Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Tiet 19 On tap c1 Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GV:Nguyễn Văn Minh</b></i>



<b>TRƯỜNG THCS VĂN LANG</b>



<b>TỔ TOÁN TIN</b>



GV:Nguyễn Văn Minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Nhân đơn thức với </b>
<b>từng hạng tử của đa </b>
<b>thức rồi cộng các </b>
<b>tích với nhau.</b>


<b>- Nhân mỗi hạng tử của đa </b>
<b>thức này với từng hạng tử </b>
<b>của đa thức kia, rồi cộng các </b>
<b>tích với nhau</b>


<b>( A + B )2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2</b>


<b>( A - B )2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2</b>


<b>A2<sub> - B</sub>2<sub> = (A + B) ( A – B)</sub></b>


<b>(A + B)3<sub> = A</sub>3<sub>+ 3A</sub>2 <sub>B+3A B</sub>2<sub>+ B</sub>3</b>
<b>(A – B)3<sub> = A</sub>3 <sub>- 3A</sub>2 <sub>B + 3AB</sub>2 <sub>- B</sub>3</b>


<b>A3<sub>+ B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2 <sub>)</sub></b>


<b>A3 <sub>- B</sub>3<sub> = (A – B)(A</sub>2 <sub>+ AB + B</sub>2 <sub>)</sub></b>



<b>- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của </b>
<b>đơn thức B</b>


<b>-Chia lũy thừa của từng biến trong A cho </b>
<b> lũy thừa của cùng biến đó trong B</b>


<b>-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.</b>
<b>-Chia từng hạng tử </b>


<b>của đa thức A cho </b>
<b>đơn thức B (trường </b>
<b>hợp các hạng tử của </b>
<b>A đều chia hết cho </b>
<b>B) rồi cộng các kết </b>
<b>quả với nhau</b>
<b>-Chia hạng tử bậc cao </b>
<b>nhất của A cho hạng tử </b>
<b>bậc cao nhất của B</b>
<b>-Nhân thương tìm với đa </b>
<b>thức chia.</b>


<b>-Lấy đa thức bị chia trừ </b>
<b>đi tích vừa nhận được.</b>
<b>-Chia hạng tử bậc cao </b>
<b>nhất của dư thứ nhất…</b>


<b>SƠ ĐỒ TƯ DUY </b>



<b>ÔN TẬP </b>


<b>CHƯƠNG I </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I.Bài tập trắc nghiệm (

HOẠT ĐỘNG NHĨM

)



<b>Nhóm 1 và 3</b>



1. Tích của đơn thức –2x3<sub> –1/4 y – 4yz và đơn thức 8xy</sub>2<sub> là:</sub>


a. -16x4<sub>y</sub>2<sub> – 2xy</sub>3<sub> – 32xy</sub>3<sub>z b. 16x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> – 2xy</sub>3<sub> – 32xy</sub>3<sub>z</sub>


c. -16x4<sub>y</sub>2<sub> + 2xy</sub>3<sub> – 32xy</sub>3<sub>z d. -16x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> – 2xy – 32xy</sub>3<sub>z</sub>


2. Biểu thức thu gọn của đa thức: (x + y)2<sub> + (x - y)</sub>2<sub> + 2(x + y)(x - y) là:</sub>


a. 0 b. 2x2 <sub> c. 4y</sub>2 <sub> d. 4x</sub>2


3. Với (x – 1)2<sub> = x – 1 thì giá trị của x sẽ là:</sub>


a. 0 b. -1 c. 1 hoặc 2 d. 0 hoặc 1


<b>Nhóm 2 và 5</b>



1

. Kết quả của(15x2<sub>y</sub>5<sub> - 6x</sub>3<sub>y) : 3xy bằng</sub>


a. -5xy4 <sub>+2x</sub>2<sub> b. 5xy</sub>4 <sub>-2x</sub>2 <sub>c.2x</sub>2<sub> + 5xy</sub>4<sub> d. 5x</sub>2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3


2. Tích (4x – 2)(4x + 2) bằng:


a. 4x2<sub> + 4 b.16x</sub>2<sub> - 4</sub> <sub> c. 4x</sub>2<sub> – 4 d. 16x</sub>2<sub> + 4</sub>


3. Để biểu thức 9x2<sub> + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là : </sub>



a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác.


<b>Nhóm 4 và 6</b>



1

. Rút gọn biểu thức A = 2x( 3x – 1) – 6x( x + 1) – ( 3 – 8x). Kết quả là:


a. – 16x – 3 b. -3 c. -16 d. Một đáp số khác.
2. Câu nào sai trong các câu sau đây :


a. ( x + y )2<sub> : ( x + y ) = x + y </sub> <sub> b. ( x – 1 )</sub>3<sub> : ( x – 1)</sub>2<sub> = x – 1 </sub>


c. ( x4<sub> – y</sub>4<sub> ) : ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> ) = x</sub>2<sub> – y</sub> 2 <sub> d. ( x</sub>3<sub> – 1) : ( x – 1) = x</sub>2<sub> + 1 </sub>


3. Tích (a-b)(b -a) bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Bài tập:



<i><b>1)Bài 75/33(SGK)</b></i>

<b> :</b>


a. 5x

2

<sub>.(3x</sub>

2

<sub> -7x + 2) </sub>



<i><b>2)Bài 76/33(SGK)</b></i>

<b> : </b>



b. (x – 2y).(3xy + 5y

2

<sub> + x)</sub>


<b>Dạng 1: </b>

Nhân, chia các đơn thức và đa thức



<i><b>4)Bài 80/33(SGK)</b></i>

<b> : </b>



a) ( 6x

3

<sub> – 7x</sub>

2

<sub> –x +2 ) : ( 2x +1 )</sub>




<i><b>3)Thực hiện phép chia</b></i>

<b>: </b>


(35x

4

<sub>y</sub>

3

<sub> - 21x</sub>

3

<sub>y</sub>

2

<sub> - 4x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>) : 7x</sub>

2

<sub>y</sub>


<b>Dạng 2: </b>

Rút gọn biểu thức



<i><b>5)Bài 78/33(SGK)</b></i>

<b> : </b>



a. (x+2)(x–2) –(x–3)(x+1) b. (2x+1)

2

<sub>+(3x-1)</sub>

2

<sub>+2(2x+1)(3x-1) </sub>


<b>Dạng 3: </b>

Phân tích đa thức thành nhân tử



<i><b>6)Bài 79/33(SGK)</b></i>

<b> :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Ơn lại tồn bộ lý thuyết đã học trong chương I.


- Xem lại các bài tập đã giải.



- BTVN : 75b;76a;79; 80b;c; 81/33 SGK và 57, 58a/9 SBT.



<i> * Hướng dẫn bài 81c/ 33 SGK :</i>

Đặt x làm nhân tử chung rồi dùng HĐT bình



phương một tổng.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×