Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

Boi duong hoc sinh gio lop 3 Toan Tieng Viet ca nam Nam hoc20102011doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán từ trang 2 đến trang 13 </b>



<b>Tiếng Việt từ trang 14 đến trang 79</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN 1: TỐN </b>


<b>Bài 1- Tính giá trị biểu thức: </b>
a) 72 : 9 + 75 x 2 – ( 31 – 19)
b) 16 x 2 + 5 x 16 + 16 x 3


<b>Bài 2- Tìm y: </b>
a) 40 : y – 2 = 3
b)54 : y + 3 = 12


<b>Bài 3- Hãy viết thêm 3 số nữa vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau:</b>


a) 4, 8, 16, 32...
b) 1, 4, 9, 16, 25, ...
c) 1, 2, 3, 5. 8, ...
d) 2, 6, 12, 20, 30,...


<b>Bài 4 Bạn An có 56 viên bi màu xanh và màu đỏ. Bạn An nhận</b>
thấy 1/3 số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5: Biết </b>3
1


tấm vải đỏ dài bằng 4
1


tấm vải xanh, cả hai tấm vải


dài 84m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu m?


<b>* BÀi 6: Có hai ngăn sách. Cô thư viện cho lớp 3A mượn </b>3
1


số


sách ở ngăn thứ nhất, cho lớp 3B mượn 5
1


số sách ở ngăn thứ hai.
Như vậy mỗi lớp đều được mượn 30 cuốn. Hỏi số sách còn lại ở
ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là bao nhiêu
cuốn?


<b>* Bài 7: Trong vườn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây</b>


hồng xiêm bằng 7
1


số cây trong vườn. Số cây nhãn bằng 2
1


số cây
vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?


<b>*Bài 8: Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng</b>


mẹ đã bán được một số cam và quýt, còn lại 5
1



số cam và 5
1


số quýt
để đến chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam, bao
nhiêu quả quýt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ 420 + 137 b/ 784 - 356 c/ 253 -122


Câu 4 : Tìm X (1điểm)


a/ X x 6 = 12 b/ X : 7 =8


Câu 6: Con hái đợc 57 quả quýt ,mẹ hái đợc gấp 6 lần số quả quýt
củ con .Hỏi mẹ hái đợc bao nhiêu quả quýt ? ( 2điểm)


1. (1®) TÝnh nhanh: 25 x 18 x 4 x 2
2. (2®) TÝnh:


a) 7 x 4 + 93 b) 7 x 7 + 84 c) 7 x 10 – 32
d) 7 x 7 – 29


3. (2đ) Tìm <i>x</i>:


a) <i>x</i>: 7 = 5 (d 2) b) <i>x</i>: 7 = 7 (d 3)


c) <i>x</i> x 8 + 25 = 81 d) 72 - <i>x</i>: 4 = 16



4. (2đ) Viên gạch men hình vuông có cạnh là 3dm. Chu vi viên
gạch men là bao nhiêu?


5. (3đ) Một cửa hàng cây cảnh có 48 cây quất. Sau một ngày bán


chỉ còn lại 6
1


số cây quất. Hỏi:


a) Cửa hàng còn lại bao nhiêu cây quất?
b) ĐÃ bán bao nhiêu cây quất?


Bi 1- Tớnh giỏ trị biểu thức: ( 4 điểm)
a) 63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72)


b) 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) 72 : X – 3 = 5
b) X + 3 x X < 3


Bài 3- Hãy nêu quy luật viết số, rồi viết thêm 2 số nữa vào chỗ
chấm trong mỗi dãy số sau: ( 4 điểm)


e) 1, 2, 4, 8, 16,...
f) 1, 4, 9, 16, 25, ...
g) 1, 2, 3, 5. 8, ...
h) 2, 6, 12, 20, 30,...


Bài 4- Bạn Hồ có 72 viên bi màu xanh và màu đỏ. Bạn Hoà nhận


thấy 1/5 số


viên bi xanh bằng 1/3 số viên bi đỏ. Hỏi bạn Hoà có bao nhiêu
viên bi màu đỏ? Bao nhiêu viên bi màu xanh? ( 4 điểm)


Bài 5- Hãy điền 5 chữ số lẻ vào các ô vuông ( mỗi ô điền 1 chữ số)
để được phép tính đúng. ( 4 im)


Câu 3: Đặt tính rồi tính (3điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 4 : Tìm X (1điểm)


a/ X x 6 = 12 b/ X : 7 =8


Câu 6: Con hái đợc 57 quả quýt ,mẹ hái đợc gấp 6 lần số quả quýt
củ con .Hỏi mẹ hái đợc bao nhiêu quả quýt ? ( 2điểm)


1. (1®) TÝnh nhanh: 25 x 18 x 4 x 2
2. (2®) TÝnh:


a) 7 x 4 + 93 b) 7 x 7 + 84 c) 7 x 10 32
d) 7 x 7 29


3. (2đ) Tìm <i>x</i>:


a) <i>x</i>: 7 = 5 (d 2) b) <i>x</i>: 7 = 7 (d 3)


c) <i>x</i> x 8 + 25 = 81 d) 72 - <i>x</i>: 4 = 16



4. (2đ) Viên gạch men hình vuông có cạnh là 3dm. Chu vi viên
gạch men là bao nhiêu?


5. (3đ) Một cửa hàng cây cảnh có 48 cây quất. Sau một ngày bán


chỉ còn lại 6
1


số cây quất. Hỏi:


a) Cửa hàng còn lại bao nhiêu cây quất?
b) ĐÃ bán bao nhiêu cây quất?


kim tra i tuyn s 1 - Năm học 2010 - 2011
Mơn: Tốn lớp 3


<i>(60 phút không kể chép đề)</i>


<b>Bài 1: An nghĩ một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì đợc 90.</b>
Tìm số An đã nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) 45 x 5 + 45 x 4 + 45 b) 18 x 7 + 18 x 16 18 x 14 + 1


<b>Bài 3: Tìm y</b>


Y x 5 + 45 = 100 48 : y = 5 (d 3)


<b>Bài 4: An, Bình, Hồ đợc cơ giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6</b>
nhãn vở, Bình lại cho Hồ 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12
cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?



<b>Bµi 5: Sè?</b>


81 x 76 = 81 x 6 + 81 x ?


<b>Bài 6: Hiệu của hai số là 84. Nếu giảm số trừ đi 12 và tăng số bị trừ lên 12 </b>
đơn vị thì hiệu mới là bao nhiờu?


<b>Bài 7: Năm nay bố 40 tuổi. Tuổi con bằng 1/4 tuổi bố. Hỏi 4 năm sau con </b>
bao nhiªu ti? (Tóm tắt và giải vào vở)


<b>Bài 8 : Câu 6: Con hái được 57 quả quýt ,mẹ hái được gấp 6 lần số quả quýt </b>
củ con .Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả quýt ? ( 2điểm)


Tóm tắt:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA HSG đợt I</b>
<b>MÔN: TOÁN - Lớp: 3</b>


<b>Năm học: 2009 – 2010</b>
Bài 1/ (1điểm): Số An nghĩ là :


( 90 - 15 ) : 3 = 25
Đáp số : 25


Bài 2/ (1,5 điểm) a) 45 x 5 + 45 x 4 + 45 = 45 x ( 5 + 4 + 1 )
= 45 x 10 = 450



b) 18 x 7 + 18 x 16 - 18 x 14 + 18 = 18 x ( 7 + 16 - 14 +
1 )


= 18 x 10 = 180
Tính đúng mỗi biểu thức được 0,75 điểm


Bài 3/ (2 điểm):


Làm đúng mỗi câu 1 điểm


Y x 5 +45 = 100 48 : Y = 5 ( dư 3 )
Y x 5 = 100 - 45 Y = ( 48 - 3 ) : 5
Y x 5 = 55 Y = 45 : 5
Y = 55 : 5 Y = 9
Y = 11


Bài 4/ (1 , 5 điểm):


Số nhãn vở của An là : 12 + 6 = 18 ( nhãn vở )
Số nhãn vở của Bình là : 12 - 6 + 4 = 10 ( nhãn vở )
Số nhãn vở của Hoà là : 12 - 4 = 8 ( nhãn vở )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 5/ (1 điểm): 81 x 76 = 81 x 6 + 81 x ? => 81 x 76 = 81 x 6 + 81 x 70


Bài 6/ (1 điểm)


Hiệu mới là : 84 + 12 + 12 = 108
Bài 7/ ( 1 điểm )


Bốn năm sau con có số tuổi là : 40 : 4 + 4 = 14 ( tuổi )



Bài 8 / ( 1 điểm )Vì Hoa lúc nào cũng đứng đầu , ta có 3 cách chọn bạn đứng
hàng thứ 2 , có 2 cách chọn bạn đứng hàng thứ 3 , có 1 cách chọn bạn đứng
hàng thứ tư . Vậy ta có số cách xếp các bạn là : 1 x 3 x 2 x 1 = 6 ( cách )
( Chú ý: Điểm làm tròn là: 5,25 điểm = 5 điểm ; 5,5điểm đến 5,75
<i>im=6im)</i>


Trờng Tiểu học Tiến
Thắng


Năm học 2010 - 2011


<b>Đề kiểm tra chất lợng học sinh</b>
<b>giỏi </b>


Môn : toán - lớp 3


Giáo viên bồi dỡng: Nguyễn Văn Sơn


Họ và tên :


...Lớp : ...


