Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2015 trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG</b> <b>ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2015<sub>Mơn: HĨA HỌC</sub></b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


<i> (50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 143</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:</b>


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59;
As = 75.


<b>Câu 1:</b> Cho các cân bằng sau:
 


 <sub> (1) C (r) + CO2 (k) 2CO (k); </sub>
o


xt,t


 


  <sub> (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); </sub>


o



xt,t


 


  <sub> (3) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (h); </sub>


o


xt,t


 


  <sub> (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k);</sub>


o


xt,t


 


  <sub> (5) Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2 Fe (r) + 3CO2 (k). </sub>


Khi thay đổi áp suất, những cân bằng hoá học bị chuyển dịch là


<b>A. </b>(1) và (2). <b>B. </b>(1), (2), (3) và (4). <b>C. </b>(1), (2) và (5). <b>D. </b>(3), (4) và (5).


<b>Câu 2:</b> Cho các thí nghiệm sau:


(1) Cho bột magie vào dung dịch HCl.


(2) Cho miếng kẽm vào dung dịch CuSO4.


(3) Cho đinh thép vào dung dịch muối ăn.
(4) Cho miếng gang vào dung dịch HCl.


(5) Cho miếng thiếc vào dung dịch H2SO4 loãng.


Số trường hợp xảy ra sự ăn mịn điện hố là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 3:</b> Trong bốn chất HF, HCl, HBr, HI, chất có tính khử mạnh nhất và chất có lực axit mạnh nhất
lần lượt là


<b>A. </b>đều là HF. <b>B. </b>HF và HI. <b>C. </b>đều là HI. <b>D. </b>HI và HF.


<b>Câu 4:</b> Cho các chất sau: HCN, NH4CN, (CH3COO)2Ba, CH4ON2, C6H6Cl6, H3CNO2, CCl4, H2C2O4.


Số chất hữu cơ là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>6. <b>C. </b>7 <b>D. </b>5.


<b>Câu 5:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng,


dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 27,600 gam muối khan. Nếu cho dung dịch Y tác
dụng với Cl2 dư thì thu được 29,375 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>19,600. <b>B. </b>23,200. <b>C. </b>7,600. <b>D. </b>11,600.


<b>Câu 6:</b> Cho các phát biểu sau:



(1) Dung dịch nước của anilin khơng làm q tím hóa xanh nhưng dung dịch nước của benzyl amin
làm q tím hóa xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(3) Hỗn hợp gồm alanin, glixin và valin khi đun nóng tạo số tripeptit là 6.


(4) Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N có 2 chất phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng
được với dung dịch HCl ?


(5) Để phân biệt 3 dung dịch: H2N − CH2 − CH2COOH , CH3COOH , C2H5−NH2, chỉ cần dùng


một thuốc thử là q tím.
Các phát biểu đúng là


<b>A. </b>1, 3, 4. <b>B. </b>1, 4, 5. <b>C. </b>1, 3, 5. <b>D. </b>3, 4, 5.


<b>Câu 7:</b> Cho 38,7 gam hỗn hợp A gồm một ancol đơn chức X và một axit cacboxylic đơn chức Y (cả


hai đều mạch hở). Chia A thành 3 phần bằng nhau. Đem phần 1 tác dụng hết với Na, thu được 2,8 lít
H2 (đktc). Đốt cháy hết phần 2 thì thu được 19,8 gam CO2. Đem phần 3 thực hiện phản ứng este hóa


với hiệu suất 60%, sau phản ứng thấy có 1,08 gam nước sinh ra. Khẳng định nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Y tham gia phản ứng tráng gương.


<b>B. </b>Y khơng có đồng phân.


<b>C. </b>X khơng làm mất màu nước brom.


<b>D. </b>Từ X có thể điều chế được axit axetic bằng một phản ứng.



<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng sau:


K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng hệ số nguyên, tối


giản của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là


<b>A. </b>13. <b>B. </b>15. <b>C. </b>17. <b>D. </b>11.


<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp A gồm 0,15 mol hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,25
mol CO2. Mặt khác oxi hóa A thì thu được hỗn hợp B gồm các axit và andehit tương ứng (biết có x%


lượng ancol biến thành andehit phần cịn lại biến thành axit, hiệu suất phản ứng hai ancol là như
nhau).Cho B vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của x là


<b>A. </b>70,00% <b>B. </b>51,43% <b>C. </b>60,00% <b>D. </b>50,00%


<b>Câu 10:</b> Công thức của tristearin là


<b>A. </b>(CH3[CH2]16COO)3C3H5. <b>B. </b>(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.


<b>C. </b>(CH3[CH2]15COO)3C3H5. <b>D. </b>(CH3[CH2]14COO)3C3H5.


