PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số 616/BGD ĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD – ĐT Ngọc Hồi
Trường: Tiểu học Đắk Ang Năm học: 2009 - 2010
Họ và tên giáo viên: Đỗ Thị Anh
Lớp học được phân công giảng dạy: 1C
1/ Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực)
Các lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Tên minh
chứng
(nếu có)
a b c d Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.
8 8 7 8 31 a,b,c,d
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước. 8 8 8 8 32 a,b,c,d
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của Nhà trường, kỉ
luật lao động.
7 7 7 7 28 a,b,c,d
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của
nhà giáo, tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý
thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.
8 7 7 7 29 a,b,c,d
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng
nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
7 8 7 7 29 a,b,c,d
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản 8 8 7 8 31 a,b,c,d
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo
dục học tiểu học.
8 8 7 7 30 a,b,c,d
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh.
8 8 8 7 31 a,b,c,d
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến
thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ,
tiếng dân tộc.
7 7 7 7 28 a,b,c,d
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn
hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác.
7 7 7 7 28 a,b,c,d
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo
hướng đổi mới.
6 7 7 7 27 a,b,c,d
2. Tổ chức và thực hiện các họat động dạy học trên lớp nhằm
phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh
6 6 6 7 25 a,b,c,d
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp.
8 7 8 6 29 a,b,c,d
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo
dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính
giáo dục.
8 7 6 7 28 a,b,c,d
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục
và giảng dạy.
7 7 7 7 28 a,b,c,d
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống 149 K
II. Kiến thức 148 K
III. Kĩ năng sư phạm 137 TB
Xếp loại chung 434 TB
2. Những điểm mạnh:
- Yêu nghề, tận tuỵ với nghề, sẵn sàng khắc phục mọi khó khăn hoàn thành tốt
nhiệm vụ giáo dục HS.
- Sống trung thực, lành mạnh, gương mẫu, được đồng nghiệp, nhân dân và học sinh
tín nhiệm.
- Có tinh thần tự học, phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị,
chuyên môn nghiệp vụ.
- Đoàn kết với mọi người, có tinh thần chia sẻ công việc với đồng nghiệp trong các
hoạt động chuyên môn nghiệp vụ.
- Có khả năng sử dụng đồ dùng dạy học trong các tiết dạy.
- Nắm được tâm lí học lứa tuổi của HS tiểu học, sử dụng kiến thức đó để lựa chọn
phương pháp giảng dạy, cách ứng xử sư phạm phù hợp với HS.
3. Những điểm yếu:
- Còn thụ động trong công việc.
- Chưa mạnh dạn đổi mới phương pháp dạy học nhằm tích cực hoá hoạt động học
tập của HS.
- Chưa linh hoạt về phương pháp dạy học của khối lớp 4, 5.
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
- Thường xuyên trau dồi nghiệp vụ và không ngừng học tập và tu dưỡng để phát huy
những điểm mạnh. Bên cạnh đó cần phải khắc phục những điểm yếu:
+ Chủ động trong công việc không chờ chỉ đạo từ trường, khối mà tự tìm tòi, sáng
tạo để hoàn thành tốt các nhiệm vụ của mình.
+ Mạnh dạn đổi mới phương pháp dạy học nhằm thu hút học sinh giúp HS chủ động
chiếm lĩnh nội dung bài( dạy học theo nhóm…)
+ Thường xuyên thăm lớp dự giờ để học hỏi kinh nghiệm dạy học của khối lớp 4,5.
Ngày 24 tháng 4 năm 2010
Đỗ Thị Anh
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616/BGD ĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT……………………………………………….……………
Trường:…………………………………………….. Năm học:…………..
Tổ chuyên môn:…………………………………………………………………
Họ và tên giáo viên được đánh giá:……………………………………………….
Môn học được phân công giảng dạy:………………………………
1.Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng: a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu càu của từng lĩnh vực)
Các lĩnh vực, yêu cầu
Điểm đạt được của tiêu chí
Ghi chú
a b c d
Tổng
điểm
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước.
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của Nhà trường, kỉ
luật lao động.
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của
nhà giáo, tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ú
thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của
đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng
nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo
dục học tiểu học.
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện
của học sinh.
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến
thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ,
tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn
hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác.
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo
hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các họat động dạy học trên lớp nhằm
phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp.
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo
dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính
giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục
và giảng dạy.
Lĩnh vực Điểm Xếp loại Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung
2. Những điểm mạnh:
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
3. Những điểm yếu:
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
..……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………….
5. Ý kiến bảo lưu của giáo viên (do giáo viên tự ghi):
..……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày…..tháng……năm 20…..
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
6. Xếp loại chung và ý kiến của Hiệu Trưởng
…………………………………………………………..………..………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………………
Ngày…..tháng……năm 20…..
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và đóng dấu)
PHIẾU TỔNG HỢP XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 616/BGD ĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Sở/Phòng GD-ĐT……………………………………………….………………
Trường:…………………………………………….. Năm học:…………..
Tổ chuyên môn:…………………………………………………………………
STT Họ và tên giáo viên
GV tự đánh giá Đánh giá của Tổ
Ghi chú
Tổng số
điểm
Xếp loại
Tổng số
điểm
Xếp loại
Ngày ………tháng………năm………
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký và ghi họ tên)