Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN</b>
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
<b>ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016</b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<b>Câu 1:</b> Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo
thứ tự pH tăng dần là:
<b>A. </b>(2), (3), (1).
<b>A. </b>2, 3, 1. <b>B. </b>1, 3, 2.
<b>A. </b>Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt
<b>B. </b>Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
<b>C. </b>Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
<b>Câu 4:</b> Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
<b>A. </b>C2H5COOCH3.
<b>A. </b>CO và O2. <b>B. </b>Cl2 và O2. <b>C. </b>H2S và N2.
<b>Câu 8:</b> Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng
giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại
như sau:
Kim loại X Y Z T
Điện trở (Ωm) 2,82.10-8 <sub>1,72.10</sub>-8 <sub>1,00.10</sub>-7 <sub>1,59.10</sub>-8
Y là kim loại
<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Ag.
<b>A. </b>3.
<b>Câu 10:</b> Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu
cơ. CTCT thu gọn của axit này là:
<b>A. </b> C2H5COOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>
<b>A. </b>CH3OCH3, CH3CHO. <b>B. </b>C4H10, C6H6.
<b>C. </b>CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
<b>Câu 12:</b> Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu
trắng. Chất rắn đó là?
<b>A. </b>cacboxyl <b>B. </b>amin <b>C. </b>anđehit
<b>Câu 14:</b> Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
<b>A. </b>2.
<b>Câu 16:</b> Những mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Khi thay đổi trật tự các gốc -amino axit trong phân tử peptit sẽ dấn đến có các đồng phân peptit.
<b>B. </b>Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc -amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit.
<b>C. </b>Các peptit thường ở thể rắn,dễ tan trong nước .
<b>Câu 17:</b> Một hidrocacbon X mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
<b>Câu 18:</b> Cho các chất sau:
1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH 4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nào có liên kết peptit?
<b>A. </b>1,2,3,4. <b>B. </b>1,3,4
<b>Câu 19:</b> Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Gía trị pH và
khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
Ph 5,15 10,35 4,95 1,25 10,60
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là?
<b>A. </b>NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
<b>A. </b>N2 <b>B. </b>
HCl
NH3
<b>Câu 21:</b> Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp
bột Al và Mg trong dung dịch HCl
dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung
dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và
Mg trong hỗn hợp đầu là
<b>A. </b>5,8 gam và 3,6 gam. <b>B. </b>
1,2 gam và 2,4 gam
<b>Câu 22:</b> Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) khơng làm đổi màu quỳ tím?
<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl
<b>Câu 23:</b> Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
<b>A. </b>Qùy tím
<b>A. </b>Ne
<b>Câu 25:</b> Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-.
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
<b>A. </b>có tính oxi hóa và tính khử. <b>B. </b>chỉ có tính bazơ.
<b>C. </b>chỉ có tính axit.
<b>Câu 26:</b> Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời
gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
<b>A. </b>1,40.
<b>Câu 27:</b> Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thốt ra 8,96 lít khí
- Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỡn hợp X xảy ra hồn tồn.
Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là
<b>A. </b>124,2 và 33,33% <b>B. </b>96 và 60%
<b>Câu 29:</b> Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X
duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m là?
<b>A. </b>116,64 <b>B. </b>105,96 <b>C. </b>102,24
<b>Câu 30:</b> Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hồn tồn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỡn hợp hơi Y (có tỉ
khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu
được b mol CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là:
<b>A. </b>17,4. <b>B. </b>37,2.
<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,12 gam hỗn hợp M gồm ba chất hữu cơ X; Y; Z (đều có thành phần C, H,O). Sau phản ứng
thu được 6,72 lít khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với Na dư thu được 0,28 lít
khí hiđro, cịn nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M.
Sau phản ứng với NaOH thu được một chất hữu cơ và 3,28 gam một muối. Biết mỡi chất chỉ chứa một nhóm chức. Giả sử
các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X; Y; Z là:
<b>A. </b>HCOOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
<b>Câu 33:</b> Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
<b>A. </b>4,71 gam.
<b>Câu 34:</b> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỡn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau
Dựa vào
đồ thị hãy
xác định giá
trị của x là
<b>A. </b>0,40
(mol)
<b>Câu 35:</b> Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 6,234 g X phản ứng vừa
hết với 3,807 g Br2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là:
<b>A. </b>2:3 <b>B. </b>2:1.
<b>Câu 37:</b> Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X (đo ở 136,50C, 1atm) . Biết
tỉ khối hơi của X đối với H2 là 23,2. Hiệu suất
<b>Câu 38:</b> Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít
bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỡn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa
đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỡn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y
phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là:
<b>A. </b>91,8. <b>B. </b>75,9. <b>C. </b>76,1.
<b>Câu 39:</b> Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được
(m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là?
<b>A. </b>7,3
<b>Câu 40:</b> Chất X có cơng thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần
lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cơ cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có
mặt CaO) thì trong mỡi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là:
<b>Câu 41:</b> Cho các phương trình phản ứng:
<i>to</i>
<i>to</i>
(7) SO2 + dung dịch Br2 → (
<b>A. </b>6. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>7.
<b>Câu 42:</b> X là dung dịch chưa a mol AlCl3, Y là dung dịch chưa b mol NaOH.
- Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa.
- Cho từ từ dug dịch Y và dung dịch X thu được m2 gam kết tủa.
Mối quan hệ giữa m1 và m2?
<b>A. </b>m1 < m2 <b>B. </b>m1 > m2
<b>C. </b>Tùy thuộc vào giá trị a, b
<b>Câu 43:</b> Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H;
14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là:
<b>A. </b>C6N2H10O <b>B. </b>C5NH9O <b>C. </b>C6NH11O2
<b>Câu 44:</b> Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch
(vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ… thì có thể xẩy ra các trường hợp sau:
4. vn tăng, vt không đổi
5. vn và vt đều không đổi
Trong số các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
<b>Câu 45:</b> Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6 và C3H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X thu được 28,8g nước. Mặt khác
0,5 mol hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 500g dung dịch Brom 20%. Phần trăm về thể tích của mỡi khí trong hỡn
hợp lần lượt là:
<b>A. </b>30; 30; 40.
<b>Câu 46:</b> Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 dư thu được dung
dịch A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỡn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam
kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của
V là?
<b>A. </b>8,96 <b>B. </b>6,72
<b>A. </b>38,08. <b>B. </b>7,616. <b>C. </b>7,168.
<b>Câu 48:</b> Thuỷ phân hoàn
toàn 14,6 gam một
đipeptit X có cấu tạo bởi
<b>A. </b>
H2NCH(CH3)CONHCH(
CH3)COOH.
<b>B. </b>
H2NCH(C2H5)CONHCH2
COOH hoặc
H2NCH2CONHCH2(CH3)
COOH.
<b>C. </b>
H2NCH2CONHCH2COO
<b>Câu 49:</b> Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm
HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ
tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là
<b>Câu 50:</b> Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô
cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
- HẾT
<i>---Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:</i>
<i>H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =</i>
<i>40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137</i>
<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>