<b>Câu 11:</b> Một hỗn hợp gồm amin C2H7N và oxi có tỉ lệ mol tương ứng <b>a:b. </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn


hợp rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đậm đặc, dư thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với hiđro là 15,2. Tỉ lệ <b>a:b</b> là


<b>A. </b>2:5. <b>B. </b>1:2. <b>C. </b>2:9. <b>D. </b>1:3.



<b>Câu 12:</b> Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?


<b>A. </b>W. <b>B. </b>Au. <b>C. </b>Os. <b>D. </b>Hg.


<b>Câu 13:</b> Chất X có cơng thức phân tử C2H7O3N, cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thấy


có khí thốt ra. X <i><b>khơng</b></i> có tính chất nào trong các tính chất sau?


<b>A. </b>X tác dụng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa.


<b>B. </b>X tác dụng với NaHSO4 có khí thốt ra.


<b>C. </b>X tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa.


<b>D. </b>X là một hợp chất lưỡng tính.


<b>Câu 14:</b> Trường hợp nào sau đây <b>khơng</b> xảy ra phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2. <b>B. </b>Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.


<b>C. </b>Sục khí H2S vào dung dịch Fe(NO3)3. <b>D. </b>Sục khí HI vào dung dịch Fe2(SO4)3.


<b>Câu 15:</b> Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 16:</b> Dãy nào sau đây chứa các chất đều có phản ứng với Cu(OH)2 (trongdung dịch NaOH, đun


nhẹ)?



<b>A. </b>Fructozơ, xenlulozơ, ala-gly-gly. <b>B. </b>Mantozơ, tinh bột, glixerol, xenlulozơ.


<b>C. </b>Saccarozơ, glixerol triaxetat, axit panmitic. <b>D. </b>Saccarozơ, axit acrylic, mantozơ.


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp X trong dung dịch chỉ chứa chất Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>Cu(NO3)2. <b>D. </b>Fe(NO3)3.


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn tồn 39,20 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào dung dịch X chứa HCl


1,60M và H2SO4 0,60M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 85,20 gam muối khan. Thể tích


dung dịch X cần dùng là


<b>A. </b>550 ml. <b>B. </b>600 ml. <b>C. </b>500 ml. <b>D. </b>700 ml.


<b>Câu 19:</b> Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX<MY <74). Cả X và Y đều có


khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra muối. Tỉ
khối hơi của Y so với X có giá trị là


<b>A. </b>1,403. <b>B. </b>1,304. <b>C. </b>1,300. <b>D. </b>1,333.


<b>Câu 20:</b> Nguyên tố X thuộc nhóm IA; trong hiđroxit, X chiếm 57,50% về khối lượng. Nguyên tố Y


có tổng đại số số oxi hóa dương cao nhất và âm thấp nhất bằng 2. Cho 2,84 gam hiđroxit tương ứng
với oxit cao nhất của Y tác dụng với 100,00 ml dung dịch chứa hiđroxit của X có nồng độ 0,50M tạo
hỗn hợp muối axit và trung hịa có số mol bằng nhau. X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>Na và P. <b>B. </b>Na và As. <b>C. </b>Na và As. <b>D. </b>K và As.



<b>Câu 21:</b> Đốt cháy hoàn toàn một mẫu cao su buna-S (có cấu trúc điều hịa) thì thu được nước và khí
cacbonic với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 117:440. Nếu mẫu cao su này có khối lượng 39,9 gam thì
số mắt xích cơ bản có trong đoạn mạch này là (cho số Avogađro là 6,02.1023<sub>)</sub>


<b>A. </b>1,52.1022<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9,03.10</sub>22<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2,31.10</sub>23<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>9,03.10</sub>23<sub>.</sub>


<b>Câu 22:</b> Khí clo điều chế từ KMnO4 và HCl đặc thường lẫn hiđro clorua và hơi nước, để thu được khí


Cl2 khơ, người ta lắp thiết bị như hình vẽ dưới đây:


X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>NaCl và HCl. <b>B. </b>HCl và H2SO4 đặc.


<b>C. </b>H2SO4 đặc và NaCl. <b>D. </b>NaCl và H2SO4 đặc.


<b>Câu 23:</b> Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H8O2, X có khả năng tham gia phản ứng


tráng gương. X tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp
chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 24:</b> Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, tơ visco, tơ lapsan, tơ nilon-7, len lơng cừu, tóc. Số
polime có nguồn gốc thiên nhiên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

35<sub>Cl</sub>37<sub>Cl</sub> 37<sub>Cl</sub>


<b>Câu 25:</b> Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,45. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là


và . Phần trăm về khối lượng của chứa trong Cl2O3 là (cho O = 16)


<b>A. </b>14,003%. <b>B. </b>45,590%. <b>C. </b>48,191%. <b>D. </b>13,642%.