<b>Bài 1. </b><i><b>(Làm ra vở)(1,5 điểm) </b></i>Đặt tính rồi tÝnh.


804 - 589 345 + 878 812 - 679
<b>Bài 2 </b><i>(2,5điểm)</i> Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.


a) Sè liÒn sau cđa 370 lµ:



A. 380 B. 360 C. 369 D. 371
b) Ch÷ số 7 trong số 768 có giá trị là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 7 B. 70 C. 700 D. 768
c) Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lợt là : 34cm ; 48cm và 59cm.
Chu vi tam giác đó là :


A. 73cm B. 45cm C. 82cm
D. 141cm


d) Sè <i><b>Ba trăm chín mơi mốt</b></i> viết là :


A. 300901 B. 30091 C. 3901 D.
391


®) BiĨu thøc : 270 + 35 = + 65. Số thích hợp điền vào ô trống là :
A. 305 B. 370 C. 240 D.
235


<b>Bµi 3. .</b><i><b>(Lµm ra vở) (2điểm)</b></i> Tìm y


y x 4 = 32 24: 3: y = 2


<b>Bài 4. .</b><i><b>(Làm ra vở) (2điểm)</b></i> Bình có một túi kẹo, Bình chia đều cho 4 bạn
mỗi bạn đợc 6 cái thì Bình cịn 7 cái. Hỏi lúc đầu Bình có tt bao nhiờu cỏi
ko ?


<b>Bài 5. </b><i>(1điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. ChÝnh t¶. (nghe-viÕt) </b>



Viết bài “Chim chích bơng” SGK Tiếng Việt 2-Tập II- Trang 30. (Từ
đầu đến nhanh vun vỳt.)


<b>II. Luyện từ và câu.</b>


1. Đặt một câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) làm gì ?


2. Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong câu : Dáng ngời chị gái
em thon thả.


<b>III. TËp làm văn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiếng



Việt

3- Đề 1


<b>Bi 1: Vit lại cho đúng quy định về viết hoa các câu sau:</b>


Cả nhà gấu ở trong rừng.mùa xuân,cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ
măng và uống mật ong.mùa thu,gấu đi nhặt quả hạt dẻ.


<b>Bi 2: Viết lại cho đúng quy định về viết hoa các chữ đầu dòng thơ </b>
sau


cứ mỗi độ thu sang
hoa cúc lại nở vàng
ngồi vờn ,hơng thơm ngát


ong bím bay rén ràng



<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống </b><i>l </i>hay <i>n</i>


<b>-</b> ải chuèi - …µng xãm
<b>-</b> …o sỵ - lìi …iỊm
<b>-</b> van …µi - àng tiên
<b>Bài 4: Điền vào chỗ trống vần </b><i>ao</i> hay <i>au</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> S... sËu - r.... c¶i


<b>Bài 5: Gạch chân các từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau.Phân loại các</b>
từ chỉ sự vật tìm đợc( chỉ ngời ,đồ vật, con vật , cây cối)


Chim đậu chen nhau trắng xoá trên những đầu cây mắm,cây chà
là ,cây vẹt rụng trụi gần hết lá.Chim kêu vang động ,nói chuyện
khơng nghe đợc nữa.Thuyền chúng tơi chèo đi xa mà hãy cịn thấy
chim đậu trắng xoá trên những cành cây.


<i>Theo </i>Đoàn
Giỏi


<b>Bi 6: Gch chõn cỏc sự vật đợc so sánh với nhau trong các câu dới</b>
đây.Các sự vật này(trong từng cặp so sánh ) có điểm gì giống nhau?
a. Sơng trắng viền quanh núi


Nh một chiếc khăn bông


Thanh Thảo
b. Trăng ơi, từ đâu đến ?



Hay biển xanh diệu kì
Trăng tròn nh mắt cá
Ch¼ng bao giê chíp mi


Trần Đăng Khoa
c. Bà em ở làng quê


Lng cßng nh dÊu hái.


Phạm Đông Hng


<b>Bi 7: a. Trong on vn di đây , tác giả đã so sánh hai sự vật nào </b>
với nhau? Dựa vào dấu hiệu chung nào dể so sánh ?


Trờng mới của em xây trên nền ngơi trờng cũ lợp lá. Nhìn từ
xa ,những mảnh tờng vàng ,ngói đỏ nh những cánh hoa lấp ló trong
cây.Em bớc vào lớp ,vừa bỡ ngỡ vừa thấy quen thân .tờng vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Theo Ngô Quân Miện
<b>Bài 8: Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc và trong sự </b>
nghiệp thống nhất Tổ Quốc đã có rất nhiều đội viên thiếu niên anh
hùng trở thành tấm gơng sáng cho các thế hệ thiếu nhi Việt Nam
noi theo.Em hãy nói rồi viết khoảng 6 – 8 câu kể về một trong
những tấm gơng anh hùng đó.


TiÕng ViƯt 3- Đề 2


<b>Bài 1: Viết hoa tên riêng trong các câu sau :</b>
<b>-</b> ki- ép là một thành phố cổ.



<b>-</b> Sông von – ga n»m ë níc nga.


<b>-</b> lơ- mơ- nơ- xốp là một trong số các nhà bác học vĩ i ca
n-c nga.


<b>Bài 2:( Phân biệt ăn/ ăng)</b>


Tìm từ có tiếng chứa vần ăn hoặc ăng, có nghĩa nh sau :
<b>-</b> Tên môn học trong nhà trờng


<b>-</b> Cht lng dùng để đốt cháy
<b>-</b> Tên cây tre cịn nhỏ.


<b>Bµi 3:( Phân biệt uêch/uyu)</b>


in vo ch trng ting cú vn uờch, vn uyu to thnh t ng
thớch hp:


<b>-</b> rỗng t... kh....tay
<b>-</b> kh... tr¬ng khóc kh...
<b>-</b> béc t... ng· kh...


<b>Bài 4: Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ: Thiếu nhi, trẻ em, trẻ </b>
con in vo ch trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. Câu lạc bộ...quận Hoàn Kiếm
c. Tính tình còn...quá


<b>Bi 5: Gch chõn cỏc câu kiểu Ai- là gì? trong đoạn thơ dới đây và </b>
nêu tác dụng của kiểu câu này ( dùng để làm gì ? )



Cốc, cốc, cốc!
<b>-</b> Ai gọi đó?
<b>-</b> Tôi là Thỏ.
<b>-</b> Nếu là Thỏ


Cho xem tai.
Cèc, cèc, cèc!


<b>-</b> Ai gọi đó?
<b>-</b> Tôi là Nai.
<b>-</b> Thật là Nai
Cho xem gạc.


<b>Bài 6: Em hãy viết 3- 4 câu bày tỏ nguyện vọng đợc vào Đội Thiếu </b>
niên Tiền phong Hồ Chí Minh<b> và lời hứa nếu đơn đợc chấp nhận .</b>


TiÕng ViÖt 3- Đề 3


<b>Bài 1( Phân biệt ch/ tr): Điền vào chỗ trống:</b>


a. chẻ hay trẻ: ...lạt ; ... trung ; ...con ; ...cñi
b. cha hay tra: ... mĐ ; ... h¹t ; ...hái ; ... «ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d. chøng hay trøng: ...minh ;.... ...tá ;... gµ ;... vÞt.


<b>Bài 2: Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ đúng </b>
chính tả:


A B A B


Cöu tr¬ng thủ chiỊu
Khai ch¬ng buæi triỊu
Tr©u chÊu c©y tết
Châu bò chóc trúc


<b>Bài 3: ( phân biệt ăc/ oăc)</b>


Tỡm cỏc ting cú vần ăc hoặc oăc điền vào chỗ trống để tạo thành từ
ngữ thích hợp:


- h...lµ ngóc ng... ®...
®iĨm


- thuèc b.. ... s...s¶o dÊu
ng...


<b>Bài 4: Gạchchân những chữ viết sai trong đoạn văn, đoạn thơ sau </b>
và viết lại cho đúng:


Em bớc vào lớp, vừa bỡ ngỡ vừa thấy thân quen. Tờng vôi
trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gổ xoan đào nổi vân nh lụa. Em thấy
tất cả đều sáng lờn v thm tho trong nng mựa thu.


