Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.15 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đê kiểm tra một tiêt Đại số 9 - chơng II.</b>
<b>Đê 1.</b>
<b>Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất.</b>
A. y = ( <sub>√</sub>3−√2 )x + 1
B. y = x2<sub> – 1</sub>
C. y = x + 2
<i>x</i>
D. y = <sub>√</sub>2<i>x −3</i>
<b>Câu 2. Với giá tr</b>ị nào của a thì hàm số y = (a – 2)x + 3 đồng biế n trên R?
A. a > 2 B. a < 2 C. a > -2 D. a < -2
<b>Câu 3. Đồ th</b>ị hàm số y = 2 – x song song với đờng thẳng nào dới đây?
A. y = -x B. y = -x + 1 C. y = -x – 3 D. Cả ba đờng thẳng trên.
<b>Câu 4. Với giá tr</b>ị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm cú
tung độ bằng 3, cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng -1.
A. a = 3; b = -1. B. a = -1; b = 3. C. a = -1; b = -1. D. a = 3; b = 3.
<b>Phần II. Tự luận (8 điểm ). </b>
<b>Câu 1. Cho hai hàm số: </b> y = -2x + 1 (1)
y = x – 2 (2)
a, Vẻ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tìm giao điểm G của hai đồ thị nỳi trờn.
<b>Câu 2. Cho hàm số:</b>
y = (m 1)x + 2m – 5 (d)
a, Tìm giá trị của m để hàm số trên là hàm số đồng biến.
b, Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) đi qua điểm M(2;1).
c, Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 1.
d, Tìm giá trị của m để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 3 tại một điểm trên
trục tung.
<b>Câu 3. Viêt phơng trình đờng thẳng thoả mãn các điêu kiện sau:</b>
Song song với đờng thẳng y = 2x – 3 và đi qua điểm A(1;3).
<b>Đê kiểm tra một tiêt Đại số 9 </b><b> chơng II.</b>
<b>Đê 2</b>
B. y = x2<sub> – 1</sub>
C. y = x + 2
<i>x</i>
D. y = <sub>√</sub>2<i>x −3</i>
<b>Câu 2. Với giá tr</b>ị nào của b thì hàm số y = (b – 2)x - 3 đồng biến trên R?
A. b > 2 B. b < 2 C. b > -2 D. b < -2
<b>Câu 3. Đồ th</b>ị hàm số y = 5 – x song song với đờng thẳng nào dới đây?
A. y = -x B. y = -x – 3 C. y = -x + 1 D. Cả ba đờng thẳng trên.
A. a = 1; b = -2. B. a = 2; b = -1. C. a = -1; b = 2. D. a = 2; b = 2.
<b>Phần II. Tự luận (8 điểm ). </b>
<b>Câu 1. Cho hai hàm số: </b> y = x – 2 (1)
y = -2x + 1 (2)
a, Vẻ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tìm giao điểm G của hai th nỳi trờn.
<b>Câu 2. Cho hàm số:</b>
y = (b – 1)x + 2b – 5 (d)
a, Tìm giá trị của b để hàm số trên là hàm số đồng biến.
b, Tìm giá trị của b để đờng thẳng (d) đi qua điểm M(2;1).
c, Tìm giá trị của b để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 1.
d, Tìm giá trị của b để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 3 tại một điểm trên
trục tung.
<b>Câu 3. Viêt phơng trình đờng thẳng thoả mãn các điêu kiện sau:</b>
Cú hệ số gúc bằng 2 và đi qua điểm A(1;3).
<b>Đê kiểm tra một tiêt Đại số 9 </b><b> chơng II.</b>
<b>Đê 3.</b>
<b>Câu 1. Hàm số nào sau đây lµ hµm sè bËc nhÊt.</b>
B. y = x + 2
<i>x</i>
C. y = <sub></sub>3<i>x 2</i>
<b>Câu 2. Với giá tri nào của m thì hàm số y = (m 3)x + 3 ngh</b>ịch biế n trªn R?
A. m > 3 B. m < 3 C. m < -3 D. m > -3
<b>Câu 3. Đồ thi hàm số y = 2 + x song song với đờng thẳng nào dới đây?</b>
A. y = 2 - x B. y = -x + 1 C. y = -x – 3 D. y = x - 2.
<b>Câu 4. Với giá tri nào của a và b thì đồ thi hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm c</b>ú
tung độ bằng -3, cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 1.
A. a = -3; b = -1. B. a = -1; b = -3. C. a = 1; b = -3. D. a = 3; b = -3.
<b>Phần II. Tự luận (8 điểm ). </b>
<b>Câu 1. Cho hai hµm sè: </b> y = -x + 1 (1)
y = x + 3 (2)
a, Vẻ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tìm giao điểm E của hai đồ thịnúi trên.
<b>C©u 2. Cho hµm sè:</b>
y = (a + 1)x + 2a – 5 (d)
a, Tìm giá trị của a để hàm số trên là hàm số đồng biến.
c, Tìm giá trị của a để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 2x - 1.
d, Tìm giá trị của a để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 3 tại một điểm trên
trục tung.
<b>Câu 3. Viêt phơng trình đờng thẳng thoả mãn các đ</b>iều kiện sau:
Song song với đờng thẳng y = -2x + 3 v i qua im A(1;2).
<b>Đê kiểm tra một tiêt Đại số 9 </b><b> chơng II.</b>
<b>Đê 4.</b>
<b>Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm sè bËc nhÊt.</b>
A. y = ( <sub>√</sub>3−1 )x + 1
B. y = 1 - x2
C. y = x + 2
<i>x</i>
D. y = <sub></sub>3<i>x 2</i>
<b>Câu 2. Với giá tri nào của m thì hàm số y = (n 1)x + 3 ngh</b>ịch biế n trªn R?
A. n > 1 B. n < 1 C. n < -1 D. n > -1
<b>Câu 3. Đồ thi hàm số y = 3 - x cắt đờng thẳng nào dới đây?</b>
A. y = 2 - x B. y = -x + 1 C. y = -x – 3 D. y = x - 2.
<b>Câu 4. Với giá tri nào của m và n thì đồ thi hàm số y = mx + n cắt trục tung tại điểm c</b>ú
tung độ bằng -3, cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bng 1.
<b>Câu 1. Cho hai hàm số: </b> y = x + 3 (1)
y = -x + 1 (2)
a, Vẻ đồ thị hai hàm số trên trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tìm giao im E ca hai thnỳi trờn.
<b>Câu 2. Cho hàm sè:</b>
y = (c + 1)x + 2c – 5 (d)
a, Tìm giá trị của c để hàm số trên là hàm số đồng biến.
b, Tìm giá trị của c để đờng thẳng (d) đi qua điểm M(1;2).
c, Tìm giá trị của c để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 2x - 1.
d, Tìm giá trị của c để đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x + 3 tại một điểm trên
trục tung.