ĐỀ THI MẪU SỐ 1 MÔN HÓA HỌC
THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ - 2009
(Thời gian làm bài: 90
phú
t
)
C h o
b
i
e
á
t
:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 32; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I.
P
H
A
ÀN
CHUNG CHO
T
A
ÁT
C
A
Û
THÍ SINH (40
c
a
âu,
tö
ø
c
a
âu
1
ñe
án
c
a
âu
40)
Ca
âu
1.
S
o
á
electron
ño
äc
t
ha
ân
c
o
ù
trong m
o
ät
ion Ni
2+
(Z = 28)
ô
û
t
r
a
ïng
t
ha
ùi
cô
ba
ûn
l
a
ø
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Ca
âu
2.
T
o
ång
s
o
á
li
e
ân
k
e
át
ñôn trong m
o
ät
pha
ân
t
ö
û
anken
(
c
o
â
ng
thö
ùc
chung C
n
H
2b
) l
a
ø
A. 3n B. 3n + 1 C. 3n – 2 D. 4n
Ca
âu
3.
D
a
õy
go
àm
c
a
ùc
pha
ân
t
ö
û
va
ø
ion
ñ
e
àu
c
o
ù
tính oxi
h
o
ùa
va
ø
tính khử l
a
ø
A. HCl, Fe
2+
, Cl
2
B. SO
2
, H
2
S, F
-
C. SO
2
, S
2-
, H
2
S D. Na
2
SO
3,
Br
2
, Al
3+
Ca
âu
4.
Ô
Û
t
0
C t
o
ác
ño
ä
c
u
ûa
m
o
ät
pha
ûn
ö
ùng
ho
ùa
ho
ïc
l
a
ø
v. Ñ
e
å
t
o
ác
ño
ä
pha
ûn
ö
ùng
t
r
e
ân
l
a
ø
8v
thì nhi
e
ät
ño
ä
c
a
àn
thi
e
á
t l
a
ø:
(
Bi
e
át
nhi
e
ät
ño
ä
t
a
êng
l
e
ân
10
0
C thì t
o
ác
ño
ä
pha
ûn
ö
ùng
t
a
êng
l
e
ân
2 l
a
øn)
.
A. (t + 100)
0
C. B. (t + 30)
0
C
C. (t + 20)
0
C D. (t + 200)
0
C
Ca
âu
5.
Cho c
a
ùc
dung
dòch l
o
a
õng
: H
2
SO
4
(l), HNO
3
(2), HCOOH (3), CH
3
COOH (4)
c
o
ù
c
u
øng
no
àng
ño
ä
mol.
D
a
õy
c
a
ùc
dung
dòch
ñöô
ïc
x
e
á
p
theo chi
e
à
u
t
a
êng
da
àn
gi
a
ù
t
r
ò
pH l
a
ø:
A. (2), (1), (3), (4) B. (1), (2), (4), (3)
C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (1), (4)
Ca
âu
6. C
o
ù
t
he
å
pha c
he
á
m
o
ät
dung
dòch chö
ùa
ño
àng
t
h
ô
øi
c
a
ùc
ion
A. H
+
, Fe
2+
, Cl
-
,
NO
B. HCO
, Na
+
, HSO
, Ba
2+
3 3 4
C. OH
-
,
NO
, HSO
, Na
+
D. Na
+
, NO
, H
+
, Cl
-
3 4 3
Ca
âu
7.
Cho sô
ño
à
pha
ûn
ö
ùng:
t
0
NaX (r) + H
2
SO
4
NaHSO
4
+ HX (X l
a
ø
go
ác
axit)
P
ha
ûn
ö
ùng
t
r
e
ân
du
øng
ñ
e
å
ñ
i
e
à
u
c
h
e
á
c
a
ùc
axit:
A. HF, HCl, HBr B. HBr, HI, HF
C. HNO
3
, HI, HBr D. HNO
3
, HCl, HF
Ca
õu
8.