<b>Bài 5:Tìm các hình ảnh so sánh trong những đoạn thơ dới đây. </b>
Trong những hình ảnh so sánh này em thích nhất hình ảnh nào ? Vì
sao ?


Khi vào mùa nóng
Tán lá xoè ra



Nh cái ô to


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bóng bàng tròn lắm
Tròn nh cái nong
Em ngồi vào trong


Mát ơi là mát.


<b>Bi 6: Chộp li đoạn văn vào vở sau khi loại bỏ các dấu chấm dùng</b>
khơng đúng và viết hoa lại cho hợp lí:


Cô bớc vào lớp, chúng em. Đứng dậy chào. Cơ mỉm cời vui
s-ớng. Nhìn chúng em bằng đôi mắt dịu hiền. Tiết học đầu tiên là tập
đọc. Giọng cô thật ấm áp. Khiến cả lớp lắng nghe. Cô giảng bài
thật dễ hiểu. Những cánh tay nhỏ nhắn cứ rào rào đa lên phát biểu.
Bỗng hồi trống vang lên. Thế là hết tiết học đầu tiên và em cảmthấy
rất thích thú.


<b>Bài 7: Hãy kể lại chuyện em chăm sóc một ngời thân trong gia </b>
đình bị ốm, mệt nh thế nào .


TiÕng ViƯt 3- §Ị 4


<b>Bài 1: Viết lại cho đúng quy định viết hoa tên riêng các tên ngời </b>
sau đây


<b>-</b> Nguyễn thị bạch Tuyết


<b>-</b> Hoàng long



<b>-</b> Hoàng phủ ngọc Tờng
<b>-</b> Bàn tài đoàn


<b>Bi 2: Trong cỏc cõu th sau õy , có từ ngữ nào viết sai chính tả , </b>
em hãy gạch chân và sửa lại cho đúng :


Hạt gạo làng ta
có vị phù sa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trong hồ nớc đầy
Có lời mẹ hát
Ngät bïi h«m nay.


Theo Trần Đăng Khoa
<b>Bài 3( Ph©n biƯt</b> <i><b>d / gi / r)</b></i>


Điền vào chỗ trống


a.rào hay dào : hàng ... dồi ..., ma..., ... dạt
b.rẻo day dẻo : bánh ..., múa ...,... dai, ... cao
c.rang hay dang : lạc , tay, rảnh...,... cánh
d.ra hay da : cặp ..., ...diết, ... vào,...
chơi


<b>Bài 4: (phân biệt vần </b><i><b>ân / âng):</b></i>Tìm từ ngữ có chứa vần ân hoặc
âng , có nghĩa nh sau:


<b>-</b> Bộ phận của cơ thể dùng để di
chuyn:...



<i><b>-</b></i> Chỉ ngời bạn gần gũi , nhiều tình
cảm:...


<i><b>-</b></i> Chỉ hành động đa vật từ dới lên
cao:...


<i><b>-</b></i> ChØ sự chăm sóc,nuôi dạy nói
chung:...
<b>Bài 5: (</b>Phân biệt vần <i>oai / oay)</i>


Gạch chân những từ ngữ viết sai chớnh t v sa li cho ỳng


<b>-</b> Quả xài, ngắc ngải, khai lang, thai thải, khái chí, mệt nhài, tại
nguyện.


<i><b>-</b></i> Nớc xáy, ngáy trầu, ngáy tai, hí háy, ngọ ngạy, nhay, nh¸y,
ngã ng¸y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Gia đình...


<i><b>-</b></i> Nãi năng...


<i><b>-</b></i> ...với xung quanh


<i><b>-</b></i> Tính tình...với nhau


<i><b>-</b></i> ...những vụ xích mÝch


<b>Bài 7: a. Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các </b>
câu theo mẫu Ai – là gì ?



<b>-</b> ... lµ vèn q nhÊt.


<i><b>-</b></i> ...lµ ngêi mĐ thø hai cđa em.


<i><b>-</b></i> ...là tơng lai của đất nớc.


<i><b>-</b></i> ... là ngời thầy đầu tiên của em.
b. Các câu trên đợc dùng để giới thiệu hay nêu nhận định về một
ngời , một vật nào đó?


<b>Bài 8: Hãy tởng tợng và kể thêm đoạn kết thúc cho câu chuyện “ </b>
Ngời mẹ” em đã học.


TiÕng ViÖt 3- Đề 5


<b>Bài 1:(</b>Phân biệt <i>l / n):</i>Tìm và điền tiếp vào chỗ trống 3 từ láy âm
đầu <i>l</i> và 3 từ láy âm đầu <i>n</i>


a) <i>l / l</i> : lung linh, lÊp l¸nh ,
b) <i>n / n </i>: no nê, nao núng,
<b>Bài 2: Điền </b><i>l </i>hay <i>n </i>vào chỗ trống


Cửa lò hé mở
Than rơi , than rơi


Anh thợ....ò ơi
Bàn tay....óng ấm
Chuyền vào tay tôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 3: (Phân biệt vần </b><i>en / eng)<b>:</b></i>Tìm từ ngữ chứa vần <i><b>en </b></i>hoặc<i><b> eng</b></i> ,
có nghĩa nh sau:


<b>-</b> Dng c xỳc t,


cát:...
<b>-</b> áo đan bằng sợi mặc mïa


đông:...
<b>-</b> Vật dùng chiếu


sáng:...
<b>-</b> Vật bằng sắt dùng để gõ ra hiệu


lƯnh:...


<b>-</b> Lời động viên, khuyến khích lm mt vic gỡ
ú :...


<b>Bài 4: (</b>Phân biệt vần khó <i>oam / oăm)</i>


Điền vào chỗ trống vần <i><b>oam </b></i>hoặc<i><b> oăm</b></i>


<b>-</b> xồm x.`.. ... .... - ngåm
ng.`...


<b>-</b> s©u h ... -
o¸i ...


<b>Bài 5: Trong mỗi khổ thơ ,bài thơ dới đây, tác giả đã so sánh hai sự </b>


vật nào với nhau?Hai sự vật đó giống nhau ở chỗ nào ? Từ so sánh
đợc dùng ở đây là từ gì?


a) Lịch đếm từng ngày các con lớn lên


Bố mẹ già đi ông bà già nữa
Năm tháng bay nh cánh chim qua cửa
Vội vàng lên con đừng để muộn điều gì .
Nguyễn Hồng Sơn


b) MĐ b¶o trăng nh lỡi liềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cháu cời: quả chuối vàng tơi trong vờn
Bè nhí khi vợt Trờng Sơn


Trng nh cánh võng chập chờn trong mây.
Lê Hồng Thiện
<b>Bài 6: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh </b>
hình ảnh so sánh về cây bàng - trong từng câu dới đây


a) Mùa xuân, lá bàng mới nảy trông nh
b) Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ nh
c) Cành bàng trụi lá trông giống


<b>Bài 7: Viết lại những câu văn dới đây cho sinh động , gợi cảm bằng</b>
cách sử dụng các hình ảnh so sánh


a) Mặt trời mới mc i.


b) Con sông quê em quanh co, uốn khúc.


c) Mặt biển phẳng lặng rộng mênh mông.


d) Ting ma rơi ầm ầm , xáo động cả một vờn quê yên bình.
<b>Bài 8: Em hãy giới thiệu về trờng mình cho một bạn học ở trờng </b>
khác rồi ghi lại li gii thiu ú.


Tiếng Việt 3- Đề 6


<b>Bài 1: ( Phân biệt eo/</b> oeo)
Điền vào chỗ trống oe hay oeo:


<b>-</b> Con đờng ngoằn ng ... - kh...tay
hay làm


<b>-</b> Ngõ ngách ngoắt ng. ... - Già n...đứt
dây


<b>-</b> Ch©n ®i cµ kh... - Chó tr ...mèo
đậy


<b>Bài 2: ( Phân biệt x/s)</b>
Điền vào chỗ trèng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- C¸i ...da nhá - Dày ... thì nằng, vắng
...thì ma.


- Đồ chơi xúc ... - ...vàng năm cánh
- Bảy...cầu vồng - Xanh...vàng vọt
- Hoa tơi khoe... - Nỗi lòng ...xuyến



<b>Bài 3( Phân biệt ơn/ ơng):Viết tiếp 4 từ có vần ơn, 4 từ có vần ơng </b>
vào chỗ trống:


a. Vn vai, … vơng vãi, …
<b>Bài 4: Điền vào chỗ trống tiếng mở hay mỡ để tạo thành từ ngữ </b>
thích hợp:


- ... mang ; ...dÇu ;
...mµng; ...mµn


- cëi ... ; thịt ... ; dầu ... ..; cñ
khoai ...


