Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.73 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12 NĂM HỌC 2015-2016</b>
<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN</b>
<b>Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề</b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> ( )<i>C</i> <b><sub>Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số có đồ thị kí hiệu là .</sub></b>
( )<i>C</i> <b><sub>a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.</sub></b>
<i>y</i> <i>x m</i> ( )<i>C</i> <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2 2.</sub><b><sub>b) Tìm </sub></b><i><sub>m</sub></i><sub> để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt </sub><i><sub>A, B</sub></i><sub> sao cho </sub>
<b>Câu 2 (1,0 điểm): </b>
0
2
cos 3
5
cos sin
3 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i>
<b>a) Cho và . Tính giá trị của biểu thức: .</b>
<b>b) Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu diễn, tìm</b>
xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ.
<b>Câu 3 (1,0 điểm):</b>
1
1 2 <sub>3</sub>
3 .27 81
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>a) Giải phương trình: .</b>
4
log log . log
<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>Q</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>
<b>b) Tính giá trị của biểu thức:, biết rằng </b><i>a, b </i>là các số thực
dương khác 1.
.log
<i>y x</i> <i>x</i><b><sub>Câu 4 (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0;10).</sub></b>
: 2 0
<i>y</i> <i>A</i>(0;6), (4; 4)<i>B</i> <sub></sub><b><sub>Câu 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </sub></b><i><sub>Oxy</sub></i><sub> cho đường thẳng</sub>
và các điểm . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng <i>AB. </i>Tìm tọa độ điểm <i>C</i> trên đường thẳng
sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>.
2
<i>AB</i> <i>a</i>(<i>ABCD</i>) <sub>30</sub>0
<b>Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD </i>là hình vng, cạnh .
Hình chiếu vng góc của <i>S</i> lên mặt phẳng (<i>ABCD</i>) trùng với trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>, góc giữa
<i>SA</i> và mặt phẳng bằng . Tính theo <i>a </i>thể tích khối chóp <i>S.ABCD</i> và cosin của góc giữa đường thẳng <i>AC</i>
và mặt phẳng (<i>SAB</i>).
3 1
;
2 16
<i>I</i>
(1;0)
<i>J</i> <i><sub>BAC</sub></i> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>K</sub></i><sub>(2; 8)</sub><sub></sub>
<b>Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i> cho tam
2 2
1 4<i>x</i> 20 <i>x</i> 4<i>x</i> 9.<b><sub>Câu 8 (1,0 điểm): Giải bất phương trình: </sub></b>
1 .
<i>xy</i> <i>y</i> 2 2
2
.
6( )
3
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>P</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <b><sub>Câu 9 (1,0 điểm): Cho các số thực dương </sub></b><i><sub>x, y</sub></i><sub> thỏa mãn điều</sub>
kiện: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Hết
---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC</b>
(Hướng dẫn chấm gồm 6 trang) <b>Môn : Toán</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>I. LƯU Ý CHUNG:</b>
<i>- Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của thí </i>
<i>sinh. Khi chấm nếu thí sinh bỏ qua bước nào thì khơng cho điểm bước đó.</i>
<i>- Nếu thí sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.</i>
<i>- Thí sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.</i>
<i>- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó </i>
<i>khơng được điểm.</i>
<i>- Trong lời giải câu 6 và câu 7 nếu thí sinh khơng vẽ hình thì khơng cho điểm.</i>
<i>- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.</i>
<b>II. ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <b>a</b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> ( )<i>C</i> <sub>Khảo sát hàm số .</sub> <b>1.0</b>
\ 1
<i>D</i> <sub>* TXĐ: </sub>
* Giới hạn, tiệm cận:
lim lim 1 1
<i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1 1
lim ; lim 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
0.25
2 2
1 2 3
' 0
( 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x D</i>
<i>x</i> <i>x</i> ( ;1) & (1;)<sub>Ta có , suy ra hàm số nghịch</sub>
0.25
*BBT:
*Đồ thị
0.25
<b>b</b> <i>y</i><i>x m</i> ( )<i>C</i> <i>AB</i><sub>2 2.</sub><sub>Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt</sub>
<i>A, B</i> sao cho <b>1.0</b>
2 2
1 1
2
1 2 2 0 (1)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx x m</i> <i>x</i> <i>mx m</i> <sub>Phương trình </sub>
hồnh độ giao điểm của (<i>C</i>) và <i>d:y=</i>-<i>x+m </i>là:
0.25
<i>d</i> cắt (<i>C</i>) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
2
2
1 2 0
4 8 0(*)
4( 2) 0
<sub></sub>
<i>m m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
0.25
1 1 2 2
( ; ), ( ; )
<i>A x</i> <i>x</i> <i>m B x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
2 1 1 2 2 ( 1 2) 4 .1 2 2 4 8
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
Khi đó <i>d</i>
cắt (<i>C</i>) tại , với là nghiệm phương trình (1). Theo Viet, ta có
0.25
u cầu bài tốn tương đương với :
2 4 8 2 2 4 12 0
6
<sub> </sub>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <sub> (thỏa mãn (*)).</sub>
2
<i>m</i> <i>m</i>6.<sub>Vậy hoặc </sub>
0.25
<b>2</b> <b>a</b>
0
2
cos 3
5
cos sin
3 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i>
<b>1,0 </b><i><b>điểm </b></i>Cho và . Tính giá trị
của biểu thức: .
