Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

antoantm y6 mail

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 23 trang )

An toàn
truyền máu


Nguyên tắc chung
ã Truyền máu là một quy trình khép kín
gồm nhiều giai đoạn trong đó truyền
máu lâm sàng là khâu cuối cùng nhng rất
quan trọng.
ã Sử dụng máu và các chế phẩm bao gồm:
chỉ định điều trị đúng và hợp lý máu và
các chế phẩm, truyền máu và các chế
phẩm đúng nguyên tắc và đúng quy
trình, xử trí kịp thời và chính xác các tai
biến truyền máu.
ã Thông tu 26 cña Bé Y tÕ.


Nhóm máu ABO
ã Kháng nguyên: kháng nguyên A và kháng
nguyên B.
ã Tên của nhóm máu là tên của kháng
nguyên có mặt trên hồng cầu.
ã Kháng thể: là kháng thể tự nhiên, tồn tại
một cách liên tục ở trong huyết thanh của
ngời không có kháng nguyên tơng ứng. Ví
dụ ngời nhóm máu B (không có kháng
nguyên A) sẽ có kháng thể chèng A.


Đặc điểm nhóm máu hệ


ABO
Nhóm
máu
A

Kháng nguyên
trên bề mặt
hồng cầu
A

B

B

AB

A và B

O

Không có

Kháng thể
trong huyết
thanh
Kháng thể chống
B
Kháng thể chống
A
Không có kháng

thể
Kháng thÓ chèng


Nhóm máu ABO
ã Nhóm A1, A2: Ngoài kháng nguyên A bình th
ờng (còn gọi A1) còn có kháng nguyên A2. Ngời
mang nhóm A2 nếu đợc truyền máu A1 có thể
sinh kháng thể chống A1.
ã Ngời nhóm máu O tuy không có kháng nguyên
A, kháng nguyên B nhng thực tế là có kháng
nguyên H. Kháng nguyên H có mặt ở những ng
êi nhãm A, B, AB vµ nhiỊu nhÊt lµ ë ngời nhóm
O.
ã Ngời không có kháng nguyên H đà đợc phát hiện
lần đầu tiên tại Bombay nên gọi là nhóm
Bombay. Ngời nhóm Bombay có kháng thể tự
nhiên chống lại hồng cầu những ngời nhóm O
và nhóm A,B , AB.


Nhóm máu Rh
ã Hệ Rh do 3 cặp alen qui định là Dd, C
C , E e. Trừ gen d đến nay cha phát hiện
kháng nguyên, còn lại các gen khác đà có
kháng nguyên tơng ứng.
ã Kháng nguyên D (còn gọi là Rh(+) ) có
mặt ở ngời mang kiểu gen DD và Dd.
ã Kháng thể hệ Rh là kháng thể miễn dịch,
có thể xuất hiện sau truyền máu hay ở ng

ời chửa đẻ nhiều lần: Ngời mẹ Rh (-)
mang thai Rh (+) khi chuyển dạ có một ít
máu thai vào tuần hoàn mẹ gây miễn
dịch, sinh kháng thể kháng Rh (+) ë mÑ.




Các chế phẩm máu chủ yếu
Máu toàn phần
Ly tâm 4200 g x 8 x 24oC

Huyết tơng tơi
(100-130ml/đv)

Buffy coat (giàu BC, TC)
(30 - 50 ml/đv )

Pool HT x 2 đv
Đông lạnh - 35oC
HT tơi ĐL
(240-280ml, 2 đv)
Phá đông ở nhiệt độ
4oC

Khối HC đặc
( 130-170ml )

x 4 đv
KHC hòa loÃng

(200ml)

Pool BC, TC
(150-280ml, 4 đv)
1520 g x 150 x 22oC
Cặn HC, BC

Khối tiểu cầu
(120-150ml, 4 đv)

Ly tâm 2830 g x 8 x
4oC

HT nghèo tủa lạnh
(230 - 270 ml)

DDBQHC
( 50ml )

Tủa lạnh
(10 ml, 2đv )

Tập hợp tủa lạnh
(50-70 ml, 4 đv)


Máu toàn phần
ã Lấy từ tĩnh mạch, có chất chống đông,
bảo quản (Citrate, Dextrose).
ã Bảo quản: ở 40C (2 -60 C). Thời gian 35

hoặc 42 ngày.
ã Thành phần: hồng cầu (hut s¾c tè ), 30
- 35g Hb (tói 250ml), 40 -50g (túi 350ml).
ã Chỉ định: mất máu khối lợng lớn ≥ 30%
(≈ 1,5 lÝt).


Khối hồng cầu
ã Bảo quản: tuỳ loại dung dịch bảo quản,
cách sản xuất
ã Thành phần: hồng cầu đậm đặc (Hct
0,55-0,65 l/l)
ã Chỉ định: thiếu máu


Hồng cầu rửa
ã
ã
ã

Khối hồng cầu loại sạch huyết tơng.
Bảo quản: 24 giờ, 2 -60C.
Thành phần: Hồng cầu đà loại bỏ thành
phần huyết tơng.
ã Chỉ định :
Tan máu miễn dịch có hoạt hoá hệ bổ
thể.
Bệnh nhân cần truyền máu nhng có
phản ứng với protein huyết tơng.



