Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan cuoi ki II Lop 5 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên...


<i>Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2018</i>
<i>Lớp : 5... Trường TH Trần Hưng Đạo </i>




<b>BÀI KIỂM TRACHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2017– 2018 </b>


<b>MƠN TỐN (Đề chính thức) </b>


(<i>Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề )</i>


<i><b>ĐIỂM</b></i> <i><b>LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO</b></i>


………...………


………...………


………...………


………...………


………...………


………


<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm:</b>(7đ)Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:


1.1 / (1đ) Phân số thập phân 2018<sub>10</sub> được viết dưới dạng số thập phân là:
a/ 2,018. b/ 201,8. c/ 20,18. d/ 20180.


1.2/ (1đ) Số bé nhất trong các số : 2,018 ; 2,108 ; 2,18 ; 2,8 là :


a/ 2,018 b/ 2,108 c/ 2,18 d/ 2,8.


1.3/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là 5<sub>8</sub> m ❑2 , độ dài cạnh đáy là 1<sub>4</sub> m. Vậy


chiều cao tam giác đó là:


a/ <sub>32</sub>5 m ; b/ 5<sub>2</sub> m ; c/ <sub>5</sub>2 m ; d/ 5 m


1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nam so với số học sinh cả lớp là:


a/ 40% ; b/ 66,66% ; c/ 150% ; d/ 60%
1.5/ (0,5đ) Mua 1,5 kg đường hết 45000 đồng. Vậy mua 4,5kg đường hết số tiền là:
a/ 15000 đồng ; b/ 125000 đồng ; c/ 135000 đồng ; d/ 150000 đồng


1.6/ (0,5đ) Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 2,5cm là:


a/ 25cm2<sub> b/ 37,5 cm</sub>2<sub> c/ 75 cm</sub>2<sub> d/ 15,625 cm</sub>2<sub> </sub>
1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


a/ 2,018 m ❑2 = ………….. dm ❑2 b/ 2,3 giờ = ……….. phút.


1.8/ (1đ) Nối <i>x</i>; y với giá trị thích hợp :
0,01 x <i>x</i> = 20,18


<i>x = …</i>



y : 0,1 = 201,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

y = … <b>2018</b>


1.9/ (1đ) Bạn An làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm. Bạn An dán giấy màu tất cả các mặt ngồi.


<i>Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</i> :


a/ Thể tích cái hộp bạn An làm là ……… cm ❑3 .


b/ Diện tích giấy màu bạn An cần dùng để dán tất cả mặt ngoài cái hộp đó là: …… cm


❑2 .


<b>II.</b> <b>Phần tự giải : </b>(3đ)
<b>Bài 1</b> : (2đ) Thực hiện phép tính :


a/ 23,456 + 67,89 b/ 2018 – 20,17 c/ 201,8 x 3,2 d/ 1310,4 : 56


………
………
………
………
………
………
………
………
………



<b>Bài 2</b> : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 7 giờ sáng, một
người đi xe máy từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đó đến
Bn Mê Thuột lúc mấy giờ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………


<b>BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>
<b>MƠN TỐN CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2017– 2018</b>
<b> I/ Phần trắc nghiệm:</b>(7đ)Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:


1.2 / (1đ) Phân số thập phân 2018<sub>10</sub> được viết dưới dạng số thập phân là: <b>b/ 201,8.</b>


1.2/ (1đ) Số bé nhất trong các số : 2,018 ; 2,108 ; 2,18 ; 2,8 là : <b>a/ 2,018</b>


1.3/ (0,5đ) Một hình tam giác có diện tích là 5<sub>8</sub> m ❑2 , độ dài cạnh đáy là 1<sub>4</sub> m. Vậy


chiều cao tam giác đó là: <b>d/ 5 m</b>


1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nam so với số học sinh cả lớp là: <b>d/ 60%</b>


1.5/ (0,5đ) Mua 1,5 kg đường hết 45000 đồng. Vậy mua 4,5kg đường hết số tiền là:


<b>c/ 135000 đồng</b>


1.6/ (0,5đ) Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 2,5cm là: <b>a/ 25cm</b>2



1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :



a/ 2,018 m ❑2 = <b>201,8 </b>dm ❑2 b/ 2,3 giờ = <b>138</b> phút.


1.8/ (1đ) Nối <i>x</i>; y với giá trị thích hợp :
0,01 x <i>x</i> = 20,18


<i><b>x = …</b></i>


y : 0,1 = 201,8


<b>y </b>= …


<b>Các giá trị </b><i><b>x</b></i><b>; y</b>
<b>2,018</b>
<b>20,18</b>
<b>201,8</b>
<b>2018</b>


1.9/ (1đ) Bạn An làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm. Bạn An dán giấy màu tất cả các mặt ngoài.


<i>Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</i> :


a/ Thể tích cái hộp bạn An làm là <b>30</b> cm ❑3 .


b/ Diện tích giấy màu bạn An cần dùng để dán tất cả mặt ngồi cái hộp đó là: <b>62 </b>cm ❑2 .
<b>III.</b> <b>Phần tự giải : </b>(3đ)


<b>Bài 1</b> : (2đ) Thực hiện phép tính :



a/ 23,456 + 67,89 b/ 2018 – 20,17 c/ 201,8 x 3,2 d/ 1310,4 : 56
(<b>91,346</b>) (<b>1997,83</b>) ; (<b>645,76</b>) ; (<b>23,4</b>)


<b>Bài 2</b> : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 7 giờ sáng, một
người đi xe máy từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đó đến
Bn Mê Thuột lúc mấy giờ?


<b>Giải: Thời gian người đó đi trên đường là: </b>
<b>52 : 40 = 1,3 giờ (0,5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp số : 8 giờ 18 phút.</b>


<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI </b>KÌ II – L P 5Ớ


TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b> <b>Số học</b>


<b>Số câu</b> <b>02</b> <b>1</b> <b>02</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>1;2</b> <b>B1</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>2,0đ</b> <b>2,0đ</b> <b>2,0đ 2,0đ</b>


<b>2</b>



<b>Đại lượng</b>
<b>và đo đại</b>


<b>lượng</b>


<b>Số câu</b> <b>1</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>7a;b</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1,0đ</b> <b>1,0đ</b>


<b>3</b> <b>Tỉ số </b>
<b>Phần trăm</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>4</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b>


<b>4</b>


<b>Tìm thành</b>
<b>phần chưa</b>


<b>biết</b>



<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>8</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1,0đ</b> <b>1,0đ</b>


<b>5</b>


<b>Toán cơ</b>
<b>bản</b>
<b>(Tỉ lệ)</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>5</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b>


<b>6</b> <b>Yếu tố</b>
<b>hình học</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>03</b>


<b>Câu số</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>9</b>



<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b> <b>1,0đ</b> <b>2,0đ</b>


<b>7</b>


<b>Toán</b>
<b>chuyển</b>


<b>động</b>


<b>Số câu</b> <b>01</b> <b>01</b>


<b>Câu số</b> <b>B2</b>


<b>Số</b>


<b>điểm</b> <b>1,0đ</b> <b>1,0đ </b>


<b>Tổng số câu</b> <b>02</b> <b>03</b> <b>01</b> <b>03</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>09</b> <b>02</b>


<b>Tổng số</b> <b>02 câu</b> <b>04 câu</b> <b>03 câu</b> <b>02 câu</b> <b>11 câu</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×