Amophot l
a
ứ
ho
ón
hụ
ùp
c
a
ực
m
uo
ỏi
A. (NH
4
)
3
PO
4
va
ứ
(NH
4
)
2
HPO
4
B. NH
4
H
2
PO
4
va
ứ
(NH
4
)
2
HPO
4
C. KH
4
PO
4
va
ứ
(NH
4
)
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
va
ứ
(NH
4
)
2
HPO
4
Ca
õu
9.
Cho ho
ón
hụ
ùp
7,2 gam Mg
v
a
ứ
19,5 gam Zn
va
ứo
200ml dung
dũch chử
ựa
Cu(NO
3
)
2
1M
v
a
ứ
Fe(NO
3
)
2
1,5M. Sau khi c
a
ực
pha
ỷn
ử
ựng
xa
ỷy
ra
h
o
a
ứn
t
o
a
ứn,
thu
ủửụ
ùc
dung
dũch
va
ứ
m gam
c
ha
ỏt
r
a
ộn.
G
i
a
ự
t
r
ũ
c
u
ỷa
m l
a
ứ
A. 42,6 B. 29,6 C. 32,0 D. 36,1
Ca
õu
10.
Cho c
a
ực
kim l
o
a
ùi
: Cr, Fe, Zn, Cu.
S
a
ộp
x
e
ỏp
theo chi
e
u
gi
a
ỷm
da
n
tớnh
kh
ử
ỷ
c
u
ỷa
c
a
ực
kim
l
o
a
ùi
l
a
ứ
A. Cr > Fe > Zn > Cu B. Zn > Cr > Fe > Cu
C. Zn > Fe > Cr > Cu D. Zn > Fe > Cu > Cr
Ca
õu
11.
Nung 34,6 gam ho
ón
hụ
ùp
g
o
m
Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
va
ứ
KHCO
3
, thu
ủửụ
ùc
3,6 gam H
2
O
va
ứ
m gam ho
ón
hụ
ùp
c
a
ực
m
uo
ỏi
cacbonat.
G
i
a
ự
t
r
ũ
c
u
ỷ
a
m l
a
ứ
A. 43,8 B. 22,2 C. 17,8 D. 21,8
Ca
õu
12.
Cho 5,6 gam Fe t
a
ực
duùng
v
ụ
ựi
oxi thu
ủửụ
ùc
7,52 gam ho
ón
h
ụ
ùp
r
a
ộn
X. Cho
h
o
ón
h
ụ
ùp
r
a
ộn
X
t
a
ực
duùng vụ
ựi
dung
dũch
HNO
3
(dử), thu
ủửụ
ùc
V lớt khớ NO
(s
a
ỷn
pha
ồm
khử
ỷ
duy
nha
ỏt
,
ụ
ỷ
ủktc).
G
i
a
ự
t
r
ũ
c
u
ỷa
V l
a
ứ
A. 0,448 B. 0,224 C. 4,480 D. 2,240
Ca
õu
13.
X l
a
ứ
ho
ón
hụ
ùp
c
u
ỷa
N
2
v
a
ứ
H
2
c
o
ự
t
ổ
kho
ỏi
so vụ
ựi
H
2
l
a
ứ
4,25. Nung no
ựng
X m
o
ọt
thụ
ứi
gian
trong bỡnh kớn c
o
ự
c
ha
ỏt
xu
ực
t
a
ự
c thớch
hụùp,
thu
ủửụ
ùc
ho
ón
hụ
ùp
khớ c
o
ự
t
ổ
kho
ỏi
so vụ
ựi
H
2
ba
ống
6,8.
H
i
e
ọ
u
s
u
a
ỏt
c
u
ỷa
pha
ỷn
ử
ựng
t
o
ồng
h
ụ
ùp
NH
3
l
a
ứ
A. 25% B. 40% C. 50% D. 75%
Ca
õu
14.