<b>Bài 5: Đọc: Tiếng trống trờng gióng giả</b>
Năm học mới đến rồi.


a. “Giãng gi¶” chØ tiÕng trèng vang lên nh thế nào ?


b. Trong cỏc t sau õy, từ nào có thể thay thế đợc từ “ gióng
giả” trong dòng thơ ở trên: thúc giục, thúc bách, thúc đẩy, giục giã.
<b>Bài 6: Em chia các từ ngữ dới đây thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi</b>
nhóm:


Trờng học, lớp học, ông bà, cha mẹ, sân trờng, vờn trờng, ngày khai
giảng, tiếng trống trờng, phụng dỡng, thơng con quý cháu, sách vở,
bút mực, kính thầy yêu bạn, con cái, cháu chắt, trên kính dới
nh-ờng,giáo viên, học sinh, học một biết mời, đùm bọc, hiếu thảo, nghỉ
hè, bi hc, bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 7: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong từng câu văn </b>


đ-ới đây :


a. T by tr i sm sm c khi Gà Trống cất tiếng gáy là Mặt
Trời tơi cời hiện ra phân phát ánh sáng cho mọi vật mọi ngời.
b. Xa kia Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi
lầy cánh đồng mùa nớc những hồ lớn những cửa sơng.


<b>Bµi 8: H·y kĨ câu chuyện em biết về một tấm gơng ham học. </b>


Tiếng Việt 3- Đề 7


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr:</b>
<b>-</b> Qun vë nµy më ra


Bao nhiêu ...ang giấy ...ắng
Từng dòng kẻ ngay ngắn
Nh ...úng em xếp hàng.


<b>-</b> Hôm nay ...ời nắng.. ..ang ...ang
Mèo con đi học ...ẳng mang thứ gì.
<b>Bài 2 (Phân biệt iên/ iêng)</b>


Điền vào chỗ trống các từ ngữ có tiếng ở cột bên trái :


Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ


tiến tiếng


biên biêng



chiên chiêng


khiên khiêng


<b>Bài 3: ( Phân biệt vần en/ oen)</b>


Điền vần thích hợp vào chỗ trống en hay oen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dới đây </b>
để tạo ra hình ảnh so sánh :


a. Mảnh trăng lỡi liềm lơ lửng giữa trời nh
b. Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy nh
c. Những giọt sơng sớm long lanh nh
d. Tiếng ve đồng loạt cất lên nh
<b>Bài 5: Đọc đoạn văn sau :</b>


“ Mẹ ơi, mẹ hãy giả vờ quay đi chỗ khác một tí, chỉ một tí thơi,
để cho con ngắt bơng hoa đi, mẹ !” Con nhủ thầm nh thế và nhân
lúc mẹ không để ý, con đã quên lời mẹ khuyên, tự ý ngắt bơng hoa
đẹp kia.Con giấu kín bơng hoa dới một lùm cây. Đến gần tra, các
bạn vui vẻ chạy lại. Con khoe với các bạn về bơng hoa. Nghe con
nói, bạn nào cũng náo nức muốn đợc xem ngay tức khắc. Con dẫn
các bạn đến nơi bơng hồng đang ngủ. Con vạch lá tìm bơng hồng,
cịn các bạn đều chăm chú nh nín thở chờ bông hồng thức dậy.
a. Gạch chân các từ chỉ hoạt động, các từ chỉ trạng thái trong
đoạn văn trên và ghi lại.


b. Tìm thêm một từ chỉ hoạt động, trạng thái mà em biết.



<b>Bài 6: Đặt câu với một từ chỉ hoạt động, một từ chỉ trạng thái tìm </b>
đợc ở bài tập trên


<b>Bài 7: Em đã chứng kiến chuyện các bạn nhỏ giúp đỡ một cụ già </b>
khơng may bị ngã. Hãy kể lại chuyện đó.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trong những câu sau, từ nào viết sai chính tả. Em hãy gạch chân v
sa li cho ỳng:


- Suối chảy dóc dách - C¸nh hoa dung dinh
- Nơ cêi r¹ng rì - Chân bớc rộn ràng
- Sức khoẻ rẻo rai - Khúc nhạc du dơng


<b>Bi 2: Ni từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành từ ngữ thích hợp:</b>
A B


c¸ gián
gỗ r¸n
con dán
<b>Bài 3:( Phân biệt uôn/uông)</b>


Điền vào chỗ trống uôn hay uông:


- khuôn th... kh..nh¹c m...
thó


- ...chiỊu t...trào v...vắn
- hát t ... yêu ch... ngän ng...


- b¸nh c ... c...rau b...bán
- b... thả chuån ch... ch...reo
<b>Bài 4: Cho các tiếng : thợ, nhà, viên</b>


Hóy thờm vào trớc hoặc sau các tiếng trên một tiếng( hoặc 2,3
tiếng) để tạo thành các từ ghép chỉ ngời lao động trong cộng đồng.
<b>Bài 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục </b>
ngữ( nói về quan hệ của những ngời trong cộng đồng) sau đây :
<b>-</b> Một con ngựa ...cả tàu bỏ ...


<b>-</b> ...làm chẳng nên non
<b>-</b> ...chụm lại nên hòn núi cao
<b>-</b> Bầu ơi thơng lấy ...cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 6: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B tạo thành câu Ai làm</b>
gì ?


A B


Đám học trò ngủ khì trên lng mẹ
Đàn sếu hoảng sợ bỏ chạy
Các em bé đang sải cánh trên cao
<b>Bài7: Trong xóm em (hoặc khu phố nơi em ở) có một bác( hoặc cô,</b>
chú) rất tốt bụng hay giúp đỡ mọi ngời. Hãy kể về ngời đó.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 9


<b>Bài 1: Điền dấu thanh thích hợp( hỏi, ngÃ) vào các chữ dới đây:</b>
Ngõ hem, nga ba, trô bông, ngo lời, cho xôi, cây gô, cánh ca, ớt
đâm, nghi ngơi, nghi ngợi, vững chai, chai tóc.



<b>Bi 2: Tỡm t có âm đầu l hay n điền vào chỗ trống để tạo thành </b>
cụm từ thích hợp:


- Níc ch¶y l...l... Ngôi sao l....l...
- Chữ viết n... n ... Căn phòng


n...n...


-Hạt sơng l....l... Tinh thần n....n...
<b>Bài 3:Đọc khổ thơ sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Quờ hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua nớc ven sụng.


a.Gạch chân các câu theo mẫu Ai- là gì ? trong khổ thơ trên và ghi
lại.


a. Ghi li tng câu tìm đợc vào chỗ trống thích hợp trong mơ
hỡnh sau :


Ai( cái gì , con gì ?) Là gì( là ai, là cái gì, là con gì )


<b>Bài 4: Đọc đoạn văn sau :</b>


Bộ treo nún, b một nhánh trâm bầu làm thớc. Mấy đứa em chống
hai tay ngồi nhìn chị. Bé đa mắt nhìn đám học trị. Nó đánh vần
từng tiếng. đàn em ríu rớt ỏnh vn theo.


a.Gạch chân các câu theo mẫu câu Ai- làm gì? và ghi lại



a. Ghi tng cõu tỡm đợc vào chỗ trống thích hợp trong mơ hình sau :


Ai ( con gì ) Làm gì


<b>Bi 5: Mt ln em bị sốt cao, bố mẹ lo lắng và chăm sóc em với tất</b>
cả tấm lịng thơng u . Hãy kể lại chuyện em bị ốm đợc bố mẹ
chăm sóc nh thế nào cho các bạn cùng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống từ ngữ chứa tiếng ở cột bên trái tơng </b>
ứng:


Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ


xoài xoáy


khoai khoáy


ngoại ngoáy


toại toáy


hoại hoáy


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống et hay oet:</b>


<b>Bài 1: Tìm một số thành ngữ so sánh trong Tiếng Việt</b>
<b>Ví dụ : Đẹp nh tiên</b>


Tr¾ng nh tuyÕt



<b>Bài 3: Trong đoạn văn dới đây, ngời viết quên không đặt dấu chấm.</b>
Em chép đoạn văn vào vở sau khi đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp
và viết hoa những chữ đầu câu :


Trang và Thảo là đôi bạn rất thân với nhau một hôm, Thảo rủ
Trang ra công viên chơi Trang đồng ý ra tới đấy, hai đứa tha hồ
ngắm vẻ đẹp Trang thích nhất là cây hoa thọ tây nó nhiều cánh,
nhuỵ tụm ở giữ, dới nắng xuân càng làm tăng thêm vẻ lộng lẫy cịn
Thảo lại thích hoa tóc tiên màu hoa mợt nh nhung.


<b>Bµi 4: H·y viết đoạn văn giới thiệu về quê hơng em.</b>


Tiếng Việt 3- §Ị 11


<b>Bài 1: Trong các từ sau, từ ngữ nào viết sai chính tả? Em hãy sửa </b>
lại cho đúng.


Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc,
cặp xách, sơng đêm, xửa chữa, xức khoẻ.


<b>Bài 2: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu nói</b>
về cảnh vật quê hơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3...nhën nh¬


4... um tïm
5...bay bæng


6... íu rít



7...ăn tăn gợn sóng
8...rËp rên


9...uèn khóc
10...mát rợi


11...xuôi ngợc 12...cổ
kính


13...xa tắp
14...trải rộng


<b>Bài 3:a. Gạch dới những thành ngữ nói về quê hơng:</b>


-Non xanh nớc biếc Thøc khuya dËy sím Non sông
gấm vóc


- Thẳng cánh cò bay Học một biết mời Chôn rau
cắt rốn


- Làng trên xóm dới Dám nghĩ dám làm Muôn
hình muôn vẻ


- Quờ cha t t.


b. t cõu cú thành ngữ : Quê cha đất tổ( chỉ mảnh đất nơi tổ tiên,
ông bà ta sinh sống từ lâu i).


<b>Bài 4: Viết đoạn văn ngắn từ 3- 5 câu kể về việc trực nhật lớp của </b>


em. Trong đoạn văn có sử dụng kiểu câu Ai làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TiÕng ViƯt 3- §Ị 12


<b>Bài 1: Gạch chân những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau . </b>
Viết lại cho đúng quy tắc chính tả viết hoa em đã đợc học


Giữa thành phố đà lạt có hồ xuân hơng, mặt nớc phẳng nh
g-ơng phản chiếu sắc trời êm dịu. Hồ than thở nớc trong xanh êm ả,có
hàng thụng bao quanh reo nhc sm chiu.


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr:</b>


Nn ...i rực hồng. Từng đàn én ....ao lợn, bay ra phía biển.
Những con tàu sơn .. ắng đậu san sát, tung bay cờ đủ màu


sắc, ....ông ....úng nh những tồ lâu đài nổi ẩn hiện ....ong gió ban
mai.


<b>Bài 3:( Phân biệt at/ac) :Điền vào chỗ trống at hay ac:</b>
-Lªn th... xng ghỊnh - Ăn no v...nặng
- Nhà sạch thì m...,; b....sạch ngon cơm.


<b>Bài 4: Cho đoạn văn sau </b>


Trời nắng gắt.Con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lớt nhanh
những cặp chân dài và mảnh trên nền đất.Nó dừng lại ,ngớc đầu
lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trớc vuốt râu rồi lại
bay lên, đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vờn. Nó đi dọc đi
ngang, sục sạo, tìm kiếm.



a. Gạch chân các từ chỉ hoạt động của con ong trong đoạn văn
trên và ghi lại:


b. Những từ ngữ này cho thấy con ong ở đây là con vật thế nào ?
<b>Bài 5: Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn dới đây. </b>
Các hình ảnh so sánh này đã góp phần diễn tả nội dung thêm sinh
động, gợi cảm nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bởi tròn mọng trĩu cành
Hồng chín nh đèn đỏ


Thắp trong lùm cây xanh
b.Về đêm, trăng khi thì nh chiếc thuyền vàng trơi trong mây trên
bầu trời ngồi cửa sổ, lúc thì nh chiếc đèn lồng thả ánh sáng xuống
đầy sân.


<b>Bài 6: Chọn từ ngữ thích hợp trong khung ở dới để điền vào chỗ </b>
trống trong các dòng dới đây cho thành câu. Sắp xếp các câu đã
điền từ hồn chỉnh thành một đoạn văn tả con mèo.


<b>-</b> ...có bộ lông rất đẹp: màu vàng sậm lẫn với trắng tinh
và đen tuyền


<b>-</b> ... tròn, ...dựng đứng để nghe
ngóng


<b>-</b> ...dµi ngoe ngy.


<b>-</b> ...long lanh xanh biếc nh ngọc bích.


<b>-</b> ...nhỏ có những vuốt nhọn và sắc.
<b>-</b> đỏ, đẹp nh cp ụi son hng


Con mèo nhà em; Đầu nó; Hai bên mép; hai tai; Chiếc mũi nó; Bốn
chân; Cái đuôi; Hai mắt nó.


<b>Bi 7: Mi min Bc, Trung , Nam của đất nớc ta đều có những hoa</b>
quả, trái cây nổi tiếng. Em hãy giới thiệu thứ trái cây của vùng
mình mà em u thích nhất.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 13


<b>Bài 1: Gạch chân những từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau và </b>
viết lại đoạn văn cho đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trăng đang lên. Mặt sơng lấp lống ánh vàng.Núi trùm cát
đứng sừng sững bên bờ sông tạo thành một khói tím thẫm uy nghi
trầm mặc.


<b>Bµi 2: Những chữ nào trong đoạn văn trên phải viết hoa? Vì sao ?</b>
<b>Bài 3: ( Phân biệt vần iu/ uyu)</b>


Điền vào chỗ trống vần iu/ uyu:


bận b.... ; r... rÝt ;khóc kh ...; n... kÐo ; ng· kh ... ; tiu
ng...


<b>Bài 4( Phân biệt r/gi/d)</b>
Điền vào chỗ trống :
a. Rao, giao hay dao :



- Thức đón... thừa; Trật tự ...thông công cộng ;Mục ...vặt
trên báo


b. Ranh, gianh hay danh:


- Hạ Long là một ...lam thắng cảnh nổi tiếng.
- Thằng nhỏ bắt đợc mấy con cá mè...
- Những đồi cỏ...mọc liên tiếp.
- Con sông làm ... giới giữa hai min.


<b>Bài 5: Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại : cây viết/ </b>
cây bút; ghe/ thuyền; tô/ bát; rứa/ thế; kia/ tê; mô/ đâu; nỏ, hổng/
không; lợn/ heo; bao diêm/ hộp quẹt.


T a phng Từ toàn dân


<b>Bài 6: Nối các từ ngữ ở bên trái với địa phơng thờng sử dụng những</b>
từ ngữ này ( bờn phi ).


Anh hai ba, má, cây viết, heo, vịt
xiêm




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Mô, tê, răng, rứ, tui, ngái.


<b>Bi 7: Tìm những dấu câu dùng sai trong những câu dới đây rồi sửa</b>
lại cho đúng:



<b>a.</b> Thầy hỏi:


<b>-</b> Cháu tên là gì ?


<b>-</b> Tha thy, con tên là Lu-i-Pa x tơ ạ ?
<b>-</b> đã muốn đi học cha hay cịn thích chơi!
<b>-</b> Tha thầy, con muốn đi học ạ ?


<b>b.</b> - å, giái qu¸?


<b>c.</b> Chú chuồn chuồn nớc mới đẹp làm sao ?
Cháu đã về đấy ! Cháu đã ăn cơm cha !


<b>Bài 8: Quê hơng em đang đổi mới từng ngày. Hãy viết một bức th </b>
cho bạn để thông báo về những đổi mới trờn quờ hng.


Tiếng Việt 3- Đề 14


<b>Bài 1: ( Viết hoa tªn riªng )</b>


Gạch chân những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau. Viết lại
cho đúng quy tắc viết hoa em đã đợc học:


Đứng ở đây, nhìn xa xa, phong cảnh thật là đẹp. Bên phải là đỉnh
ba vì vịi vọi, bên trái là dãy tam đảo nh bức tợng đá sừng sững.
Tr-ớc mặt ngã ba sông hạc nh một chiếc hồ ln.


<b>Bài 2( Phân biệt ay/ ây/au/ âu)</b>


Tìm các từ ngữ có vần ay hay ây có nghĩa nh sau :


<b>-</b> Ngời dạy học:


<b>-</b> Con vật cùng loài cáo hay bắt gà:
<b>-</b> Động tác di chuyển nhanh bằng chân:
<b>-</b> Động tác làm từ vải thành áo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nm mt ằm gai; Tối .... ửa tắt đèn; ... ăng nhặt chặt bị
- ...ên thác xuống ghềnh ;... iệu cơm gắp mắm; Non
xanh ...ớc biếc


- ...ớc sôi ...ửa bỏng; Lọt sàng xuồng ...ia
<b>Bài 4: Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống :</b>


a. Em bÐ... b. Con voi...


c. Cây cau... d. Cụ già...
e. Con thỏ... .h. Chú bộ đội...
i. Con cáo... k. Cây tre...
l. Con rùa... m .Cõy bng...
p. Con ong...


