Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De 25 HSG tu luyen Toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT THÁI THỤY
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY VIỆT


<b>MƠN : to¸n 3</b>


(<i>Thời gian làm bài 50 phút</i> )


<b>ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI </b>
NĂM HỌC 2009 - 2010 – <i><b>Đề số 25</b></i>
<i>Họ và tên học sinh : ……….Lớp:……</i>


<b>i. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trc cõu tr li ỳng</b>


Câu1: Số lớn nhất trong các sè: 49736; 49376; 38999; 48987


A. 49736 B. 49376 C. 38999 D. 48987
C©u 2: sè liỊn tríc cđa sè: 75829 lµ sè:


A. 75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828
Câu 3: Số ở giữa hai số 1001 và 1003 lµ:


A. 1000 B. 1002 C. 1004 D. 999
Câu 4: Kết quả của phép chia 40050: 5


A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010
Câu 5. Gía trị của biĨu thøc ( 4536 : 73845 ) : 9 lµ:


A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719
Câu 6. 100km : 8= .m. Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 13500 b. 12500 C. 12000 D. 13000


C©u 7. 4 túi ngô nặng 60kg. Hỏi 9 túi ngô nh thế nặng bao nhiêu kilôgam?


A. 249kg B. 540kg C. 135kg d. 73kg
Câu 8. Một hình vng có chu vi là 12cm. Diện tích hình vng đó là:


A. 16 cm2 <sub> B. 12 cm</sub>2 <sub> C. 36 cm</sub>2 <sub> D. 9 cm</sub>2


C©u 9. Trong hình bên có:


A. 5 hình tam giác ; B. 4 hình tam giác ; C. 6 hình tam giác
D. 8 hình tứ giác ; E. 4 hình tứ giác ; G. 6 hình tứ giác
Câu 10. 4hm5m = ..dm. Số cần điền vào chỗ trống là?


A. 45 B. 450 C. 4500 D. 4050
II. Phần 2:Phần tự luận


Bài 1. Cho các chữ sè: 2, 6, 7, 9.


a) Hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có đủ các chữ số đã cho.
b) Tính tổng và tính hiệu hai số vừa viết đợc.


Bµi 2.TÝnh nhanh


a) (1865 : 5 + 8796 : 4) x (1800 – 900 x 2)
b) 18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 23 + 18


Bài 3. Một bà bán trứng, đi đến cửa hàng ăn bán đợc 1


2 số trứng, đến chợ bán cho hai



ng-ời, một ngời 42 quả và một ngời 8 quả thì thấy trong rổ cịn đúng ba chục quả trứng. Hỏi
lúc đầu bà có bao nhiêu quả trứng?


<b>đáp án Toán</b>
<b>Ii Phần trắc nghiêm (4 điểm)</b>


Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 9 Khoanh vµo C, D Câu 10 Khoanh vào D
II. phần tự luận


Bài 1 (1 điểm)


a) 9762, 2679


b) 9762 + 2679 = 12441
Bài 2 ( 2 điểm)


a. (1865 : 5 + 8796 : 4) x (1800 – 900 x 2)
= (1865 : 5 + 8796 : 4) x ( 1800- 1800)
= (1865 : 5 + 8796 : 4) x 0


= 0


b. 18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 23 + 18
= 18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 23 + 18x 1


= 18 x ( 7+ 16 - 23 +1)
= 18 x 1



= 18
Bµi 3 ( 3 điểm)


Trớc khi bán 8 quả thì bà còn số trứng là:
30 + 8 = 38( quả)


Trớc khi bán 42 quả thì bà còn số trứng là:
38 + 42 = 80 ( quả)


Lúc đầu bà có số trứng là:
80 x 2 = 160( qu¶)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×