<b>0.5</b>
0
2
sin 1 cos2 4
5
Vì nên . Suy ra
cos cos sin .sin sin .cos cos .sin
3 3 6 6
<i>P</i>
0.25
3 1 4 3 4 3 3 1 3
. . . . .
5 2 5 2 5 2 5 2 5
<i>P</i> 0.25
<b>b</b> Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia
biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn
nam nhiều hơn số bạn nữ.
<b>0.5</b>
4
2
-2
-4
5
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b> 1
<b>-2</b>
<b>1</b>
12 729
<i>C</i> <sub>Số cách chọn 5 bạn bất kì là: . Để chọn được 5 bạn thỏa mãn u cấu bài</sub>
tốn, ta có hai khả năng sau:
4 1
5. 7 35
<i>C C</i> <sub>-TH1: Chọn 4 bạn nam và 1 bạn nữ, có cách chọn.</sub>
0.25
3 2
5. 7 210
<i>C C</i> <sub>-TH2: Chọn 3 bạn nam và 2 bạn nữ, có cách chọn.</sub>
35 210 245
.
729 729
<i>P</i>
Vậy xác suất cần tìm là:
0.25
<b>3</b> <b>a</b> 1
1 2 3
3 .27 81
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
Giải phương trình: . <b>0.5</b>
1
3.
1 2 3 1 2 1 4
3 .3 81 3 .3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình đã cho tương đương với : 0.25
2 4
3 3 2 4 2.
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>0.25</sub>
<b>b</b>
3
4
log log . log
<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>Q</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>
Tính giá trị của biểu thức:, biết rằng <i>a, b </i>là
các số thực dương khác 1.
<b>0.5</b>
log 2log . 3log
<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>Q</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>
Ta có 0.25
2
1
log log . 3 log 3 log 3 1 3 2.
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> 0.25
<b>4</b> <i>f x</i>( )<i>x</i>.log<i>x</i><sub>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (0;10].</sub> <b><sub>1.0</sub></b>
1
'( ) log . log log
ln10
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <sub>Hàm số đã cho liên tục trên (0;10]. Ta có .</sub> 0.25
1
'( ) 0 log log
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>e</i><sub>.</sub> 0.25
BBT:
0.25
(0;10]
log 1
min '( )<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i> .
<i>e</i> <i>e</i> <sub>Từ BBT ta suy ra </sub> 0.25
<b>5</b> <sub></sub> <i>A</i>(0;6), (4; 4)<i>B</i> :<i>y</i> 2 0 <sub>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </sub><i><sub>Oxy</sub></i><sub> cho đường thẳng</sub>
và các điểm . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng <i>AB. </i>Tìm tọa độ điểm <i>C</i>
trên đường thẳng sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>.
<b>1.0</b>
0 6 6
4 0 4 6 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Phương trình đường thẳng <i>AB</i> là:
2 12 2 12 0.
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>0.25</sub>
( ; 2) ( 4; 2), ( 4; 2)
<i>C</i> <i>C t</i> <i>BA</i> <i>BC t</i> <sub> </sub> 0.25
. 0 4 16 4 0 3 (3;2).