<b>Câu 26:</b> Từ 10 tấn quặng hematit chứa 48% Fe2O3 và 1,2 tấn cacbon sẽ sản xuất được m tấn gang


chứa 96% sắt và 4% cacbon. Biết hiệu suất các quá trình là 100%, các chất khác trong gang như Mn,
Si... không đáng kể. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,0 tấn. <b>B. </b>3,5 tấn. <b>C. </b>3,2 tấn. <b>D. </b>4,0 tấn.
27


77m<b><sub>Câu 27:</sub></b><sub> Một hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư thu được V lít H</sub><sub>2</sub>


(đktc) và cịn gam chất rắn khơng tan. Cho 0,45 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
5,25V lít H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>1,68. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 28:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thì dung dịch bị vẩn đục.


<b>B. </b>Các protein đều cho phản ứng với HNO3 đặc tạo kết tủa vàng.


<b>C. </b>Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.


<b>D. </b>Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.


<b>Câu 29:</b> Cho các chất và ion sau: Cl–<sub>, S</sub>2–<sub>, NO</sub>



2, Fe2+, SO3, MnO, Na, SO2, F2, O3, N2, KClO3. Số chất


có cả tính oxi hóa và tính khử là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 30:</b> Cho các dung dịch muối sau (có nồng độ bằng nhau và bằng 0,1M): NaNO3, K2CO3, CuSO4,


FeBr3, NaHCO3, KHSO4, KH2PO4. Số dung dịch có pH >7 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 31:</b> Một hỗn hợp X gồm FeS2, CuS, FeS. Hịa tan hồn toàn 20,00 gam X bằng dung dịch HNO3,


sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và 2,00 mol khí NO2 duy nhất (khơng có sản


phẩm khử khác). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>16,00. <b>B. </b>8,00. <b>C. </b>12,00. <b>D. </b>24,00.


<b><sub>Câu 32:</sub></b><sub> Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH và CHC-COOH thành</sub>


hai phần:


<b>+ </b>Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,9 mol CO2 và 0,675 mol H2O.


<b>+ </b>Phần 2 cho tác dụng với dungdịch KHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc).
Khối lượng của phần hai là



<b>A. </b>7,25 gam. <b>B. </b>21,75 gam. <b>C. </b>14,50 gam. <b>D. </b>10,875 gam.


<b>Câu 33:</b> Chocácphátbiểu sau:


(1) Stiren vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.


(2) Từ anđehit axetic có thể tạo ra natri axetat bằng một phản ứng.
(3) Có thể tạo ra vinyl axetat bằng phản ứng este hóa.


(4) Triolein làm nhạt màu nước brom..


(5) Dungdịch natri phenolat trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Trong cơngnghiệp, phenol được sảnxuất từ cumen.
(7) Khi thủy phân chất béo ta luôn thu được glixerol.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 34:</b> Phản ứng hóa học <b>khơng</b> tạo ra dung dịch có màu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. </b>dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2.


<b>C. </b>dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.


<b>D. </b>anđehit axetic với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, to.


<b>Câu 35:</b> Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện


cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân,


thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hịa tan tối đa 3,40 gam Al2O3. Giá


trị của m có thể là


<b>A. </b>49,55. <b>B. </b>51,10. <b>C. </b>57,55. <b>D. </b>37,85.


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon Y, Z ở thể khí (ở nhiệt độ thường). Cứ 1 lít hỗn hợp X


phản ứng vừa đủ với 1,8 lít khí hiđro. Nếu đem đốt cháy hồn tồn 1 lít X thì thu được 2,2 lít khí
cacbonic. Biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Thể tích Z lớn hơn thể tích Y.


Phát biểu nào sau đây<b> đúng</b>?


<b>A. </b>Có thể điều chế chất Z từ chất Y bằng một phản ứng.


<b>B. </b>Chỉ có 1 chất thỏa mãn các tính chất trên của Z.


<b>C. </b>Chỉ có 1 chất thỏa mãn các tính chất trên của Y.


<b>D. </b>Trong X, ln ln phải có một anken, một ankin.


<b>Câu 37:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.


(2) Hợp kim natri – kali dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lị phản ứng hạt nhân.
(3) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.


(4) Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng.



(5) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm đều có pH = 7 .


(6) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Những phát biểu <b>không đúng</b> là


<b>A. </b>(2), (4), (5), (6). <b>B. </b>(1), (2), (3).


<b>C. </b>(3), (4), (5), (6). <b>D. </b>(1), (3), (4), (5), (6).


<b>Câu 38:</b> Tiến hành thủy phân m gam tinh bột (hiệu suất thủy phân đạt 80%) được x gam glucozơ.


Giá trị x gần nhất giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>1,1m. <b>B. </b>m. <b>C. </b>0,9m. <b>D. </b>0,67m.