H
o
ứa
tan
he
ỏt
m gam Fe
ba
ống
400ml dung
dũch
HNO
3
1M. Sau khi
pha
ỷn
ử
ựng
xa
ỷy
ra
ho
a
ứn
t
o
a
ứn
thu
ủửụ
ùc
dung
dũch chử
ựa
26,44 gam c
ha
ỏt
tan
va
ứ
khớ NO
(s
a
ỷn
pha
ồm
khử
ỷ
duy
nha
ỏt
).
G
i
a
ự
t
r
ũ
c
u
ỷa
m l
a
ứ
A. 7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24
Ca
õu
15.
Ti
e
ỏn
ha
ứnh
pha
ỷn
ử
ựng
nhi
e
ọt
nho
õm
10 gam ho
ón
hụ
ùp
X go
m
Al
va
ứ
Fe
2
O
3
(trong
ủ
i
e
u
ki
e
ọn
kho
õng
c
o
ự
kho
õng
khớ), thu
ủửụ
ùc
ho
ón
hụ
ùp
Y. Cho Y t
a
ực
duùng vụ
ựi
dung
dũch
HNO
3
l
o
a
ừng
(dử), thu
ủửụ
ùc
2,24 lớt khớ NO
(s
a
ỷn
pha
ồm
khử
ỷ
duy
nha
ỏt
,
ụ
ỷ
ủktc).
P
ha
n
t
r
a
ờm
kho
ỏi
lửụùng
c
u
ỷa
Fe
2
O
3
trong X l
a
ứ
A. 72% B. 64% C. 50% D. 73%
Ca
õu
16.
Cho 36 gam ho
ón
hụ
ùp
go
m
Fe
3
O
4
va
ứ
Cu
va
ứo
dung
dũch
HCl (dử). Sau khi c
a
ực
pha
ỷn
ử
ựng
xa
ỷy
ra ho
a
ứn
t
o
a
ứn,
kho
ỏ
i
lửụùng c
ha
ỏt
r
a
ộn
kh
o
õng
tan l
a
ứ
6,4 gam.
P
ha
n
t
r
a
ờm
kho
ỏ
i
lửụùng
Fe
3
O
4
trong ho
ón
hụ
ùp
ban
ủ
a
u
l
a
ứ
A. 64,44% B. 82,22% C. 32,22% D. 25,76%
Ca
õu
17.
Cho
da
ừy
c
a
ực
c
ha
ỏt
: CH
4
, CH
3
Cl, CaCl
2
, CaC
2
, (NH
2
)
2
CO, CH
3
CHO, NaCN.
S
o
ỏ
c
ha
ỏt
hử
ừu
co trong
da
ừy
l
a
ứ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Ca
õu
18.
Cho 0,05 mol c
ha
ỏt
hử
ừu
cụ X t
a
ực
duùng ho
a
ứn
t
o
a
ứn
vụ
ựi
dung
dũch
Br
2
, thu
ủửụ
ùc
c
ha
ỏt
hử
ừu
cụ
Y
(
chử
ựa
3 ngu
y
e
õn
t
o
ỏ)
; kho
ỏi
lửụùng
dung
dũch
Br
2
t
a
ờng
l
e
õn
2,1 gam. Thu
ỷy
p
ha
õn
c
ha
ỏt
Y
ủửụ
ùc
c
ha
ỏt
Z kho
õng
c
o
ự
kha
ỷ
na
ờng
ho
ứa
tan Cu(OH)
2
. C
ha
ỏt
X l
a
ứ
A. xiclopropan B. propen
C. ancol etylic D. axit formic
Ca
õu
19.
Cho sụ
ủo
pha
ỷn
ử
ựng
: X
Y
phenol + Z (Z l
a
ứ
c
ha
ỏt
hử
ừu
cụ m
a
ùc
h
h
ụ
ỷ,
m
o
ói
m
u
ừi
t
e
õn
ử
ựng
v
ụ
ựi
m
o
ọt
pha
ỷn
ử
ựn
g).
C
ha
ỏt
X c
o
ự
t
he
ồ
l
a
ứ
A. axetilen B. cumen C. metan D. Etan
Ca
õu
20.
