Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT DÁIO 8 LAN 2 CÓ MA TRAN - DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.11 KB, 3 trang )

A. Ma trận đề:
Nội dung
Mức độ yêu cầu
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Phân thức đại số - Tính
chất cơ bản của phân
thức
C1
0,25 đ
C1a
1,0 đ
C6,7
0,5 đ
C1b
1,0 đ
C3a
1,0 đ
6 câu
3,75 đ
Quy đồng và rút gọn
phân thức
C2,9
1,25
C3
0,25 đ
C3b
2,0 đ
4 câu
3,5 đ
Cộng trừ phân thức đại


số
C5
0,25 đ
C4,8
0,5 đ
C2
2,0 đ
4 câu
2,75 đ
Tổng
5 câu
2,75 đ
7 câu
4,25 đ
2 câu
3,0 đ
14 câu
10,0 đ
B. Đề bài:
Phần I : Trắc nghiệm (3,0 đ)
Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau ( từ câu 1 đến câu 8) (2,0 đ)
Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng:
A.
X -X
=
Y Y
B.
X X
=
Y -Y

C.
X X
=-
Y Y
D.
X -X
=
Y -Y
Câu 2: Rút gọn phân thức
2
(x+2)
x+2
ta được kết quả là:
A. x -2 B. x + 2 C. x +2x D. x + 4
Câu 3: Mẫu thức chung của
3
y
5
;
2x
x
là :
A. 3x
6
B. 5x
3
C. 2x
3
D. 4x
2

Câu 4: Thực hiện phép tính
1-y
x-1
+
x-y x-y
ta được kết quả là:
A. 1 B.
x - y + 2
x - y
C.
x+y
x-y
D. 0
Câu 5: Phân thức đối của
1 - x
x
là:
A.
1 + x
x
B.
1 - x
- x
C.
x-1
-x
D.
-(1-x)
-x
Câu 6: Biểu thức còn thiếu trong dấu (......) của biểu thức

2x(........)
2x
=
x+1 (x +1)(x-1)

A. x + 1 B. (x+1)
2
C. x -1 D. (x - 1)
2
Câu 7: Biểu thức còn thiếu trong dấu (......) của biểu thức
2 2
2(x-y)
2
=
........
x -y

A. x - y B. x + y C. y - x D. - x - y
Câu 8: Thực hiện phép tính
1 - y
x + 1
x - y y - x

ta được kết quả là:
A. 2 B.
x - y + 2
x - y
C.
x - y
x + y

D. -1
Câu 9:(1,0 đ) Em hãy dùng chọn từ phù hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để
được cách quy đông mẫu thức nhiều phân thức: ( mẫu thức, tử thức, mẫu thức chung,
cả tử và mẫu, nhân tử phụ, phân thức)
Muốn quy đồng mẫu thức của hai hay nhiều phân thức ta làm như sau:
- Phân tích(1)..................thành nhân tử rồi tìm(2)...............................;
- Tìm(3)..................................của mỗi mẫu thức;
- Nhân (4).....................................của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương
ứng.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm )
a) Em hãy nêu điều kiện để
A C
=
B D
?
b) Áp dụng: cho biết có thể kết luận
2
3 2
3x y
x
=
6xy 2y
hay không? Vì sao?
Câu 2:(2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a/
2


7x + 6 3x + 6

-
2x(x + 7)
2x + 14x
b/
2

2 4
x + 2
x + 4x + 4
+
Câu 3: (3,0 điểm) Cho phân thức
2
x +2x+1
2
x -1
a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
b/ Rút gọn và tính giá trị của phân thức tại x= -2.
Đáp án - Thang điểm
Phần I : Trắc nghiệm (3,0 đ)
Mỗi đáp án đúng HS đạt 0,25 đ x 8 = 2,0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B C A B C B B
Câu 9: Mỗi ý đúng 0,25 đ x 4 = 1,0 điểm
(1) mẫu thức (2) mẫu thức chung (3) nhân tử phụ (4) cả tử và mẫu
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
1
a) Điều kiện để
A C
=

B D
là A.D =
B.C
b) Có thể kết luận
2
3 2
3x y
x
=
6xy 2y

3x
2
y . 2y
2
= 6x
2
y
3
và 6xy
3
. x = 6x
2
y
3
.
1,0
1,0
2
2



7x + 6 3x + 6
a) -
2x(x + 7)
2x + 14x
=

7x + 6 3x + 6
-
2x(x + 7) 2x(x + 7)
0,25
=

4x
2x(x + 7)
=

2
(x + 7)
2 2
2

2 4 2 4 2x+8
x + 2 x + 2 (x+2) (x+2)
x + 4x + 4
+ = + =
0,5
0,25
1,0

3
a) HS xác định đúng điều kiện xác định:x
¹
1 và x
¹
-1
b) HS rút gọn đúng :
2
x +2x+1 x + 1
2
x - 1
x -1
=
Tính đúng giá trị của biểu thức:
1
3
1,0
1,0
1,0

×