<b>Câu 39:</b> Cho các thí nghiệm hố học sau:
(1) Cho khí SO2 vào dung dịch brom;


(2) Sục khí oxi vào dung dịch H2S;


(3) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc;
(4) Điện phân dung dịch NaNO3 (điện cực trơ);


(5) Cho Al vào dung dịch NaOH;


(6) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI;


(7) Nhiệt phân Ca(HCO3)2.


Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là



<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 40:</b> Chất khơng có phản ứng thủy phân là


<b>A. </b>fructozơ. <b>B. </b>mantozơ. <b>C. </b>saccarozơ. <b>D. </b>xenlulozơ.


<b>Câu 41:</b> Cho chuỗi biến đổi sau:


    <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>(OH)</sub><sub>2</sub><sub>OHC-CHONH</sub><sub>4</sub><sub>OOC-COONH</sub><sub>4</sub><sub>HOOC-COOHCO</sub><sub>2</sub>
Số phản ứng oxi hóa - khử có trong chuỗi biến đổi trên là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>31,0. <b>B. </b>32,0. <b>C. </b>32,5. <b>D. </b>30,5.


<b>Câu 43:</b> Khi cho 200,00 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol và NaCl b mol (a : b = 4 : 3) tác dụng với


325,00 ml dung dịch KOH 2,00M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,70 gam kết tủa. Mặt
khác, khi cho 80,00 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa.


Giá trị của m là


<b>A. </b>105,65. <b>B. </b>50,25. <b>C. </b>43,05. <b>D. </b>45,92.


<b>Câu 44:</b> X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được
số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,4 mol. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn <i>a</i> gam X cần 6,72 lít H2


(đktc) thì thu được 39 gam chất Y. Nếu đun <i>a</i> gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến khi phản
ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được <i>m</i> gam chất rắn khan. Giá trị của m là



<b>A. </b>52,20. <b>B. </b>52,60. <b>C. </b>57,20. <b>D. </b>42,60.


<b>Câu 45:</b> Trong khói thuốc lá có tới 22 chất độc có thể gây ung thư khơng những người hút mà cả


những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng. Chất nào sau đây có nhiều trong thuốc lá?


<b>A. </b>Cocain. <b>B. </b>Moocphin. <b>C. </b>Cafein. <b>D. </b>Nicotin.


<b>Câu 46:</b> Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch hỗn hợp X gồm NaOH và Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp


Y gồm 1,0 mol HCl và x mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Giá trị x, y, z
lần lượt là:


<b>A. </b>0,8; 1,0;
1,8.


<b>B. </b>0,8; 1,0; 2,8. <b>C. </b>0,8; 0,6; 2,8. <b>D. </b>1,1; 1,0; 4,3.


<b>Câu 47:</b> Có những vật bằng sắt được mạ bằng kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị


sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào tạo gỉ sắt chậm nhất?


<b>A. </b>Sắc tráng mangan. <b>B. </b>Sắt tráng kẽm. <b>C. </b>Sắt trắng magie. <b>D. </b>Sắt tráng thiếc.


<b>Câu 48:</b> Cho 5,04 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm C2H2 và H2 qua xúc tác Ni đun nóng, sau phản ứng


thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 14,25. Cho hỗn hợp khí B



phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư). Số mol Br2 đã phản ứng là


<b>A. </b>0,075 mol. <b>B. </b>0,025 mol. <b>C. </b>0,050 mol. <b>D. </b>0,750 mol.


<b>Câu 49:</b> Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được


với bao nhiêu chất trong các chất sau: Cl2, H2S, KMnO4, NaNO3, AgNO3, KI, NaOH, Cu?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 50:</b> Cho các cặp dung dịch sau:


(1) (NH4)2CO3 và Ba(OH)2; (2) Na2CO3 và FeCl3;


(3) H2SO4 và Na2CO3; (4) Ba(HCO3)2 và KHSO4;


(5) H2SO4 và Na2S2O3; (6) NaOH và NH4Cl.


Những cặp khi cho tác dụng với nhau thấy vừa có khí thốt ra và vừa có kết tủa tạo thành là


<b>A. </b>(1), (3), (4), (5). <b>B. </b>(1), (2), (4), (6). <b>C. </b>(1), (2), (3), (5). <b>D. </b>(1), (2), (4), (5).
- HẾT


---ĐÁP ÁN


1 A 11 C 21 B 31 A 41 B


2 C 12 C 22 D 32 A 42 B



3 C 13 A 23 D 33 A 43 C


4 B 14 A 24 D 34 D 44 B


5 D 15 C 25 A 35 C 45 D


6 B 16 D 26 A 36 B 46 B


7 D 17 D 27 B 37 C 47 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9 C 19 B 29 D 39 D 49 A


</div>

<!--links-->

×