Trong
pha
õn
t
ử
ỷ
c
u
ỷa
c
ha
ỏt
d
i
e
ọt
c
o
ự
2,4D c
o
ự
c
h
ử
ựa
nh
o
ựm
chử
ực
A. (OH) B. (CHO) C. (COOH) D. (NH
2
)
Ca
õu
21.
Oxi ho
ựa
0,1 mol ancol etylic thu
ủửụ
ùc
m gam ho
ón
hụ
ùp
Y go
m
axetanủehit, nử
ụ
ực
va
ứ
ancol etylic (dử). Cho Na (dử)
va
ứo
m gam
h
o
ón
hụ
ùp
Y, sinh ra V lớt khớ (ủktc).
P
ha
ựt
bi
e
ồu
na
ứo
sau
ủ
a
õy
ủu
ựng?
A.
G
i
a
ự
t
r
ũ
c
u
ỷa
V l
a
ứ
2,24
B.
G
i
a
ự
t
r
ũ
c
u
ỷa
V l
a
ứ
1,12
C.
H
i
e
ọ
u
s
u
a
ỏt
pha
ỷn
ử
ựng
oxi ho
ựa
ancol l
a
ứ
100%
D.
S
o
ỏ
mol Na
pha
ỷn
ử
ựng
l
a
ứ
0,2mol
Ca
õu
22.
Axit cacboxylic X m
a
ùc
h
hụ
ỷ
,
c
h
ử
ựa
2 li
e
õn
k
e
ỏt
trong
pha
õn
t
ử
ỷ
.
X t
a
ực
duùng vụ
ựi
NaHCO
3
ba
ống
s
o
ỏ
mol X
pha
ỷn
ử
ựng.
X t
h
uo
ọc
da
ừy
ủo
ng
ủ
a
ỳng
c
u
ỷa
axit
A. no, ủụn chử
ực
B. kho
õng
no, ủụn chử
ực
C. no, hai c
h
ử
ực
D. kho
õng
no, hai chử
ực
Ca
õu
23.
Vinyl axetat
ủửụ
ùc
ủ
i
e
u
c
h
e
ỏ
t
ử
ứ
pha
ỷn
ử
ựng
c
u
ỷa
axit axetic vụ
ựi
A. CH
2
=CHOH B. CH
2
=CH
2
C. CH
CH
D. CH
2
=CHOna
Ca
õu
24.
Thu
ỷy
pha
õn
ho
a
ứn
t
o
a
ứn
a gam este ủụn chử
ực
X
ủửụ
ùc
ancol metylic
va
ứ
0,7666a gam axit
cacboxylic. C
o
õng
t
h
ử
ực
c
u
ỷ
a
X l
a
ứ
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2
H
3
COOCH
3
Ca
õu
25.
S
o
ỏ
lửụùng
amin
ba
ọc
hai
ủo
ng
pha
õn
c
a
ỏu
t
a
ùo
c
u
ỷa
nhau
ử
ựng
vụ
ựi
c
o
õng
t
h
ử
ực
pha
õn
t
ử
ỷ
C
4
H
11
N
l
a
ứ
Ca
âu
33.
Cho c
a
ùc
c
ha
át
tham gia
pha
ûn
ö
ùng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Ca
âu
26.
0,1 mol metylamin
va
øo
n
öô
ùc
ñöô
ïc
1 lít dung
dòch
X. Khi đó,
A. dung
dòch
X c
o
ù
pH
ba
èng
13
B. no
àng
ño
ä
c
u
ûa
ion CH
3
NH
3
ba
èng
0,1M
C. dung
dòch
X c
o
ù
pH l
ô
ùn
hôn 13
D. no
àng
ño
ä
c
u
ûa
ion CH
3
NH
3
nho
û
hôn 0,1M
Ca
âu
27.
Este ho
ùa
h
e
át
c
a
ùc
nho
ù
m hiñroxyl c
o
ù
trong 8,1 gam xelulozô c
a
àn
vö
øa
ñu
û
x mol HNO
3
.
