Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Cac loai quang phoCB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u hái:1



Thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng.


Là bằng chứng thực nghiệm quang trọng chứng tỏ
ánh sáng:


A. có tính chất hạt


C. có thể truyền trong chân khơng.
D. có thể bị phản xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u hái:2



Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng.Sử dụng
ánh sáng đơn sắc,khoảng vân đo được là 0,2mm.


Vị trí của vân sáng thứ ba từ vân sáng trung tâm là bao
nhiêu? Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong


thí nghiệm? Biết D = 1m, a = 0,1mm


3 3 0,6


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>mm</i>


<i>a</i>

  


5 8
2.10 2.10
<i>D</i> <i>ai</i>


<i>i</i>   <i>mm</i>  <i>m</i>


Vị trí vân sáng thứ ba
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C</b>


J


<b>J</b>


<b>L</b> <b>L1</b>


L<sub>2</sub>


K


<b>F</b>


P


<b>I/. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

J


<b>J</b>



<b>L</b> <b>L1</b>


<b>F</b>


<b>I/. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH</b>
<b>Cấu tạo</b>


<b>Ống </b>
<b>chuẩn </b>


<b>trực</b>


P


<b>Hệ tán sắc</b>


L<sub>2</sub>


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C</b>


J


<b>J</b>


<b>L</b> <b>L1</b>


L<sub>2</sub>



K


<b>F</b>


P
<b>II/. QUANG PHỔ PHÁT XẠ</b>


<b>1. Quang phổ liên tục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C</b>


<b>L</b> <b>L1</b>


L<sub>2</sub>


K


<b>F</b>


P
<b>II/. QUANG PHỔ PHÁT XẠ</b>


<b>2. Quang phổ vạch.</b> <b>Quang phổ </b>


<b>vạch</b>
<b>Đèn hơi hiđrô</b>


Na
Cacbon


Hydro
<b>Hơi Cacbon</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hiđrô


Natri


Cacbon


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

J


<b>J</b>


<b>L</b> <b>L1</b>


L<sub>2</sub>


K


<b>F</b>


P
<b>III/. QUANG PHỔ HẤP THỤ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khi đặt đèn hơi natri


Khi đặt đèn hiđrô


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu1: </b>



<b>Câu1: Chỉ ra câu Chỉ ra câu sai:sai:</b>


<b>Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào </b>
<b>Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào </b>
<b>dưới đây khi bị nung nóng?</b>


<b>dưới đây khi bị nung nóng?</b>


<b>A. Chất rắn</b> <b>B. Chất lỏng</b>


<b>C. Chất khí ở áp suất thấp</b> <b>D. Chất khí ở áp suất cao</b>


<b>Câu 2: Quang phổ vạch do chất nào dưới đây bị nung </b>
<b>Câu 2: Quang phổ vạch do chất nào dưới đây bị nung </b>
<b>nóng?</b>


<b>nóng?</b>


<b>A. Chất rắn</b> <b>B. Chất lỏng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 3: Quang phổ liên tục của một vật</b>


<b>A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật </b>
<b>nóng sáng. </b>


<b>B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. </b>
<b>C. Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Câu 4: Hiện tượng quang học nào được sử </b></i>




<i><b>Câu 4: Hiện tượng quang học nào được sử </b></i>



<i><b>dụng trong máy phân tích quang phổ?</b></i>



<i><b>dụng trong máy phân tích quang phổ?</b></i>



<b>A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.</b>



<b>A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.</b>



<b>B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>



<b>B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.</b>



<b>C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.</b>



<b>C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.</b>



<b>D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 5: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:</b>


<b>Câu 5: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:</b>


<b>A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>


<b>A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>


<b>B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của </b>



<b>B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của </b>


<b>nguồn sáng.</b>


<b>nguồn sáng.</b>


<b>C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành </b>


<b>C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành </b>


<b>phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>


<b>phần cấu tạo của nguồn sáng.</b>


<b>D. Chỉ Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×