<i>BA BC</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>C</i> <sub>Tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> vuông tại </sub><i><sub>B</sub></i><sub> nên </sub> 0.25
<b>6</b> <sub>30 (</sub>0 <i><sub>ABCD</sub></i><sub>)</sub>
2
<i>AB</i> <i>a</i><sub>Cho hình chóp </sub><i><sub>S.ABCD</sub></i><sub> có đáy </sub><i><sub>ABCD </sub></i><sub>là hình vng, cạnh .</sub>
Hình chiếu của <i>S</i> lên mặt phẳng (<i>ABCD</i>) trùng với trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>,
góc giữa <i>SA</i> và mặt phẳng bằng . Tính theo <i>a </i>thể tích khối chóp <i>S.ABCD</i> và cosin
của góc giữa đường thẳng <i>AC</i> và mặt phẳng (<i>SAB</i>).
<b>1.0</b>
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC,O</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD.</i> Ta có
2 2 <sub>5</sub> 2 2 5
3 3
<i>a</i>
<i>AM</i> <i>AB</i> <i>BM</i> <i>a</i> <i>AG</i> <i>AM</i> <sub></sub> <sub>0</sub>
30
<i>SAG</i>
0 1 2 5
tan tan 30
3 3 3
<i>SG</i> <i>a</i>
<i>SAG</i> <i>SG</i>
<i>AG</i> <sub>. Vì </sub><i><sub>SG</sub></i><sub> vng góc với mặt đáy, nên</sub>
góc giữa <i>SA</i> và mặt đáy là . Xét tam giác vng <i>SGA,</i> ta có .
0.25
2
4 .
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i>
3
2
.
1 1 2 5 8 15
. . .4
3 3 3 3 27
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SG S</i> <i>a</i>
Suy ra (đvtt) 0.25
2 2
3 3
<i>a</i>
<i>GI</i> <i>MB</i> <sub>2</sub>. <sub>2</sub> 10<sub>6</sub>
<i>GS GI</i> <i>a</i>
<i>GK</i>
<i>GS</i> <i>GI</i> <sub>Hạ </sub><i><sub>GI</sub></i><sub> vng góc với </sub><i><sub>AB, I</sub></i><sub> thuộc </sub><i><sub>AB.</sub></i>
Nối <i>S </i>với <i>I,</i> hạ <i>GK</i> vng góc với <i>SI,</i> <i>K</i> thuộc <i>SI.</i> Khi đó <i>K</i> là hình chiếu vng góc
của <i>G</i> trên (<i>SAB</i>). Ta có , do đó .
0.25
3 10
2 4
<i>a</i>
<i>OH</i> <i>GK</i> <sub></sub>
<i>OAH</i>
10 5 11
sin cos .
4 4
4. 2.
<i>OH</i> <i>a</i>
<i>OAH</i> <i>OAH</i>
<i>OA</i> <i>a</i> <sub>Gọi </sub><i><sub>H</sub></i>
là hình chiếu vng góc của <i>O</i> lên (<i>SAB</i>), ta có . Khi đó <i>AH </i>là hình chiếu của <i>AO </i> lên
(<i>SAB</i>) suy ra góc giữa <i>AC</i> và (<i>SAB</i>) là . Xét tam giác vuông <i>OHA, </i> ta có
0.25
<b>7</b> 3 1
;
2 16
<i>I</i>
(1;0)
<i>J</i> <i><sub>BAC</sub></i> <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>K</sub></i><sub>(2; 8)</sub><sub></sub>
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho tam
giác <i>ABC </i>có tâm đường trịn ngoại tiếp là , tâm đường tròn nội tiếp là . Đường phân
giác trong góc và đường phân giác ngồi góc cắt nhau tại . Tìm tọa độ các đỉnh của
<b>1.0</b>
<b>O</b>
<b>G</b>
<b>M</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>S</b>
<b>H</b>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>HJB JAB JBA</i><sub>Gọi giao điểm của </sub><i><sub>AK </sub></i><sub>và đường tròn (</sub><i><sub>I</sub></i><sub>) là </sub><i><sub>H.</sub></i><sub> Xét tam giác </sub><i><sub>BHJ</sub></i><sub> có</sub>
(góc ngồi tam giác <i>JAB</i>)
<i>JAC JBC</i> <sub> ( vì </sub><i><sub>AJ, BJ</sub></i><sub> là các đường phân giác)</sub>
<i>CBH JBC</i> <i>CH</i> <sub> (nội tiếp cùng chắn cung của đường tròn (</sub><i><sub>I</sub></i><sub>))</sub>
<i>HBJ</i><sub> </sub>
<sub></sub>
<i>HJB HBJ</i><sub>Suy ra tam giác </sub><i><sub>HJB</sub></i><sub> cân tại </sub><i><sub>H,</sub></i><sub> vậy </sub><i><sub>HJ=HB</sub></i><sub> và (1)</sub>
0.25
<i>ABC</i> <sub>90</sub>0
<i>HJB HKB</i> <i>HBJ HBK</i><sub>Lại có </sub><i><sub>BJ, BK</sub></i><sub> thứ tự là phân giác trong và</sub>
phân giác ngồi góc nên tam giác <i>BKJ </i> vuông tại <i>B.</i> Suy ra (2).