<b>Bài 5: Đặt 3 câu theo mÉu : Ai- thÕ nµo ?</b>
<b>Bµi 6: H·y kĨ về ngời bạn thân nhất của em.</b>


Tiếng Việt 3- Đề 15


<b>Bài 1( Phân biệt iu/ uôi)</b>


Điền vào chỗ trống vần ui hay uôi:



- Giấu đầu hở đ ... - Miệng ăn n... lở - N...cao sông
dài


- Đánh trống bỏ d... - Đầu x... đ ...lọt
<b>Bài 2( phân biệt s/ x)</b>


Điền vào chỗ trống sơ hay xơ:


- ...sut; ... sài;... mít;...xác;...múi
-... lợc ;...kết;...đồ;... mớp;...cứng
<b>Bài 3(Phân biệt ât/ âc)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Ngày sinh của mỗi ngời : ...
- Ngày nghỉ trong tuần :...


- Si vải dẫn đầu để thắp sáng :...
- Động tác đa một vật từ dới đất lên cao:


<b>Bài 4: Đọc : Đồng bào ở đây, gần hai mơi năm định c, đã biến đồi </b>
hoang thành ruộng bậc thang màu mỡ, thành đồng cỏ chăn nuôi và
thành rừng cây cụng nghip.


a.Trong câu văn trên, em hiểu nh thế nào về nghĩa các từ ngữ :Định
c, ruộng bậc thang


b. Từ trái nghĩa, đối lập nghĩa với định c là từ nào ?
* Từ trái nghĩa, đối lập với nghĩa định c


lµ:...



<b>Bài 5:a. Làng của đồng bào miền núi (ở Việt Bắc, Tây Bắc, Tây </b>
Nguyên ) đợc gọi là gì ?


b.Vùng đất dùng để trồng trọt ở trên núi, trên đồi đợc gọi là gì ?
<b>Bài 6: Trong bài thơ Quê hơng của Đỗ Trung Quân có một số hình </b>
ảnh so sánh, nh:


Quê hơng là chùm khế ngọt
Quê hơng là đờng đi học
Quê hơng là con diều biếc


Quê hơng là đêm trăng tỏ
Quê hơng là bàn tay mẹ
Dịu dàng hái lá mồng tơi
Quê hơng là dòng sữa mẹ
Thơm thơmgiọt xuống bên môi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Dựa vào cách so sánh trên, em tìm thêm một số hình ảnh so sánh
khác, bằng cách tìm từ ngữ điền vào chỗ trống dới đây :


- Quê hơng là
- Quê hơng là


<b>Bài 7: Kể lại một câu chuyện gây cời do sự nhầm lẫn tơng tự câu </b>
chuyện Kéo cây lúa lên


Tiếng Việt 3- Đề 16


<b>Bài 1: (Phân biệt r/gi/d)</b>


- Thầy...áo ả..ng bài
- Cô ....ạy em tập viết
- Ăn mặc ..ản..ị


- Suối chảy ..óc ..ách
- Nớc mắt chảy ....àn... ụa
- Khúc nhạc ....u....ơng


<b>Bi 2: Trong nhng thnh ng sau, từ nào viết sai chính tả? Em hãy</b>
sửa lại cho đúng:


- Tay bắc mặt mừng
- Ăn chắc mặt bền
- Xơng sắt da đồng
- Tối lửa tắc đèn
-Thắc lng buột bụng


<b>Bài 3 Khoanh vào kiểu câu Ai – thế nào ?</b>
a. Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến.
b. Bầu trời ngày thêm xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

g. Hoa bëi nồng nàn.
h. Hoa nhÃn ngọt.
i. Hoa cau thoảng qua.


k.Vờn cây lại đầy tiến chim và bóng chim bay nhảy.
l. Những thÝm chÝch ch nhanh nh¶u.


m. Những chú khớu lắm điều.
n. Những anh chào mào đỏm dáng.


p. Những bác cu gáy trầm ngâm.


<b>Bài 4 Đặt 3 câu, mỗi câu có dùng hai dấu phẩy để ngăn cách từng </b>
sự vật, sự việc hoặc con ngời.


<b>Bài 5 Em có một ngời bạn thân ở nông thôn. Hãy viết th giới thiệu </b>
vẻ đáng yêu của thành phố( hoặc thị xã) nơi em ở để thuyết phục
bạn về thăm.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 17


<b>Bài 1( phân biệt in/ inh)</b>


Điền vào chỗ trống in hay inh:


- Bình t.... ; k... đáo ; t...tởng ; t..cảm ;
ch....mọng


- ch....x¸c ; n...thë ; m...mÉn ; k.. träng ;
v...quang


- m..ch ; l...linh ; x..n ; nhêng nh...


<b>Bài2 Điền dấu chấm, dấu phẩy còn thiếu vào chỗ trống thích hợp </b>
trong đoạn văn sau. Chép lại cho đúng đoạn văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bài 3 Đặt 3 câu kiểu Ai- thế nào ? Dùng gạch chéo tách 2 bộ phận </b>
của câu vừa t c.


<b>Bài 4 Đặt mình vào vai bạn nhỏ trong bài thơ Về quê </b>



<b>ngoại( TV3- Tập 1- trang 133) viết th cho các bạn kể về quê </b>
ngoại.


Tiếng Việt 3- Đề 18


<b>Bài 1: ( phân biệt l/n) </b>


Điền từ láy có âm đầu là l hay n vào chỗ trống cho phù hợp:
- Nớc chảy...


- Ruộng khô...
- Cời...
- Khóc...


<b>Bài 2( phân biệt iêc/ iêt):Điền vào chỗ trống iêc hay iªt:</b>
-Non xanh níc b...


- Một cơng đơi v...
- Bạn bè thân th...
- Muốn b... phải hỏi


- Con r« cịng t...., con d ...còng muèn.


<b>Bài 3: Hãy sử dụng cách nói nhân hố để diễn đạt lại những ý dới </b>
õy cho sinh ng, gi cm:


a. Chiếc cần trục đang bốc dở hàng ở bến cảng.
b. Chiếc lá vàng rơi từ trên cây xuống.



c. Con sông mùa lũ chả nhanh ra biển.
d. Mấy con chim hót ríu rít trên cây.
e. Mỗi ngày, một tờ lịch bị bóc đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

a. Chiều hôm ấy, tôi ghé vào cửa hàng mua sách thì thấy Lan
gánh nớc qua.


b. Nhìn thấy tôi, bạn đi nh chạy.


c. Tụi bỏm theo Lan đến một ngôi nhà tồi tàn.
d. Bây giờ tôi mới hiểu rằng nhà bạn nghèo lắm.


e. Sáng hôm sau, tôi đem chuyện kể cho các bạn trong lớp nghe,
ai cũng xúc động.


g. Cũng từ hồi đó, chúng tơi ln gắn bó với Lan.
.


<b>Bµi 5 Nghe chun Vợt sông và kể lại bằng lời chị Bởi.</b>


Tiếng ViƯt 3- §Ị 19


<b>Bài 1: Viết lạicho đúng chính tả cỏc t sau:</b>


xản xuất; suất sắc; suất khẩu; suất bản, áp xuất,năng suất
<b>Bài2: Điền vào chỗ trống vần uôt hoặc u«c:</b>


- Cày sâu c... bẫm
- Máu chảy r...mềm
- Th...đắng dã tt


- t nh ch...lt


<b>Bài 3: Tìm các từcùng nghĩa với tõ Tæ quèc</b>


<b>Bài 4: Hãy viết lại đoạn văn sau sao cho đúng vị trí dấu phẩy:</b>


Dới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió là bờ ao
với những khóm khoai nớc rung rinh...Còn trên tầng cao cánh chú
là đàn cị đang bay là trời xanh trong và cao vút.


<b>Bµi 5: Đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào chỗ trống thích hợp </b>
trong đoạn văn dới đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Chẳng đợi ông trả lời, Nam hỏi tiếp:


- Ruộng lúa này ngâm nớc suốt ngày đêm sao cây lúa không
bị thối rữa


Ơng giải thích: Việc này phải xét từ tổ tiên của loài lúa nớc
Quê hơng của loài lúa nớc là ở nhữngcánh đồng trũng vùng nhiệt
đới ẩm Sống ở mơi trờng đó lâu ngày chúng đâm ra thích nớc.
<b>Bài 6: Em đã đợc nghe ,đợc đọc những mẩu chuyện về các nhà </b>
khoa học. Họ là những tấm gơng học tập và lao động sáng tạo . Hãy
kể lại một câu chuyện mà em nhớ nhất.


TiÕng ViÖt 3- §Ò 20


<b>Bài 1: Với các từ sau đây, em hãy viết một câu trong đó có sử dụng </b>
biện pháp nhõn húa



a. Cái trống trờng
b. Cây bàng


c. Cái cặp sách của em


<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận ở đâu?trong đoạn văn sau:</b>


Kin tỡm xung dịng suối ở chân núi để uống nớc.Sóng nớc trào
lên cuốn kiến đi. gà rừng đâu trên cây cao nhìn thấy kiến sắp chết
đuối, bèn thả cành cây xuống suối cho kiến. Kiến bò đợc lên cành
cây và thốt chết. Sau này có ngời thợ săn chăng lới ở cạnh tổ của
<b>gà rừng. Kiến bò đến, đốt vào chân ngời thợ săn. Ngời thợ săn giật </b>
mình đánh rơi lới. gà rừng cất cánh và bay thoát.


