cường quá trình liên kết và nhất thể hóa EU. 0,5
- Thực hiện các dự án chung trong kinh tế, văn hóa, giáo dục, an ninh nhằm tận dụng


những lợi thế so sánh của riêng mỗi nước. 0,5


- Tăng cường tình đồn kết hữu nghị giữa nhân dân các nước trong khu vực biên giới. 0,5


2


<i><b>Thuận lợi của vị trí địa lí và ĐKTN đối với sự phát triển ngành thủy sản Nhật Bản:</b></i>


0,5


<i><b>Vị trí địa lí: </b></i>


- Nằm ở khu vực Đông Á, được bao bọc bởi biển và đại dương; Có các dịng biển nóng,
lạnh gặp nhau.



<i><b>Điều kiện tự nhiên:</b></i>


- Biển phần lớn khơng đóng băng, bờ biển dài và có nhiều vũng vịnh 0,25
- Khí hậu: Có khí hậu cận nhiệt gió mùa và ơn đới gió mùa 0,25


- Diện tích mặt nước lớn 0,25


- Có nhiều ngư trường lớn với nhiều loại cá,... 0,25


<i><b>Nguyên nhân sản lượng cá khai thác của Nhật Bản hiện nay giảm mạnh:</b></i>


- Phạm vi đánh bắt bị thu hẹp 0,25


- Nguồn lợi thủy sản ven bờ bị suy giảm,.... 0,25


<b>V</b>


<i><b>(4,0đ</b></i>
<i><b>)</b></i>


1


<i><b>- Xử lí số liệu:</b></i>


Bảng: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc (%)


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b>


Xuất khẩu 53,8 53,0 52,5 53,6 53,1
Nhập khẩu 46,2 47,0 47,5 46,4 46,9



0,5


<i><b>- Vẽ biểu đồ:</b></i>


+ Biểu đồ miền


+ Đầy đủ thơng tin, chính xác, đẹp.


<i> (Vẽ biểu đồ khác không cho điểm. Nếu thiếu một thông tin trừ 0,25 điểm) </i>


1,5


2


<i><b>Nhận xét</b></i>


- Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục (dẫn chứng). 0,5
- Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng (dẫn chứng). 0,5
- Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương


(dẫn chứng). 0,5


</div>

<!--links-->

×