Khối tiểu cầu
ã KTC từ một đơn vị máu: ít tiểu cầu, ít
huyết tơng 40 x 109 TC
ã KTC từ nhiều đơn vị máu (pool)
ã KTC từ máy tách tiểu cầu
ã Chỉ định: giảm tiểu cầu (số lợng, chức
năng), nguy cơ xuất huyết
ã Thận trọng: XHGTC miễn dịch cha có
nguy cơ xuất huyết
ã Bảo quản: 22oC; 24 giờ 5 ngày tuỳ chế
phẩm, lắc liên tục.


Huyết tuơng tuơi đông lạnh
ã
ã
ã

Máu đà bỏ thành phần hữu hình
Bảo quản: 2 năm ở 30oC
Chỉ định:
Rối loạn đông máu, Hemophilia
Bù protein máu khi không có dịch truyền
albumin
Phối hợp với khối hồng cầu cho bệnh
nhân mất nhiỊu m¸u


Tủa lạnh

ã Phần tủa chứa nồng độ cao yếu tố VIII và
Fibrinogen
ã Thành phần: yếu tố VIII, Fibrinogen
ã Bảo quản: 2 năm ở 350 C
ã Chỉ định:
Hemophilia A
Mất fibrinogen


Tai biến truyền máu và xử trí


Phân loại các phản ứng không
mong muốn
do truyền máu

ã Theo cơ chế:
dịch.

- Tai biến do bất đồng miễn

- Tai biến do nhiƠm vi trïng.
- Tai biÕn do trun m¸u khèi lợng lớn.
ã Theo mức độ:

- Tai biến mức độ nhẹ.

- Tai biến mức độ trung bình.
- Tai biến mức độ nặng.
ã Theo thời gian:


- Tai biến truyền máu cấp.

- Tai biÕn mn cđa trun m¸u.


Điều trị tai biến truyền máu cấp


Điều trị tai biến truyền máu cấp
Loại
thuốc
Thuốc
già n
phế
quản

Hiệu quả chính

Tên thuốc

Giảm co thắ
t phế Adrenaline
quản do trung
gian miễn dịch
Salbutamol
Aminophylline

0,01 mg/kg (dung dịch
1:1000) bằng tiêm bắ

p hoặ
c
tĩnh mạch chậm
Khídung
5 mg/kg

Thuốc
vận
mạch

Tăng sức co bóp
cơtim

Truyền tĩnh mạch 1
àg/kg/phút
Truyền tĩnh mạch 1-10
àg/kg/phút

Dopamine
Dobutamine

Thuốc ức chếtái hấp thu Furosemide
lợ i tiểu n ớ c từ nhánh lên
của quai Henle

Đ ờng vàliều dù ng

Tiêm tĩnh mạch chậm 1
mg/kg



Tai biến truyền máu cấp
Bất đồng nhóm máu ABO
ã Nguyên nhân:
Định nhóm sai kỹ thuật
Kiểm tra không kỹ, nhầm bệnh nhân.
Nhầm bệnh phẩm
ã Biểu hiện: Shock truyền máu (tan máu
cấp trong lòng mạch)
ã Điều trị: điều trị chống sốc, ngừng
truyền, tiến hành các thủ tục pháp lý cÇn
thiÕt


Tai biến truyền máu cấp tính khác
ã Shock phản vệ
Nguyên nhân thờng do protein huyết tơng
Xử trí chống shock
ã Rét run,nổi mày đay
Nguyên nhân: Thờng do các chất trung gian
bạch cầu giải phóng ra gây nên
Xử trí:
ã Tạm ngừng truyền
ã Nếu huyết áp, thể trạng bình thờng:
truyền tiếp và theo dõi
ã Nếu sốt, nổi mày đay sau trun m¸u:
Corticoid, kh¸ng histamin


Tai biến truyền máu cấp tính khác

ã Sốc nhiễm khuẩn
Biểu hiện nh shock do nhầm nhóm
máu, bệnh nhân thờng sốt rất cao trên
40oC, mất ý thức, vật vÃ, nôn ra máu
Xử trí chống shock
ã Do truyền máu quá nhanh, quá tải tuần
hoàn, gây suy tim, phù phổi cấp
Xử trí: ngừng truyền, điều trị cấp cứu
phù phổi cấp


Tổn thuơng phổi cấp do
truyền máu
(TRALI)


Tai biến truyền máu muộn
Các bệnh nhiễm trùng lây qua đờng
truyền máu
ã HIV-1 và HIV-2
ã HTLV-1 và II
ã Viêm gan B và C
ã Giang mai
ã Sốt rét
ã Nhiễm cytomegalovirus


Tai biến truyền máu muộn
ã Phản ứng tan máu muộn
ã Xuất huyết sau truyền máu

ã Bệnh ghép chống chủ
ã Quá tải sắt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×