Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án - Đề luyện 27 - Đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>ĐỀ LUYỆN SỐ 27</b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 201... –</b>
<b>201...</b>


ĐỀ THI MƠN: TIẾNG ANH


<i>Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời gian giao đề.</i>
<i><b>I. Chọn chữ cái A hoặc B, C, D của từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại. </b></i>
<i><b>(1,0 điểm)</b></i>


1. A. noon B. tool C. flood D. spoon


2. A. chemist B. chicken C. church D. chair


3. A. covered B. received C. traveled D. divided


4. A. rides B. matches C. tomatoes D. robes


<i><b>II. Chọn chữ cái A hoặc B, C, D tương ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hồn thành mỗi</b></i>
<i><b>câu sau. (2,5 điểm)</b></i>


1. A new hospital for children … in our city.


A. has been built B. is building C. has built D. builds
2. You … to stop smoking, you know. It is bad for you.


A. must B. should C. ought D. would


3. If I … ill, I wouldn't have been absent from class.



A. hadn't been B. weren't C. had been D. would have been


4. In some countries, …. uniforms is compulsory in schools.


A. to wear B. wear C. wearing D. wore


5. Tom said that …..


A. he has bought a new car.
C. he will buy a new car.


B. he had bought a new car.
D. he buys a new car.
6. It was cold and wet, …. Paul went to the beach.


A. because B. although C. therefore D. but


7. The passengers had to wait because the plane …. off one hour late .


A. took B. turned C. cut D. went


8. When he came, I ….. TV.


A. watched B. have been
watching


C. was watching D. am watching
9. They ran very … out of the house.



A. fast B. slow C. quick D. well


10. That is the place …. the meeting was held.


A. when B. where C. which D. whom


<i><b>III. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành câu </b></i>
<i><b>đúng bằng cách chọn chữ cái A hoặc B, C, D. (1,0 điểm)</b></i>


1. Uncle Tom is the man he is wearing a suit with red tie.
A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Mr. Thanh never drinks coffee in the morning, doesn't he?
A B C D
4. I think it is more easier to play the guitar than the piano.
A B C D


<i><b>IV. Cho thì hoặc dạng thích hợp của động từ trong ngoặc. (1,25 điểm)</b></i>
1. Could you come here please? I (want) …. to talk to you now.


2. It is time for us (go) …. .


3. At this time last month, they (work) …. in Ha Noi.
4. When I entered his room, I saw him (sleep) … in a chair.


5. A lot of people (kill) … by AIDS recently, and I wish nobody would die any more.


<i><b>V. Hoàn thành các câu dưới đây với dạng thích hợp của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu. </b></i>
<i><b>(1,0 điểm)</b></i>



1. The team played ….. and lost the match. BAD


2. My answer is different from yours. I …. with you. AGREE


3. If you are …. when you do your test, you'll get good mark. CAREFULNESS
4. …. are trying to find an inexpensive substitute gasoline. SCIENCE


<i><b>VI. Chọn phương án A, B, C hoặc D để điền vào ô trống (1,25 điểm)</b></i>


Nobody knows how many different languages there are in the world. There are about two
thousands. Among these languages, English is the most widely (1) … in the world.


I have learn English (2) … four years. I find English very interesting. I think that English
is not easy to learn. It is very (3) …. from Vietnamese language. English grammar is rather
difficult.


Although English is not easy to master, I try hard to learn it well. I spend a lot of time
(4)... to the tapes or radio, speaking English with my teachers and friends, reading books,
magazines and newspapers. I write in English, too. I'm not afraid of making mistakes. I think that
the best way to learn a foreign language is to use it (5) …. day.


1. A. used B. speaks C. uses D. spoke


2. A. since B. for C. in D. during


3. A. difference B. differently C. different D. differs


4. A. listened B. listen C. listening D. to listen


5. A. many B. much C. all D. every



<i><b>VII. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. (1,0 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

the graphite, make it into shape of a stick and bake it. Then they put it inside a piece of wood.
One pencil can write 50,000 English words or make a line 55 kilometers long.


1. Did a Swiss invent pencils?
2. What is graphite like?


3. How long a line can a pencil make?


4. When were the pencils made from graphite?


<i><b>VIII. Hãy viết lại những câu dưới đây bắt đầu bằng các từ gợi ý sao cho câu viết lại có nghĩa</b></i>
<i><b>khơng đổi so với câu cho trước. (1,0 điểm)</b></i>


1. What a pity we didn't see the match.
<b>- We wish ………</b>


2. Joe had financial problems, but he bought a new motorbike.
<b>- In spite ………</b>


3. The shelf was so high that the children couldn't reach it.
<b>- The shelf was too ………</b>


4. "May I use your dictionary for a moment, Hoa? Nga asked.
<b>- Nga asked ………..</b>


___________THE END____________



<b>KEYS</b>


<i><b>I. Chọn chữ cái A hoặc B, C, D của từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ cịn lại. </b></i>
<i><b>(0,25x 4 = 1,0 điểm)</b></i>


1. C 2. A 3. D 4. B


<i><b>II. Chọn chữ cái A hoặc B, C, D tương ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành mỗi</b></i>
<i><b>câu sau. (0,25x10 = 2,5 điểm)</b></i>


1. A 2. C 3. A 4. C 5. B 6. D 7. A 8. C 9. A 10. B


<i><b>III. Xác định từ hoặc cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành câu </b></i>
<i><b>đúng bằng cách chọn chữ cái A hoặc B, C, D. (0,25x4 = 1,0 điểm)</b></i>


1. B 2. C 3. D 4. B


<i><b>IV. Cho thì hoặc dạng thích hợp của động từ trong ngoặc. (0,25x5 = 1,25 điểm)</b></i>
1. want


2. to go


3. were working
4. sleeping


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>V. Hoàn thành các câu dưới đây với dạng thích hợp của các từ in hoa tương ứng với mỗi câu. </b></i>
<i><b>(0,25x4 = 1,0 điểm)</b></i>


1. badly
2. disagree


3. careful
4. scientists


<i><b>VI. Chọn phương án A, B, C hoặc D để điền vào ô trống (0,25x5 = 1,25 điểm)</b></i>
1. A 2. B 3. C 4. C 5. D


<i><b>VII. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi. (0,25x4 = 1,0 điểm)</b></i>
1. No, he (she) didn't.


2. Graphite/It is a kind of coal.


3. A pencil/ It can make a line 55 kilometers long.
4. They were made from graphite in 1795./ In 1795.


<i><b>VIII. Hãy viết lại những câu dưới đây bắt đầu bằng các từ gợi ý sao cho câu viết lại có nghĩa</b></i>
<i><b>khơng đổi so với câu cho trước. (0,25x4 = 1,0 điểm)</b></i>


1. We wish we had seen the match.


2. In spite of (his) financial problems, Joe bought a new motorbike.
3. The shelf was too high for the children to reach.


4. Nga asked Hoa if she could use her dictionary for a moment.
___________THE END____________


</div>

<!--links-->
Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý đề thi thử sở GD đt vĩnh phúc có lời giải chi tiết
  • 14
  • 368
  • 14
  • ×