G
i
a
ù
t
r
ò
c
u
ûa
x l
a
ø
A. 0,01 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,25
Ca
âu
28.
Cho
da
õy
c
a
ùc
c
ha
át
: C
2
H
3
Cl, C
2
H
6
, C
2
H
3
COOH, C
6
H
11
NO
(
c
a
pr
o
l
a
ct
a
m
).
S
o
á
c
ha
át
trong
da
õy
c
o
ù
kha
û
na
êng
tham gia
pha
ûn
ö
ùng
t
r
u
øng
hô
ïp
l
a
ø
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Ca
âu
29.
Cho sô
ño
à
pha
ûn
ö
ùng:
2CH
4
X + ... ; 2X
Y
C
o
âng
thö
ùc
c
a
áu
t
a
ïo
thu go
ïn
c
u
ûa
c
ha
át
Y l
a
ø
A. CH
3
- C C - CH
3
C. CH C - CH
2
-
C
H
3
B. CH C - CH = CH
2
D. CH C - C CH
Ca
âu
30.
D
a
õy
go
àm
c
a
ùc
c
ha
át
ñ
e
à
u
pha
ûn
ö
ùng
ñöô
ïc
v
ô
ùi
AgNO
3
trong dung
dòch
NH
3
t
a
ïo
ra
kim l
o
a
ïi
Ag l
a
ø:
A. benzanñehit, anñehit oxalic, mantozô, metyl format.
B. axetilen, anñehit oxalic, mantozô, metyl format.
C. benzanñehit, anñehit oxalic, mantozô, etyl axetat
D. benzanñehit, anñehit oxalic, sacarozô, metyl format.
Ca
âu
31.
C
hæ
du
øng
Cu(OH)
2
trong
ñ
i
e
àu
ki
e
ä
n
thích
hôïp, c
o
ù
t
he
å
pha
ân
bi
e
ät
ñöô
ïc
t
a
át
c
a
û
c
a
ùc
dung
dòch
trong
da
õy
:
A. glucozô, mantozô, glixerol, ancol metylic.
B. glucozô, l
o
ø
ng
t
r
a
éng
t
r
ö
ùng,
glixerol, ancol metylic
C. glucozô, l
o
ø
ng
t
r
a
éng
t
r
ö
ùng,
fructozô, glixerol
D. glucozô, l
o
øng
t
r
a
éng
t
r
ö
ùng,
glixerol, etylen glicol.
Ca
âu
32.
SO
2
l
uo
ân
t
h
e
å
hi
e
än
tính
kh
ö
û
khi
pha
ûn
ö
ùng
vô
ùi
:
A. O
2
, dung
dòch
KMnO
4
, nö
ô
ùc
Br
2
B. O
2
, dung
dòch
KOH,
n
öô
ùc
Br
2
C. H
2
S, dung
dòch
KMnO
4
, nö
ô
ùc
Br
2
D. O
2
, BaO, nö
ô
ùc
Br
2
II.
P
H
A
N
R
I
E
NG
(10
c
a
õu)
a) S + F
2
... d) S + H
2
SO
4
(
ủ
a
ởc
,
n
o
ựng)
... b)
SO
2
+ H
2
S
... e) H
2
S + Cl
2
(dử) + H
2
O
...
c) SO
2
+ O
2
... f) SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
... S
o
ỏ
pha
ỷn
ử
ựng
t
a
ù
o
ra sn phm m
a
ứ
lửu hu
y
ứnh
ụ
ỷ
m
ử
ự
c oxi
h
o
ựa
+6 l
a
ứ
A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Ca
õu
34.
Cho c
a
ực
oxit: SO
2
, NO
2
, CrO
3
, CO
2
, CO, P
2
O
5
.
S
o
ỏ
oxit trong
da
ừy
t
a
ực
duùng
ủửụ
ùc
vụ
ựi
nử
ụ
ực
ụ
ỷ
ủ
i
e
u
k
i
e
ọn
thử
ụ
ứng
l
a
ứ
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Ca
õu
35.