<sub></sub>
<i>HKB HBK</i> <i>HJ</i> <i>HB HK</i>
3
; 4
2
<i>H</i>
<i>HJ</i> <i>HC HK</i><sub>Từ (1) và (2) suy ra hay</sub>
tam giác <i>HBK</i> cân tại <i>H, </i>do đó , vậy <i>H </i>là trung điểm <i>JK, </i>hay . Tương tự .
0.25
65 1
0; ; ; 4
16 2
<i>IH</i> <i>HJ</i>
Ta có
0.25
4
3
2
1
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-4 -2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b>B</b>
<b>J</b>
<i>B, C</i> cùng thuộc các đường tròn (<i>I;IH</i>) và (<i>H; HJ</i>) nên tọa độ <i>B, C</i> là nghiệm của hệ:
2 2 2
2
2
3 1 65
5; 2
2 16 16
(5; 2), ( 2; 2).
2; 2
3 1
4 16
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
8 8 0
2 1 8 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i><sub>n</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>HJ</sub></i> <sub></sub>
8 1 0
<i>x</i> <i>y</i>
8 1 0 1
(1;0)
8 8 0 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>M</i> <i>J</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
1
; 4
2
<i>A</i>
<i>AH </i>đi qua <i>J </i>và <i>K </i>nên phương trình
đường thẳng <i>AH </i> là: . Gọi <i>d</i> là đường thẳng qua <i>I</i> và vng góc với <i>AH,</i> <i>d</i> có véc tơ
pháp tuyến , phương trình đường thẳng <i>d</i> là: . Gọi <i>M</i> là giao điểm của <i>d</i> và <i>AH, </i> tọa
độ <i>M</i> là nghiệm hệ: . <i>M</i> là trung điểm <i>AH</i> nên .
1
; 4
2
(5; 2), ( 2; 2).
<i>B</i> <i>C</i> <sub> Kết luận: ,</sub>
0.25
<b>8</b> <sub>1</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>20</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>9.</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>Giải bất phương trình: (1)</sub> <b>1.0</b>
Bất phương trình đã cho tương đương với:
2 2
2 2
2 2
4 16 16 4
4 9 5 6 4 20 2 0 2 0
4 9 5 6 4 20
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0.25
4 9 5 6 4 20
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 0.25
2 2
1 4 20 4 9 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2 2 2
4 8 4 8 1 4 20 4 9
1 4 8 . 1 0
4 9 5 6 4 20 4 9 5 6 4 20
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Từ
(1) suy ra . Do đó
0.25
2.
<i>x</i> <sub>Vậy nghiệm của bất phương trình là </sub> <sub>0.25</sub>
<b>9</b>
1 .
<i>xy</i> <i>y</i> 2 2
2
.
6( )
3
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>P</i>
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <sub>Cho các số thực dương </sub><i><sub>x, y</sub></i><sub> thỏa mãn điều</sub>
<b>1.0</b>
0, 0, 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
2
2 2
1 1 1 1 1 1 1
0
4 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub>Do nên . </sub>
1
0 .
4
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i> 2 2
1 2 1 1 1
.
6 6 6 2( 1)
3 3
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>Đặt Khi đó </sub>
0.25
7 3 1
'( ) .
2( 1)
2 3
<i>t</i>
<i>P t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Ta có
2
1
0 3 ( 1) 3 3;7 3 6; 1 1
4
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Vì , do đó
; '( ) 0
2( 1) 2 2
6 3 3 3
2 3
<i>P t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
.
( )
<i>P t</i>
4
1 5 7
( ) .
4 3 30
<sub></sub> <sub></sub>
<i>P t</i> <i>P</i>
Vậy đồng biến trên , suy ra 0.25
1
; 2
2
<i>x</i> <i>y</i> 5 7 5 7 1; 2.
3 30 3 30 2
<i>P</i> <i>MaxP</i> <i>x</i> <i>y</i>
Khi thì ta có 0.25