<b>Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn ca ngợi tấm gơng học tập của một </b>
bạn trong lớp em, trong đó có sử dụng biện pháp so sánh .


TiÕng ViƯt 3- §Ò 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Tày, Nùng, Ê- đê, Khơ -me, Ba – na, Dao, Tà -ơi,
- Miền Bắc:


-MiỊn Trung vµ Tây Nguyên:
- Miền Nam:


<b>Bài 2:Khoanh tròn chữ cái trớc dòng là câu hỏi rồi điền dấu chấm </b>
hỏi vào cuối c©u


a) Thành phố nào lớn nhất và đơng dân nhất nớc ta
b) Nha Trang là thành phố biển ở miền Trung nớc ta


c) Hà Nội có sân bay quốc tế Nội Bài


<b>Bài 3: Gạch dới những từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn sau:</b>


Gần tra, mây mù tan dần. Bầu trời sáng ra và cao hơn. Phong cảnh
hiện ra rõ rệt. Trớc bản rặng đào đã trút hết lá. Trên những cành
khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và lơ thơ những cánh hoa đỏ
thắm đầu mựa.


<b>Bài 4: Điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau:</b>
a) Lá ngô rộng dài trổ ra mạnh mẽ nõn nà.


b) Cây hồi thẳng cao tròn xoe.


c) Hồ Than Thở nớc trong xanh êm ả có hàng thông bao quanh reo
nhạc sớm chiều.


d) Gia h Gm là tháp Rùa tờng rêu cổ kính xây trên gị đất cỏ
mọc xanh um.


<b>Bài 5: Gạch dới những từ nói về các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo</b>
vệ , giữ gìn, xây dựng,chiến đấu, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết,
tơn tạo , chống trả, đánh.


TiÕng ViƯt 3- §Ị 22


<b>Bài 1: Điền tiếp bộ phận câu nói về nơi diễn ra các sự vật nêu trong</b>
từng câu sau:


a) Lp 3A đợc phân công làm vệ sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c) ép phen là ngọn tháp cao


<b>Bi 2: Ghi li những từ gợi cho em nghĩ về quê hơng nơi cha ơng </b>
em đã sống nhiều năm:


-con đị, bến nớc, lũy tre, lễ hội , rạp hát, mái đình, dịng sơng, hội
chợ.


<b>Bài 3: Chọn trong các từ sau từ nào có thể ghép đợc với từ q </b>
h-ơng:


-yªu mến, gắn bó, nhớ, cải tạo, hoàn thành, thăm , làm việc, xây
dựng


<b>Bi 4: Gch di nhng t ch hoạt động trong đoạn văn sau:</b>


Hai chú chim con há mỏ kêu chíp chíp địi ăn . Hai anh em tôi đi
bắt sâu non, cào cào, châu chấu về cho chim ăn. Hậu pha nớc đờng
cho chim uống. Đôi chim lớn thật nhanh. Chúng tập bay, tập nhảy,
quanh quẩn bên Hậu nh những đứa con bám theo mẹ.


<b>Bài 5: Dựa vào từng sự việc để chia đoạn sau thành 4 câu. Cuối mỗi</b>
câu cần ghi dấu chấm và đầu câu phải viết hoa:


Sáng nào mẹ tôi cũng dậy rất sớm đầu tiên, mẹ nhóm bếp nấu
cơm sau đó mẹ quét dọn trong nhà, ngồi sân lúc cơm gần chín, mẹ
gọi anh em tôi dậy ăn sáng và chuẩn bị đi hc.


Tiếng Việt 3- Đề2 3



<b>Bài 1: Ghép từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp:</b>
a. hoa h. chÐn


<b>b.</b> đình i. li


<b>c.</b> b¸t k. nhµ viƯc
<b>d.</b> cèc l. (hạt ) mè
<b>e.</b> (hạt) đậu phộng m.bông
<b>f.</b> (hạt ) vừng n.(hạt) lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a.Đờng mềm nh dải lụa.
Uốn mình dới cây xanh.


b. Cỏnh ng trông đẹp nh một tấm thảm.


<b>Bài 3: Điền tiếp từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành câu </b>
có mơ hình <i><b>Ai </b></i>( <i><b>cái gì, con gì) ? </b><b></b><b> th no?</b></i>


<b>a.</b> Những làn gió từ sông thổi vào


<b>b.</b> Mặt trời lúc hoàng hôn


<b>c.</b> ỏnh trng ờm trung thu..


<b>Bi 4: Hãy so sánh mỗi sự vật sau với một s vt khỏc tng v </b>
p:


- Đôi mắt bé tròn nh



- Bốn chân của chú voi to nh …
- Tra hÌ, tiÕng ve nh …


<b>Bài 5: Khoanh trịn chữ cái trớc các từ chỉ trẻ em với thái độ tơn </b>
trọng:


a. trỴ em b. trỴ con c. nhãc con
d. trỴ ranh e. trỴ th¬ g. thiÕu nhi


TiÕng ViƯt 3- §Ị 24


<b>Bài 1: Tìm từ điền vào chỗ trống để các dịng sau thành câu có mơ </b>
hình <i><b>Ai (cái gì, con gì) ?- là gì (là ai) ?</b></i>


- Con trâu là


- Hoa phợng là..


- l nhng dùng học sinh luôn phải mang
đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a. Đêm ấy, trời tối mực.
b. Trăm cô gái tiên sa.


c. Mắt của trời đêm …… các vì sao.
(tựa, là, nh)


<b>Bài 3: Ghi chữ Đ vào ô trống trớc từ ngữ chỉ gộp nhiều ngời trong </b>
gia đình:



Cha mÑ con ch¸u con g¸i
anh hä


Em trai anh em chú bác
chị cả


Tiếng Việt 3- Đề 25


<b>Bi 1: in tip cỏc t thích hợp vào chỗ trống</b>
- Từ chỉ những ngời ở trờng học : Học sinh,…
- Từ chỉ những ngời ở trong gia đình: bố, mẹ,…
- Từ chỉ những ngời có quan hệ họ hàng: chú, dì,…


<b>Bài 2: Điền tiếp các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng </b>
<b>dịng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ:</b>


a) KÝnh thầy,
b) Học thầy
c) Con ngoan,


<b>Bài 3: Điền bộ phận câu trả lời cho câu hỏi </b><i><b>Ai</b></i> hoặc bộ phận câu trả
lời cho câu hỏi <i><b>là gì</b></i> vào từng chỗ tróng cho thích hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

b)Cha tôi là..


c) Anh họ tôi là


d) chủ tịch phờng ( xà ) tôi.
<b>Bài 4: Đặt 2 câu có mô hình </b><i><b>Ai- làm gì</b></i> theo gỵi ý sau:



a) Câu nói về con ngời đang làm việc:
b) Câu nói về con vật đang hoạt động:


<b>Bµi 5: Điền các từ ngữ chỉ sự vật so sánh phù hợp vào mỗi dòng </b>
sau:


a) Những chú gà con lông vàng ơm


nh-


b) Vào mùa thu, nớc hồ trong


nh-


c) TiÕng suèi ng©n nga tùa


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>đề thi hc sinh gii</b>


<b>Lớp 3: ngày 23 tháng 4 năm 2006.</b>
<b>Môn thi: TiÕng ViƯt.</b>


<b>Thời gian: 90' khơng kể thời gian chép </b>


<b>* Bài 1:</b>


Trong đoạn thơ sau:


<i><b> Vơn mình trong gió tre đu</b></i>


<i><b>Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành</b></i>


<i><b>Yêu nhiều n¾ng ná trêi xanh</b></i>


<i><b>Tre xanh khơng đứng khuất mình bóng rõm</b></i>


<i><b>BÃo bùng thân bọc lấy thân</b></i>
<i><b>Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm</b></i>


<i><b>Thng nhau tr chng riờng</b></i>
<i><b>Lu thnh t đó mà nên hỡi ngời</b>".</i>


a - Những từ ngữ nào trong đoạn thơ cho ta biết tre đợc nhân hoá?
b - Biện pháp nhân hố đó giúp em cảm nhân đợc phẩm chất đẹp
đẽ gì của cây tre Việt Nam.


<b>Bài 2: ( 2 điểm ).</b>


in tip b phn trả lời cho câu hỏi nh thế nào? để các dòng sau
thành câu.


a - Quân của Hai Bà Trng chiến đấu...


b – Hồi còn nhỏ, Trần Quốc Khái là một cậu bé...
c - Khi gặp địch anh Kim Đồng ó x trớ...


d Qua câu chuyện " Đất quý, Đất yêu ta thấy ngời dân Ê Ti ô
-pi a ...