Cho 5,24 gam ho
ón
h
ụ
ùp
g
o
m
axit axetic, phenol, crezol
pha
ỷn
ử
ựng
vử
ứa
ủu
ỷ
60ml dung
dũch
NaOH 1M. T
o
ồng
kho
ỏi
lửụùng m
uo
ỏi
thu
ủửụ
ùc
sau
pha
ỷn
ử
ựng
l
a
ứ
A. 6,56 gam B. 5,43 gam C. 8,66 gam D. 6,78 gam
Ca
õu
36.
M
o
ọt
este ủụn chử
ực
c
o
ự
kho
ỏi
lửụùng
mol
pha
õn
t
ử
ỷ
l
a
ứ
88 g/mol. Cho 17,6 gam X t
a
ực
duùng
he
ỏt
vụ
ựi
300ml dung
dũch
NaOH 1M; Cụ cn dung
dũch
sau
pha
ỷn
ử
ựng
thu
ủửụ
ùc
23,2
gam c
ha
ỏt
r
a
ộn
khan. C
o
õng
t
h
ử
ực
c
a
ỏu
t
a
ù
o
c
u
ỷa
X l
a
ứ
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Ca
õu
37.
Cho este X c
o
ự
c
o
õng
thử
ực
pha
õn
t
ử
ỷ
l
a
ứ
C
4
H
8
O
2
t
a
ự
c
duùng vụ
ựi
NaOH ủun no
ựng,
thu
ủửụ
ùc
m
uo
ỏi
Y c
o
ự
pha
õn
t
ử
ỷ
kho
ỏi
l
ụ
ựn
hụn
pha
õn
t
ử
ỷ
kh
o
ỏi
c
u
ỷa
X. T
e
õn
go
ùi
c
u
ỷa
X l
a
ứ
A. metyl propionat B. etyl axetat
C. propyl fomat D. isopropyl fomat
Ca
õu
38.
Cho 300ml dung
dũch chử
ựa
NaHCO
3
x mol/lớt
va
ứ
Na
2
CO
3
y mol/lớt. T
he
õm
t
ử
ứ
t
ử
ứ
dung
dũch
HCl z mol/lớt
va
ứo
dung
dũch t
r
e
õn
ủ
e
ỏn
khi
ba
ộ
t
ủ
a
u
c
o
ự
khớ bay ra thỡ dử
ứng
l
a
ùi
t
ha
ỏy
he
ỏt
t ml.
M
o
ỏi
quan
h
e
ọ
gi
ử
ừa
x, y, z, t l
a
ứ
:
A. t.z = 300xy B. t.z = 300y
C. t.z = 150xy D. t.z = 100xy
Ca
õu
39.
ẹ
e
ồ
pha
ỷn
ử
ựng
vử
ứa
ủu
ỷ
vụ
ựi
200ml dung
dũch
CrCl
3
1M c
a
n
m gam Zn.
G
i
a
ự
t
r
ũ
c
u
ỷa
m l
a
ứ
A. 6,50 B. 19,50 C. 13,00 D. 9,75
Ca
õu
40.
H
o
ứa
tan a gam ho
ón
hụ
ùp
Cu
va
ứ
Fe (trong
ủo
ự
Fe chi
e
ỏm
30%
v
e
kh
o
ỏi
lửụùng)
ba
ống
50ml
dung
dũch
HNO
3
63% (D = 1,38 g/ml). Sau khi
p
ha
ỷn
ử
ựng
xa
ỷy
ra ho
a
ứn
t
o
a
ứn,
thu
ủửụ
ùc
c
ha
ỏt
r
a
ộn
X c
a
õn
na
ởng
0,75a gam, dung
dũch
Y
v
a
ứ
6,104 lớt ho
ón
hụ
ùp
khớ NO
va
ứ
NO
2
(ủktc). C
o
õ
c
a
ùn
Y thỡ
s
o
ỏ
gam m
uo
ỏi
thu
ủửụ
ùc
l
a
ứ
A. 75,150 gam B. 62,100 gam
C. 37,575 gam D. 49,745 gam