<b>Bài 3: Tập làm văn ( 5 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Bài 1:</b>


a - Vn, u, kham khổ, ru, u, đứng, bọc, ơm, níu, gần, thơng, ở.
b - Tre sống chống chọi mọi điều kiện thời tit khc nghit ca
thiờn nhiờn.


- Sống xanh tốt đoàn kết gắn bó, yêu thơng nhau tạo sức mạnh sự
dẻo dai, bền bỉ sống vui tơi hoà mình với thiªn nhiªn.


( Học sinh liên hệ đợc con ngời Việt Nam thởng điểm).
<b>Bài 2:</b>


a - Dịmg c¶m, mu trÝ, Anh dũng.
b - Thông minh, tài trí, ham học..
c - Thông minh, nhanh....


d - Yêu đất đai Tổ quốc, yêu nớc....
<b>Bài 3:</b>


- Đúng cách xng hơ: Tơi, tớ mình.
- Nêu đúng chi tiết câu chuyện.
- Biết dùng lời văn của mình.
- Trình bày đúng.


<b>Câu 1 </b> Cau cao, cao mãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Như tay ai vẫy
Hứng làn mưa rơi .



a) Tìm các từ chỉ hoạt động có trong khổ thơ ?
b) Những hoạt động nào được so sánh với nhau ?
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 2 : Hãy sửa lại những chỗ mà bạn Mai đã đặt dấu câu thiếu </b>
hoặc khơng thích hợp trong đoạn văn sau :


<b>a)</b> ë nhà em thường giúp bà xâu kim,
<b>b)</b> Trong lớp, Liên ln chăm chú nghe


giảng ?


<b>c)</b> Ơng ơi người ta phát minh ra điện để làm
gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

………
………
………
………
………...


<b>Câu 3 : Câu tục ngữ : Em thuận anh hồ là nhà có </b>
<b>phúc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

...
...
...


<b>Câu 4 : Sắp xếp lại trật tự của những câu văn sau để thành đoạn </b>
văn kể lại buổi đầu em đi học :


a) Em mặc quần áo mới, đeo cặp mới cùng với ông nội đến trường
học buổi học đầu tiên.


b) Sáng hôm ấy trời rất đẹp, nắng vàng tươi rải nhẹ trên đường.
c) Cơ giáo đón em và các bạn xếp hàng dự lễ khai giảng.


d) Em bỡ ngỡ theo ông bước vào sân trường đông vui nhộn nhịp.
e) Sau lễ khai giảng, chúng em về lớp học bài học đầu tiên.


g) Chúng em được nghe cô Hiệu trưởng đánh trống khai trường và
được xem diễu hành, hát, múa rất hay.


h) Những người bạn mới và những bài học mới đã làm em nhớ mãi
buổi học đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

...
...
...
...
...
...
...


...


...
...
...
...


<b>Cõu 5 : </b>Dựa vào đoạn văn ở bài trên (sau khi đã sắp xếp lại đúng),
em hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại buổi đi học u tiờn ca em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



















Trờng Tiểu học Tiến
Thắng



Năm häc 2010 - 2011


<b>§Ị thi tun häc sinh giái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Họ và tên :


...Lớp : ...
...


<b>Bài 1. </b><i>(1,5 điểm) </i>Đặt tính rồi tính.


804 - 512 345 + 81 809 - 65


<b>Bài 2. </b><i>(2,5điểm)</i> Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a) Số liền sau của 370 là:


A. 380 B. 360 C. 369 D.
371


b) Ch÷ sè 7 trong sè 768 có giá trị là :


A. 7 B. 70 C. 700 D. 768


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

c) Một hình tam giác có số đo các cạnh lần lợt là : 34cm ; 48cm và
59cm. Chu vi tam giác đó là :


A. 73cm B. 45cm C. 82cm
D. 141cm



d) Số <i><b>Ba trăm chín mơi mốt</b></i> viết là :


A. 300901 B. 30091 C. 3901
D. 391


®) BiĨu thøc : 270 + 35 = + 65. Số thích hợp điền vào ô trống
là :


A. 305 B. 370 C. 240
D. 235


<b>Bµi 3. </b><i>(2điểm)</i> Tìm y


y x 4 = 32 24 : 3 : y =


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài 4. </b><i>(2điểm)</i> Bình có một túi kẹo, Bình chia đều cho 4 bạn mỗi
bạn đợc 6 cái thì Bình cịn 7 cái. Hỏi lúc đầu Bình có tất bao nhiờu
cỏi ko ?


<b>Bài 5. </b><i>(1điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Trờng Tiểu học Tiến
Thắng


Năm học 2010 - 2011


<b>Đề thi tuyển học sinh giỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Họ và tên :



...Lớp : ...
...


<b>II. Luyện từ và câu.</b>


3. Đặt một câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) làm gì ?


4. t câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân trong câu : Dỏng ngi
ch gỏi em thon th.


<b>III. Tập làm văn.</b>


Hóy viết đoạn văn ngắn (Từ 4 đến 7 câu) kể về ngời mà em yêu quý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Các biện pháp nghệ thuật tu từ
1. So sánh


So sánh là đối chiếu sự vật hiện tượng này với sự vật hiện
tượng khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình gợi cảm
cho sự diễn đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Nhân hoá là gọi hoặc tả nhân vật cây cối đồ vật... bằng
những từ ngữ vốn đc dùng để gọi hoặc tả con người; làm cho thế
giới đồ vật cây cối loài vật... trở nên gần gũi với con người biểu thị
đc suy nghĩ tình cảm của con ng


3. ẩn dụ


ẩn dụ là gọi tên sự vật hiện tượng này bằng sự vật hiện
tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi


cảm cho sự diễn đạt


4. hoán dụ


Hoán dụ là gọi tên sự vật hiện tượng bằng tên của một sự vật
hiện tượng khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng
sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt


5,6. Điệp từ điệp ngữ


điệp từ điệp ngữ là biện pháp tu từ lặp đi lặp lại có dụng ý
nghệ thuật


7. thậm xưng ( nói quá )


Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ quy mơ tính
chất của sự vật hiên tượng được miêu tả để nhấn mạnh gây ấn
tượng tăng sức biểu cảm


8. Chơi chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

9. câu hỏi tu từ


- tạo ấn tượng nhấn mạnh tô đậm


- khẳng định chính kiến của người viết


Các bút pháp nghệ thuật


1. bút pháp ước lệ tượng trưng



- Ước lệ : sử dụng hình ảnh mang tính chất quy ước đã trở
thành thơng lệ thói quen


- tượng trưng là những chi tiết hình ảnh mang ý nghĩa đặc
trưng tiêu biểu


- người ta thường lấy thiên nhiên làm chuẩn mực thước đo
cho mọi giá trị


- trong truyện kiều: bút pháp ước lệ tượng trưng để miêu tả
nhân vật chính diện


- thiên nhiên biết thuý vân đẹp nhưng hok đố kị, và Ng Du
đã dùng nghệ thuật đòn bẩy để miêu tả kiều


- hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh, dự báo 1 tương lai
sóng gió khi đã vượt qua giới hạn của tự nhiên, kiều hok còn của
riêng ng du nữa mà kiều là số phận của cả dân tộc mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

khác lạ và sau này cuộc đời dự báo tất cả qua các thủ pháp đó của
ng du, và khi dùng bút pháp ước lệ như vậy thể hiện từ 1 cảm hứng
ngợi ca bộc lộ thái độ tư tưởng đề cao tran trọng và ngưỡng vọng
với những nhân vật mà mình thể hiện


2. bút pháp tả thực


phản ánh một cách chân thực những đặc điểm của sự vật
hiện tượng



- trong truyện kiều bút pháp tả thực đc dùng để tố cáo nhân
vật phản diện. Kì kèo bớt 1 thêm 2 đã cho ta thấy mã giám sinh
hok chỉ là kẻ vơ học mà cịn là 1 kon bn, chỉ 1 chữ “tót” cho ta
thấy đc sự vô học của hắn


- bút pháp ước lệ tượng trưng là sự tơn trọng kính trọng cịn
bút pháp tả thực chỉ sự khinh bỉ


3. bút pháp tả cảnh ngụ tình


- trong miêu tả cảnh vật thiên nhiên đã ẩn chứa cảm xúc
tình cảm của con ng trong đó: tình cảm của nhà thơ, tình cảm của
nhân vật trong tác phẩm


- tác dụng: tình ý trong văn bản hàm súc sâu sắc kín đáo mà
vẫn chứa sức gợi và tạo liên tưởng cho ng đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>

<!--links-->

×